1. Thời gian và hồ sơ xét tuyển
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
Trường sử dụng các phương thức xét tuyển sau:
4.3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
a. Xét tuyển bằng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024
b. Xét tuyển bằng kết quả học bạ
* Đối với ngành có môn năng khiếu
* Hạnh kiểm năm lớp 12 xếp loại Khá trở lên.
4.3. Chính sách ưu tiên, xét tuyển thẳng
5. Học phí
Học phí dự kiến với sinh viên chính quy và lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có):
STT | Ngành học | Học phí 1 tín chỉ chung | Học phí 1 học kỳ | Số học kỳ |
Lĩnh vực 1: Nghệ thuật | ||||
1 | Thiết kế công nghiệp | 350.000 | 6.740.000 | 8 |
2 | Thiết kế đồ họa | |||
Lĩnh vực 2: Kinh doanh và Quản lý | ||||
3 | Quản trị kinh doanh | 350.000 | 6.400.000 | 8 |
4 | Kinh doanh quốc tế | |||
5 | Tài chính - Ngân hàng | |||
6 | Kế toán | |||
Lĩnh vực 3: Pháp luật | ||||
7 | Luật kinh tế | 350.000 | 6.400.000 | 8 |
Lĩnh vực 4: Máy tính và công nghệ thông tin | ||||
8 | Công nghệ thông tin | 420.000 | 8.610.000 | 8 |
Lĩnh vực 5: Công nghệ kỹ thuật | ||||
9 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 420.000 | 8.670.000 | 8 |
10 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 420.000 | 8.610.000 | |
11 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | |||
12 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | |||
Lĩnh vực 6: Kiến trúc và xây dựng | ||||
13 | Kiến trúc | 420.000 | 8.610.000 | 8 |
14 | Quản lý đô thị và công trình | 350.000 | 6.400.000 | |
15 | Thiết kế nội thất | 350.000 | 6.740.000 | |
16 | Kỹ thuật xây dựng | 420.000 | 8.610.000 | |
Lĩnh vực 7: Sức khỏe | ||||
17 | Y khoa | 1.610.000 | 33.140.000 | 12 |
18 | Dược học | 680.000 | 13.330.000 | 10 |
19 | Điều dưỡng | 680.000 | 13.770.000 | 8 |
20 | Răng - Hàm - Mặt | 1.950.000 | 41.600.000 | 12 |
Lĩnh vực 8: Nhân văn | ||||
21 | Ngôn ngữ Anh | 350.000 | 6.740.000 | 8 |
22 | Ngôn ngữ Nga | |||
23 | Ngôn ngữ Trung Quốc | |||
Lĩnh vực 9: Khoa học xã hội và hành vi | ||||
24 | Kinh tế | 350.000 | 6.400.000 | 8 |
25 | Quản lý nhà nước | |||
Lĩnh vực 10: Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân | ||||
26 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 350.000 | 86.400.000 | 8 |
Lĩnh vực 11: Môi trường và bảo vệ môi trường | ||||
27 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 420.000 | 8.610.000 | 8 |
TT
|
Ngành học
|
Mã ngành
|
Mã tổ hợp
|
Tổ hợp bài/môn thi xét tuyển
|
Chỉ tiêu (dự kiến) | |
Xét KQ thi TN THPT | Xét học bạ | |||||
KHỐI NGÀNH 1: NGHỆ THUẬT | ||||||
1
|
7210403
|
H00 | Ngữ văn, Bố cục mầu, Hình họa |
40
|
60
|
|
H01 | Toán, Ngữ văn, Vẽ mỹ thuật | |||||
H06 | Ngữ văn, Tiếng Anh, Vẽ mỹ thuật | |||||
H08 | Ngữ văn, Lịch sử, Vẽ mỹ thuật | |||||
KHỐI NGÀNH 2: KINH DOANH VÀ QUẢN LÝ, PHÁP LUẬT | ||||||
2
|
7340101
|
A00 | Toán, Vật lí, Hóa học |
360
|
600
|
|
A01 | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | |||||
A08 | Toán, Lịch sử, Giáo dục công dân | |||||
D01 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | |||||
3
|
7340120
|
A00 | Toán, Vật lí, Hóa học |
150
|
250
|
|
A09 | Toán, Địa lí, Giáo dục công dân | |||||
C04 | Ngữ văn, Toán, Địa lí | |||||
D01 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | |||||
4
|
7340201
|
A00 | Toán, Vật lí, Hóa học |
150
|
220
|
|
A01 | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | |||||
D10 | Toán, Địa lí, Tiếng Anh | |||||
C14 | Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân | |||||
5
|
7340301
|
A00 | Toán, Vật lí, Hóa học |
170
|
300
|
|
A08 | Toán, Lịch sử, Giáo dục công dân | |||||
C03 | Ngữ văn, Toán, Lịch sử | |||||
D01 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | |||||
6
|
7380107
|
A00 | Toán, Vật lí, Hóa học |
120
|
180
|
|
C00 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | |||||
C14 | Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân | |||||
D01 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | |||||
KHỐI NGÀNH 3: CÔNG NGHỆ - KỸ THUẬT | ||||||
7
|
7480201
|
A00 | Toán, Vật lí, Hóa học |
360
|
600
|
|
A01 | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | |||||
D10 | Toán, Địa lí, Tiếng Anh | |||||
D01 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | |||||
8
|
7510203
|
A00 | Toán, Vật lí, Hóa học |
50
|
100
|
|
A02 | Toán, Vật lí, Sinh học | |||||
A09 | Toán, Địa lí, Giáo dục công dân | |||||
D01 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | |||||
9 |
7510205
|
A00 | Toán, Vật lí, Hóa học |
150
|
200
|
|
A01 | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | |||||
B03 | Toán, Sinh học, Ngữ văn | |||||
C01 | Ngữ văn, Toán, Vật lí | |||||
10
|
7510301
|
A00 | Toán, Vật lí, Hóa học |
50
|
100
|
|
A01 | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | |||||
A09 | Toán, Địa lí, Giáo dục công dân | |||||
D01 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | |||||
11
|
7510406
|
B00 | Toán, Hóa học, Sinh học |
20
|
30
|
|
A00 | Toán, Vật lí, Hóa học | |||||
B03 | Toán, Sinh học, Ngữ văn | |||||
C02 | Ngữ văn, Toán, Hóa học | |||||
12
|
7580101
|
V00 | Toán, Vật lí, Vẽ mỹ thuật |
20
|
30
|
|
V01 | Toán, Ngữ văn, Vẽ mỹ thuật | |||||
V02 | Toán, Tiếng Anh, Vẽ mỹ thuật | |||||
V06 | Toán, Địa lí, Vẽ mỹ thuật | |||||
13
|
Quản lý đô thị và công trình
|
7580106
|
A00 | Toán, Vật lí, Hóa học |
20
|
30
|
A01 | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | |||||
C00 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | |||||
D01 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | |||||
14
|
7580108
|
H00 | Ngữ văn, Bố cục mầu, Hình họa | 15 |
25
|
|
H01 | Toán, Ngữ văn, Vẽ mỹ thuật | |||||
H06 | Ngữ văn, Tiếng Anh, Vẽ mỹ thuật | |||||
H08 | Ngữ văn, Lịch sử, Vẽ mỹ thuật | |||||
15
|
7580201
|
A00 | Toán, Vật lí, Hóa học |
20
|
30
|
|
A01 | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | |||||
B08 | Toán, Sinh học, Tiếng Anh | |||||
C14 | Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân | |||||
KHỐI NGÀNH 4: SỨC KHỎE | ||||||
16
|
7720101
|
A00 | Toán, Vật lí, Hóa học |
100
|
40
|
|
A02 | Toán, Vật lí, Sinh học | |||||
B00 | Toán, Hóa học, Sinh học | |||||
D08 | Toán, Sinh học, Tiếng Anh | |||||
17
|
7720201
|
A00 | Toán, Vật lí, Hóa học |
100
|
80
|
|
A02 | Toán, Vật lí, Sinh học | |||||
B00 | Toán, Hóa học, Sinh học | |||||
D07 | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | |||||
18
|
7720301
|
A00 | Toán, Vật lí, Hóa học |
30
|
30
|
|
A02 | Toán, Vật lí, Sinh học | |||||
B00 | Toán, Hóa học, Sinh học | |||||
D07 | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | |||||
19 |
7720501
|
A00 | Toán, Vật lí, Hóa học | 35 | 25 | |
A02 | Toán, Vật lí, Sinh học | |||||
B00 | Toán, Hóa học, Sinh học | |||||
D08 | Toán, Sinh học, Tiếng Anh | |||||
KHỐI NGÀNH 5: NGÔN NGỮ, KHOA HỌC XÃ HỘI | ||||||
20
|
7220201
|
D01 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
120
|
200
|
|
D09 | Toán, Lịch sử, Tiếng Anh | |||||
D66 | Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh | |||||
C00 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | |||||
21
|
Ngôn ngữ Nga
|
7220202
|
D01 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
20
|
30
|
D09 | Toán, Lịch sử, Tiếng Anh | |||||
D66 | Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh | |||||
C00 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | |||||
22
|
7220204
|
D01 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
350
|
600
|
|
D14 | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | |||||
D15 | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh | |||||
C00 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | |||||
23
|
7310101
|
A00 | Toán, Vật lí, Hóa học |
80
|
120
|
|
A01 | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | |||||
A08 | Toán, Lịch sử, Giáo dục công dân | |||||
D01 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | |||||
24
|
7310205
|
D01 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | 15 | 25 | |
C00 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | |||||
C19 | Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân | |||||
D66 | Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh | |||||
25
|
7810103
|
A00 | Toán, Vật lí, Hóa học |
100
|
150
|
|
A07 | Toán, Lịch sử, Địa lí | |||||
C00 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | |||||
D66 | Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh | |||||
26
|
7850101
|
A00 | Toán, Vật lí, Hóa học |
20
|
30
|
|
B00 | Toán, Hóa học, Sinh học | |||||
C00 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | |||||
D01 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
STT |
Ngành |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 | Năm 2024 | ||
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo điểm thi THPT QG |
Xét theo học bạ |
Xét theo điểm thi THPT QG |
Xét theo học bạ |
||
1 |
Thiết kế đồ họa |
24,1 |
19 |
19,00 |
19,00 |
19,00 |
19,00 |
2 |
Thiết kế nội thất |
21 |
20 |
19,00 |
19,00 |
19,00 |
19,00 |
3 |
Ngôn ngữ Anh |
25 |
26 |
19,00 |
19,00 |
19,00 |
20,00 |
4 |
Ngôn ngữ Nga |
20,1 |
21 |
19,00 |
19,00 |
19,00 |
19,00 |
5 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
26 |
26,5 |
22,50 |
22,50 |
24,00 |
24,50 |
6 |
Kinh tế |
|
25,5 |
19,00 |
19,00 |
21,00 |
23,00 |
7 |
Quản lý nhà nước |
22 |
21 |
19,00 |
19,00 |
19,00 |
19,00 |
8 |
Quản trị kinh doanh |
26 |
26,5 |
22,00 |
22,00 |
22,50 |
24,00 |
9 |
Kinh doanh quốc tế |
25,5 |
26 |
21,00 |
21,00 |
21,00 |
24,00 |
10 |
Tài chính - ngân hàng |
25,25 |
26 |
20,00 |
20,00 |
21,00 |
21,50 |
11 |
Kế toán |
24,9 |
26 |
20,50 |
20,50 |
21,50 |
24,50 |
12 |
Luật kinh tế |
25 |
26 |
19,00 |
19,00 |
22,50 |
24,50 |
13 |
Công nghệ thông tin |
26 |
26,2 |
22,00 |
22,00 |
22,00 |
23,50 |
14 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
24 |
24 |
19,00 |
19,00 |
23,00 |
24,00 |
15 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
22 |
24,5 |
21,00 |
21,00 |
21,00 |
23,50 |
16 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
24,5 |
25 |
19,00 |
19,00 |
23,00 |
24,00 |
17 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
18,9 |
19 |
19,00 |
19,00 |
19,00 |
19,00 |
18 |
Kiến trúc |
18 |
19 |
19,00 |
19,00 |
19,00 |
19,00 |
19 |
Quản lý đô thị và công trình |
21 |
22 |
19,00 |
19,00 |
19,00 |
19,00 |
20 |
Kỹ thuật xây dựng |
19,75 |
21 |
19,00 |
19,00 |
19,00 |
19,00 |
21 |
Y khoa |
23,45 |
26 |
22,50 |
24,00 |
22,50 |
24,50 |
22 |
Dược học |
21,5 |
25 |
21,00 |
24,00 |
21,00 |
24,00 |
23 |
Răng hàm mặt |
24 |
25,5 |
23,50 |
25,50 |
24,00 |
25,50 |
24 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
26 |
24 |
19,00 |
19,00 |
22,50 |
24,50 |
25 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
22 |
21 |
19,00 |
19,00 |
19,00 |
19,00 |
26 |
Điều dưỡng |
19 |
22 |
19,00 |
19,00 |
19,00 |
19,50 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.