CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

ĐH - HV Khối A khu vực Miền Bắc

Cập nhật: 01/04/2019

Bên cạnh việc chọn ngành học thì lựa chọn khối thi phù hợp với năng lực cũng là điều mà các thí sinh phải cân nhắc. Trong những năm trở lại đây, có rất nhiều trường đại học, học viện đều tuyển sinh khối A vào hầu hết các ngành đào tạo. Để giúp thí sinh có những định hướng nghề nghiệp một cách tốt nhất về khối này, chúng tôi đã thống kê danh sách trường đại học, học viện khu vực miền Bắc tuyển sinh khối A được cập nhật mới nhất.

STT Mã trường Tên trường
1 VHD Đại học Công nghiệp Việt Hung
2 ANH Học viện An ninh nhân dân
3 HBT Học viện Báo chí và Tuyên truyền
4 BPH Học viện Biên phòng
5 CSH Học viện Cảnh sát nhân dân
6 HCP Học viện Chính sách và Phát triển
7 BVH Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông
8 HEH Học viện Hậu cần
9 NQH Học viện Khoa học Quân sự
10 KMA Học viện Kỹ thuật Mật mã (cơ sở phía Bắc)
11 KQH Học viện Kỹ thuật Quân sự
12 NHH Học viện Ngân hàng
13 NHB Học viện ngân hàng (Phân viện Bắc Ninh)
14 HQT Học viện Ngoại giao
15 HVN Học viện Nông nghiệp Việt Nam
16 PKH Học viện Phòng không - Không quân
17 HPN Học viện Phụ nữ Việt Nam
18 HVQ Học viện Quản lý Giáo dục
19 YQH Học viện Quân y
20 HTC Học viện Tài chính
21 HTN Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam
22 HTA Học viện Tòa án
23 HYD Học viện Y dược học cổ truyền Việt Nam
24 DTQ Khoa Quốc tế - Đại học Thái Nguyên
25 DTP Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai
26 QHQ Trường Quốc tế - Đại học Quốc gia Hà Nội
27 LCH Trường Sĩ quan Chính trị
28 LBH Trường Sĩ quan Pháo binh
29 HGH Trường Sĩ quan Phòng hóa
30 TGH Trường Sĩ quan Tăng thiết giáp
31 DCH Trường Sĩ quan Đặc công
32 BKA Đại học Bách khoa Hà Nội
33 QHI Đại học Công nghệ - Đại học Quốc gia Hà Nội
34 GTA Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải (Cơ sở Hà Nội)
35 GTA.TN Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải (Cơ sở Thái Nguyên)
36 GTA.VP Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải (Cơ sở Vĩnh Phúc)
37 DTC Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên
38 DCQ Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu Nghị
39 DDA Đại học Công nghệ Đông Á
40 DDA Đại học Công nghệ Đông Á (Cơ sở Bắc Ninh)
41 CCM Đại học Công nghiệp Dệt may Hà Nội
42 DCN Đại học Công nghiệp Hà Nội
43 DDM Đại học Công nghiệp Quảng Ninh
44 VUI Đại học Công nghiệp Việt Trì
45 LDA Đại học Công Đoàn
46 DTV Đại học Dân lập Lương Thế Vinh
47 DKH Đại học Dược Hà Nội
48 QHS Đại học Giáo dục - ĐHQG Hà Nội
49 GHA Đại học Giao thông Vận tải
50 HLU Đại học Hạ Long
51 DKT Đại học Hải Dương
52 THP Đại học Hải Phòng
53 HHA Đại học Hàng hải Việt Nam
54 ETU Đại học Hòa Bình
55 DNB Đại học Hoa Lư
56 THV Đại học Hùng Vương
57 DTZ Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên
58 QHT Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội
59 KCN Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội
60 QHX Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQG HN
61 DKS Đại học Kiểm sát Hà Nội
62 KTA Đại học Kiến trúc Hà Nội
63 UKB Đại học Kinh Bắc
64 DQK Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội
65 DVB Đại học Kinh tế - Công nghệ Thái Nguyên
66 QHE Đại học Kinh tế - Đại học Quốc gia Hà Nội
67 DKK Đại học Kinh tế Kỹ thuật - Công nghiệp (Cơ sở Hà Nội)
68 DKD Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp (Cơ sở Nam Định)
69 KHA Đại học Kinh tế Quốc dân
70 DTK Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - ĐH Thái Nguyên
71 LNH Đại học Lâm nghiệp
72 DLX Đại học Lao động Xã hội (Cơ sở Hà Nội)
73 DLT Đại học Lao động Xã hội (Cơ sở Sơn Tây)
74 QHL Đại học Luật - Đại học Quốc gia Hà Nội
75 LPH Đại học Luật Hà Nội
76 MDA.HN Đại học Mỏ - Địa chất (Cơ sở Hà Nội)
77 MHN Đại học Mở Hà Nội
78 DTF Đại học Ngoại ngữ - Đại học Thái Nguyên
79 NTH.HN Đại học Ngoại thương (Cơ sở Hà Nội)
80 NTH Đại học Ngoại thương (Cơ sở Quảng Ninh)
81 NTU Đại học Nguyễn Trãi
82 DNV.HN Đại học Nội vụ Hà Nội
83 DTN Đại học Nông Lâm - Đại học Thái Nguyên
84 DBG Đại học Nông Lâm Bắc Giang
85 DTA Đại học Phenikaa
86 PCH Đại học Phòng cháy chữa cháy
87 DPD Đại học Phương Đông
88 DHP Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng
89 DBH Đại học Quốc tế Bắc Hà
90 SDU Đại học Sao Đỏ
91 DTS Đại học Sư phạm - Đại học Thái Nguyên
92 SPH Đại học Sư phạm Hà Nội
93 SP2 Đại học Sư phạm Hà Nội 2
94 SKH Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên
95 SKH.HD Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên (cơ sở Hải Dương)
96 SKN Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định
97 DFA Đại học Tài chính - Quản trị kinh doanh
98 FBU Đại học Tài chính Ngân hàng Hà Nội
99 DMT.HN Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội
100 TQU Đại học Tân Trào
101 TTB Đại học Tây Bắc
102 DTB Đại học Thái Bình
103 DTL Đại học Thăng Long
104 TDD Đại học Thành Đô
105 DDB Đại học Thành Đông
106 HNM Đại học Thủ đô Hà Nội
107 TMA Đại học Thương mại
108 TLA Đại học Thủy Lợi
109 LAH Đại học Trần Quốc Tuấn (Sĩ quan Lục quân 1)
110 DVP Đại học Trưng Vương
111 XDA Đại học Xây dựng
112 QHY Đại học Y Dược - Đại học Quốc gia Hà Nội
113 DTY Đại học Y Dược - Đại học Thái Nguyên
114 YPB Đại học Y Dược Hải Phòng
115 YTB Đại học Y Dược Thái Bình
116 THU Đại học Y khoa Tokyo Việt Nam
117 YTC Đại học Y tế Công cộng
118 DDN Đại học Đại Nam
119 DDL Đại học Điện lực
120 DDD Đại học Đông Đô

Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước. 

Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.

Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.

 
Hợp tác truyền thông
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật