CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - ĐH Thái Nguyên

Cập nhật: 08/02/2025

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học Kỹ thuật Công nghiệp (thuộc ĐH Thái Nguyên)
  • Tên tiếng Anh: Thai Nguyen University of Technology (TNUT)
  • Mã trường: DTK
  • Loại trường: Công nghiệp
  • Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học
  • Địa chỉ: Số 666, đường 3/2, phường Tích Lương, TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
  • SĐT: 0208.3847.145
  • Email: [email protected]
  • Website: http://tnut.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/DaiHocKyThuatCongNghiepThaiNguyen

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2025 (Dự kiến)

I. Thông tin chung

1. Thời gian, hình thức nhận hồ sơ ĐKXT

  • Theo lịch tuyển sinh chung của Bộ GD&ĐT và kế hoạch tuyển sinh của trường công bố cụ thể trên website.

3. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương, đáp ứng các quy định về sức khỏe và các điều kiện dự tuyển khác theo Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy hiện hành của Bộ GD&ĐT.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trên toàn quốc.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1. Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025;
  • Phương thức 2. Xét tuyển theo kết quả học tập ghi trong học bạ THPT;
  • Phương thức 3. Xét tuyển thẳng thí sinh theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT;
  • Phương thức 4. Xét tuyển theo kết quả đánh giá đầu vào đại học (V-SAT) trên máy tính;

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT

  • Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào nhà trường sẽ thông báo cụ thể trên website.

5. Học phí

Mức học phí của trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - Đại học Thái Nguyên như sau:

  • Từ 12.500.000VNĐ - 14.500.000VNĐ/ năm.

II. Các ngành tuyển sinh

STT Khoa Ngành đào tạo Mã ngành Chỉ tiêu (Dự kiến) Tổ hợp môn xét tuyển
Điểm thi THPT 2025 Học bạ THPT Chỉ tiêu theo V-SAT
I CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN ĐÀO TẠO BẰNG TIẾNG ANH
1 Khoa Quốc tế Kỹ thuật Cơ khí (Chương trình tiên tiến đào tạo bằng tiếng Anh) 7905218 15 15   A00, C01, C02, D01
2 Kỹ thuật Điện (Chương trình tiên tiến đào tạo bằng tiếng Anh) 7905228 15 15  
II KỸ SƯ KỸ THUẬT
1 Khoa cơ khí Kỹ thuật Cơ khí (Cơ khí chế tạo máy) 7520103 95 95 10 A00, C01, C02, D01
2 Kỹ thuật Vật liệu  7520309 15 15  
3 Kỹ thuật Cơ điện tử (Cơ điện tử) 7520114 195 195 10
4 Kỹ thuật Robot (Robot và Trí tuệ nhân tạo) 7520107 15 15  
5 Khoa điện Kỹ thuật Điện (Hệ thống điện; Thiết bị điện - điện tử; Kỹ thuật điện và công nghệ thông minh; Điện công nghiệp và dân dụng) 7520201 125 125  
6 Kỹ thuật Điều khiển và tự động hoá (Tự động hóa công nghiệp; Kỹ thuật điều khiển) 7520216

240

  • Chuyên ngành Tự động hóa CN;
  • Chuyên ngành Kỹ thuật điều khiển;

240

  • Chuyên ngành Tự động hóa CN;
  • Chuyên ngành Kỹ thuật điều khiển;
20
7 Khoa Điện tử Kỹ thuật Điện tử - viễn thông (Hệ thống điện tử thông minh và IoT; Kỹ thuật điện tử; Điện tử viễn thông; Quản trị mạng và truyền thông; Truyền thông và mạng máy tính) 7520207 45 45  
8 Kỹ thuật Điện tử - viễn thông (Công nghệ điện tử, bán dẫn và vi mạch) 7520207 30 30  
9 Kỹ thuật máy tính (Công nghệ dữ liệu và trí tuệ nhân tạo; Công nghệ phần mềm; Hệ thống nhúng và IoT; Tin học công nghiệp) 7480106 60 60  
10 Khoa Ô tô và Năng lượng  Kỹ thuật cơ khí động lực 7520116 20 20  
11 Khoa Xây dựng và môi trường Kỹ thuật xây dựng (Xây dựng dân dụng và công nghiệp) 7580201 20 20  
12 Kỹ thuật môi trường (Quản lý môi trường công nghiệp và đô thị; Kỹ thuật môi trường) 7520320 20 20  
III CÁC NGÀNH CÔNG NGHỆ
1 Khoa Công nghệ cơ điện và điện tử Công nghệ chế tạo máy 7510202 25 25   A00, C01, C02, D01
2 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Công nghệ kỹ thuật điện) 7510301 195 195 10
3 Khoa Ô tô và Năng lượng Công nghệ kỹ thuật ô tô (Công nghệ ô tô; Cơ điện tử ô tô; Công nghệ ô tô điện và ô to lai; Công nghệ nhiệt lạnh) 7510205 195 195 10
4 Khoa Cơ khí Công nghệ Kỹ thuật cơ khí (Công nghệ sản xuất tự động) 7510201 45 45  
5 Khoa Điện tử Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7510303 240 240 20
IV CỬ NHÂN
1 Khoa Kinh tế công nghiệp Kinh tế công nghiệp (Kế toán doanh nghiệp công nghiệp; Quản trị doanh nghiệp công nghiệp) 7510604 25 25   A00, C01, C02, D01
2 Quản lý công nghiệp (Quản lý công nghiệp; Logistics) 7510601 45 45  
3 Khoa Quốc tế Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh khoa học kỹ thuật và công nghệ) 7220201 15 15  

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - Đại học Thái Nguyên như sau:

STT

Ngành học

Năm 2021

(Xét theo KQ thi THPT)

Năm 2022 

(Xét theo KQ thi THPT)

Năm 2023

(Xét theo KQ thi THPT)

Năm 2024

(Xét theo KQ thi THPT)

1

Kỳ thuật Cơ khí (CTTT)

18

18

18,00

18,00

2

Kỹ thuật Điện (CTTT)

18

18

18,00

18,00

3

Kỹ thuật cơ khí

16

16

16,00

16,00

4

Kỹ thuật Cơ điện tử

17

17

17,00

17,00

5

Kỹ thuật cơ khí động lực

16

16

16,00

16,00

6

Kỹ thuật Điện

16

16

16,00

16,00

7

Kỹ thuật Điện tử - viễn thông

16

16

16,00

16,00

8

Kỹ thuật Điện tử - viễn thông (Chuyên ngành: Công nghệ điện tử, bán dẫn và vi mạch)

 

 

 

24,00

9

Kỹ thuật máy tính

16

16

17,00

17,00

10

Kỹ thuật Điều khiển và tự động hoá

19

20

19,00

19,00

11

Kỹ thuật xây dựng

15

15

15,00 16,00

12

Kỹ thuật vật liệu

15

15

15,00

16,00

13

Kỹ thuật môi trường

15

15

15,00

16,00

14

Công nghệ chế tạo máy

15

15

15,00

16,00

15

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

16

16

16,00

17,00

16

Công nghệ kỹ thuật ô tô

19

20

19,00

19,00

17

Kinh tế công nghiệp

15

15

16,00

16,00

18

Quản lý công nghiệp

15

16

16,00

16,00

19

Ngôn ngữ Anh

15

16

16,00

17,00

20

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

 

20

19,00

19,00

21

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

 

18

17,00

17,00

22

Kiến trúc

 

15

15,00

16,00

23

Kỹ thuật môi trường
(Chuyên ngành: Quản lý môi trường công nghiệp và đô thị)

 

 

15,00

-

24

Quản lý công nghiệp
(Chuyên ngành: Nghiệp vụ ngoại thương - Giảng dạy bằng tiếng Anh)

 

 

16,00

16,00

25

Kỹ thuật Robot

 

 

 

17,00

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - ĐH Thái Nguyên

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước. 

Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.

Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.

 
Hợp tác truyền thông
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật