CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - ĐH Thái Nguyên

Cập nhật: 21/10/2024

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học Kỹ thuật Công nghiệp (thuộc ĐH Thái Nguyên)
  • Tên tiếng Anh: Thai Nguyen University of Technology (TNUT)
  • Mã trường: DTK
  • Loại trường: Công nghiệp
  • Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học
  • Địa chỉ: Số 666, đường 3/2, phường Tích Lương, TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
  • SĐT: 0208.3847.145
  • Email: [email protected]
  • Website: http://tnut.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/DaiHocKyThuatCongNghiepThaiNguyen

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2024 (Dự kiến)

I. Thông tin chung

1. Thời gian, hình thức nhận hồ sơ ĐKXT

  • Theo điểm thi tốt nghiệp THPT 2024 và tuyển thẳng: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
  • Theo kết quả học bạ THPT và theo kết quả đánh giá đầu vào Đại học trên máy tính:
    • Đợt 1 (xét tuyển sớm): trước ngày 20/07/2024;
    • Đợt 2 (nếu còn chỉ tiêu): từ ngày 01/09/2024 đến ngày 30/09/2024;
    • Đợt 3 (nếu còn chỉ tiêu): từ ngày 10/10/2024 đến ngày 25/10/2024.

3. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương, đáp ứng các quy định về sức khỏe và các điều kiện dự tuyển khác theo Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy hiện hành của Bộ GD&ĐT.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trên toàn quốc.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1: Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT 2024;
  • Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả học tập ghi trong học bạ THPT;
  • Phương thức 3: Xét tuyển thẳng thí sinh theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.
  • Phương thức 4: Xét tuyển theo kết quả đầu vào Đại học trên máy tính;
  • Phương thức 5: Xét tuyển kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với điểm thi năng khiếu;
  • Phương thức 6: Xét tuyển kết hợp kết quả học bạ THPT với điểm thi năng khiếu.

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT

  • Thí sinh có tổng điểm TB cộng các học kỳ của 3 môn trong tổ hợp ĐKXT theo thang điểm 10 đối với từng môn xét tuyển cộng với điểm ưu tiên (đối tượng, khu vực), được làm tròn đến 2 chữ số thập phân phải đạt từ 18 điểm trở lên (thang điểm 30).
  • Riêng đối với ngành Kiến trúc: Thí sinh có tổng điểm TB cộng các học kỳ của 2 môn và môn thi Vẽ mỹ thuật (nhân hệ số 2) trong tổ hợp đăng ký xét tuyển theo thang điểm 10 đối với từng môn xét tuyển cộng với điểm ưu tiên (đối tượng, khu vực), được làm tròn đến 2 chữ số thập phân phải đạt từ 18 điểm trở lên (thang điểm 30), điểm thi môn Vẽ mỹ thuật 2024 phải đạt 5 điểm trở lên.

5. Học phí

Mức học phí của trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - Đại học Thái Nguyên như sau:

  • Từ 12.500.000VNĐ - 14.500.000VNĐ/ năm.

II. Các ngành tuyển sinh

STT MÃ NGÀNH NGÀNH CHUYÊN NGÀNH TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN CHỈ TIÊU (DỰ KIẾN)
I Chương trình đại trà Theo điểm thi tốt nghiệp THPT 2024 Theo học bạ THPT Xét tuyển theo kết quả đầu vào Đại học trên máy tính
1 7520103 Kỹ thuật cơ khí Cơ khí chế tạo máy A00
A01
D01
D07
95 95 10
2 7500116 Kỹ thuật cơ khí động lực

Kỹ thuật cơ khí động lực - Đào tạo thiên hướng kỹ thuật ô tô

25 25 -
3 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô
  • Công nghệ ô tô
  • Cơ điện ô tô
  • Công nghệ ô tô điện và ô tô lai
  • Công nghệ nhiệt lạnh
120 120 10
4 7520114 Kỹ thuật cơ - điện tử

Cơ - điện tử

120 120 10
5 7520207 Kỹ thuật điện tử - Viễn thông
  • Hệ thống điện tử thông minh và IoT
  • Kỹ thuật điện tử
  • Điện tử viễn thông
  • Quản trị mạng và truyền thông
  • Truyền thông và mạng máy tính
40 40 10
6 7480106 Kỹ thuật máy tính
  • Công nghệ dữ liệu và trí tuệ nhân tạo
  • Công nghệ phần mềm
  • Hệ thống nhúng và IoT
  • Tin học công nghiệp
50 50 -
7 7520216 Kỹ thuật Điều khiển và tự động hoá
  • Tự động hóa xí nghiệp công nghiệp
  • Kỹ thuật điều khiển
A00
A01
225 225 10
8 7520201 Kỹ thuật điện
  • Hệ thống điện
  • Thiết bị điện - điện tử
  • Kỹ thuật điện và công nghệ thông minh
  • Điện công nghiệp và dân dụng
A00
A01
D01
D07
115 115 10
9 7580201 Kỹ thuật xây dựng

Xây dựng dân dụng và công nghiệp

20 20 -
10 7510604 Kinh tế công nghiệp
  • Kế toán doanh nghiệp công nghiệp
  • Quản trị doanh nghiệp công nghiệp
25 25 -
11 7510601 Quản lý công nghiệp
  • Quản lý công nghiệp
  • Logistics
45 45 -

Quản lý công nghiệp

(Chuyên ngành Nghiệp vụ ngoại thương - giảng dạy bằng tiếng Anh)

  15 10 -
12 7510202 Công nghệ chế tạo máy Công nghệ chế tạo máy 25 25 -
13 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử Công nghệ kỹ thuật điện 120 120 10
14 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 170 170 10
15 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí Công nghệ sản xuất tự động 30 30 -
16 7580101 Kiến trúc Kiến trúc công trình V00
V01
V02
15 15 -
17 7520309 Kỹ thuật vật liệu Kỹ thuật vật liệu A00
A01
D01
D07
15 15 -
18 7520320 Kỹ thuật môi trường
  • Quản lý mô trường công nghiệp và đô thị
  • Kỹ thuật môi trường
20 20 -
19 7220201 Ngôn ngữ Anh Tiếng Anh Khoa học kỹ thuật và công nghệ 15 15 -
II Chương trình tiên tiến (đào tạo bằng tiếng Anh)      
1 7905218_CTTT Ngành Kỹ thuật Cơ khí
(Chương trình tiên tiến đào tạo bằng tiếng Anh)
A00
A01
D01
D07
15 15 -
2 7905228_CTTT

Kỹ thuật điện
(Chương trình tiên tiến đào tạo bằng tiếng Anh)

15 15 -

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - Đại học Thái Nguyên như sau:

STT

Ngành học

Năm 2021

(Xét theo KQ thi THPT)

Năm 2022 

(Xét theo KQ thi THPT)

Năm 2023

(Xét theo KQ thi THPT)

Năm 2024

(Xét theo KQ thi THPT)

1

Kỳ thuật Cơ khí (CTTT)

18

18

18,00

18,00

2

Kỹ thuật Điện (CTTT)

18

18

18,00

18,00

3

Kỹ thuật cơ khí

16

16

16,00

16,00

4

Kỹ thuật Cơ điện tử

17

17

17,00

17,00

5

Kỹ thuật cơ khí động lực

16

16

16,00

16,00

6

Kỹ thuật Điện

16

16

16,00

16,00

7

Kỹ thuật Điện tử - viễn thông

16

16

16,00

16,00

8

Kỹ thuật Điện tử - viễn thông (Chuyên ngành: Công nghệ điện tử, bán dẫn và vi mạch)

 

 

 

24,00

9

Kỹ thuật máy tính

16

16

17,00

17,00

10

Kỹ thuật Điều khiển và tự động hoá

19

20

19,00

19,00

11

Kỹ thuật xây dựng

15

15

15,00 16,00

12

Kỹ thuật vật liệu

15

15

15,00

16,00

13

Kỹ thuật môi trường

15

15

15,00

16,00

14

Công nghệ chế tạo máy

15

15

15,00

16,00

15

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

16

16

16,00

17,00

16

Công nghệ kỹ thuật ô tô

19

20

19,00

19,00

17

Kinh tế công nghiệp

15

15

16,00

16,00

18

Quản lý công nghiệp

15

16

16,00

16,00

19

Ngôn ngữ Anh

15

16

16,00

17,00

20

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

 

20

19,00

19,00

21

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

 

18

17,00

17,00

22

Kiến trúc

 

15

15,00

16,00

23

Kỹ thuật môi trường
(Chuyên ngành: Quản lý môi trường công nghiệp và đô thị)

 

 

15,00

-

24

Quản lý công nghiệp
(Chuyên ngành: Nghiệp vụ ngoại thương - Giảng dạy bằng tiếng Anh)

 

 

16,00

16,00

25

Kỹ thuật Robot

 

 

 

17,00

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - ĐH Thái Nguyên

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước. 

Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.

Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.

 
Hợp tác truyền thông
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật