1. Thời gian xét tuyển
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
- Phương thức 1: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
- Phương thức 2A - xét tuyển kết hợp kết quả học tập THPT với chứng chỉ SAT hoặc ACT
Chứng chỉ quốc tế | Ngành Dược hoc | Ngành khác |
SAT | 1350 | 1300 |
ACT | 30 | 27 |
- Phương thức 2B - xét tuyển theo kết quả học tập THPT của học sinh thuộc hệ chuyên
- Phương thức 3 - xét tuyển theo kết quả Kỳ thi đánh giá tư duy của Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội
- Phương thức 4 - xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT 2024
4.3. Chính sách ưu tiên xét tuyển
Xem chi tiết tại mục 8 trong đề án tuyển sinh của trường TẠI ĐÂY
5. Học phí
- Đối với hệ đại trà:
- Đối với hệ chất lượng cao:
STT
|
Ngành học
|
Mã ngành
|
Tên phương thức xét tuyển
|
Chỉ tiêu (dự kiến) |
Tổ hợp môn xét tuyển |
1 | Dược học | 7720201 | Phương thức 1 | 270 | A00 |
7720201 |
Phương thức 2A |
A00 | |||
7720201 |
Phương thức 2B |
A00 | |||
7720201 |
Phương thức 3 |
30 | K01 | ||
7720201 |
Phương thức 4 |
460 | A00 | ||
2 | Hóa dược | 7720203 | Phương thức 1 | 20 | A00 |
7720203 |
Phương thức 2A |
A00 | |||
7720203 |
Phương thức 2B |
A00 | |||
7720203 |
Phương thức 4 |
40 | A00 | ||
3 | Hóa học | 7440112 |
Phương thức 1 |
20 | A00 |
7440112 |
Phương thức 2A |
A00 | |||
7440112 |
Phương thức 2B |
A00 | |||
7440112 |
Phương thức 4 |
40 | A00 | ||
4 | Công nghệ sinh học | 7420201 |
Phương thức 1 |
20 | B00 |
7420201 |
Phương thức 2A |
B00 | |||
7420201 |
Phương thức 2B |
B00 | |||
7420201 |
Phương thức 4 |
40 | B00 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của trường Đại học Dược Hà Nội như sau:
STT
|
Ngành
|
Năm 2021 | Năm 2022 |
Năm 2023 (Xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT) |
Năm 2024 (Xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT) |
1 | Dược học | 26,25 |
- PT 3: 18,13 - PT 4: 26,00 |
25,00 |
25,51 |
2 | Hóa dược | 26,05 |
- PT 3: 20,04 - PT 4: 25,80 |
24,90 |
25,31 |
3 | Hóa học |
- PT 3: 17,88 - PT 4: 22,95 |
23,81 |
24,55 |
|
4 | Công nghệ sinh học |
- PT 3: - PT 4: 23,45 |
24,21 |
24,26 |
Ghi chú:
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.