1. Thời gian, hình thức nhận hồ sơ ĐKXT
3. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
5. Học phí
Mức học phí của trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - Đại học Thái Nguyên như sau:
STT | MÃ NGÀNH | NGÀNH | CHUYÊN NGÀNH | TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN | CHỈ TIÊU (DỰ KIẾN) |
||
I | Chương trình đại trà | Theo điểm thi tốt nghiệp THPT 2024 | Theo học bạ THPT | Xét tuyển theo kết quả đầu vào Đại học trên máy tính | |||
1 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí | Cơ khí chế tạo máy | A00 A01 D01 D07 |
95 | 95 | 10 |
2 | 7500116 | Kỹ thuật cơ khí động lực |
Kỹ thuật cơ khí động lực - Đào tạo thiên hướng kỹ thuật ô tô |
25 | 25 | - | |
3 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô |
|
120 | 120 | 10 | |
4 | 7520114 | Kỹ thuật cơ - điện tử |
Cơ - điện tử |
120 | 120 | 10 | |
5 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - Viễn thông |
|
40 | 40 | 10 | |
6 | 7480106 | Kỹ thuật máy tính |
|
50 | 50 | - | |
7 | 7520216 | Kỹ thuật Điều khiển và tự động hoá |
|
A00 A01 |
225 | 225 | 10 |
8 | 7520201 | Kỹ thuật điện |
|
A00 A01 D01 D07 |
115 | 115 | 10 |
9 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng |
Xây dựng dân dụng và công nghiệp |
20 | 20 | - | |
10 | 7510604 | Kinh tế công nghiệp |
|
25 | 25 | - | |
11 | 7510601 | Quản lý công nghiệp |
|
45 | 45 | - | |
Quản lý công nghiệp (Chuyên ngành Nghiệp vụ ngoại thương - giảng dạy bằng tiếng Anh) |
15 | 10 | - | ||||
12 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | Công nghệ chế tạo máy | 25 | 25 | - | |
13 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | Công nghệ kỹ thuật điện | 120 | 120 | 10 | |
14 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 170 | 170 | 10 | |
15 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | Công nghệ sản xuất tự động | 30 | 30 | - | |
16 | 7580101 | Kiến trúc | Kiến trúc công trình | V00 V01 V02 |
15 | 15 | - |
17 | 7520309 | Kỹ thuật vật liệu | Kỹ thuật vật liệu | A00 A01 D01 D07 |
15 | 15 | - |
18 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường |
|
20 | 20 | - | |
19 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | Tiếng Anh Khoa học kỹ thuật và công nghệ | 15 | 15 | - | |
II | Chương trình tiên tiến (đào tạo bằng tiếng Anh) | ||||||
1 | 7905218_CTTT | Ngành Kỹ thuật Cơ khí (Chương trình tiên tiến đào tạo bằng tiếng Anh) |
A00 A01 D01 D07 |
15 | 15 | - | |
2 | 7905228_CTTT |
Kỹ thuật điện |
15 | 15 | - |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - Đại học Thái Nguyên như sau:
STT |
Ngành học |
Năm 2021 (Xét theo KQ thi THPT) |
Năm 2022 (Xét theo KQ thi THPT) |
Năm 2023 (Xét theo KQ thi THPT) |
Năm 2024 (Xét theo KQ thi THPT) |
1 |
Kỳ thuật Cơ khí (CTTT) |
18 |
18 |
18,00 |
18,00 |
2 |
Kỹ thuật Điện (CTTT) |
18 |
18 |
18,00 |
18,00 |
3 |
Kỹ thuật cơ khí |
16 |
16 |
16,00 |
16,00 |
4 |
Kỹ thuật Cơ điện tử |
17 |
17 |
17,00 |
17,00 |
5 |
Kỹ thuật cơ khí động lực |
16 |
16 |
16,00 |
16,00 |
6 |
Kỹ thuật Điện |
16 |
16 |
16,00 |
16,00 |
7 |
Kỹ thuật Điện tử - viễn thông |
16 |
16 |
16,00 |
16,00 |
8 |
Kỹ thuật Điện tử - viễn thông (Chuyên ngành: Công nghệ điện tử, bán dẫn và vi mạch) |
|
|
|
24,00 |
9 |
Kỹ thuật máy tính |
16 |
16 |
17,00 |
17,00 |
10 |
Kỹ thuật Điều khiển và tự động hoá |
19 |
20 |
19,00 |
19,00 |
11 |
Kỹ thuật xây dựng |
15 |
15 |
15,00 | 16,00 |
12 |
Kỹ thuật vật liệu |
15 |
15 |
15,00 |
16,00 |
13 |
Kỹ thuật môi trường |
15 |
15 |
15,00 |
16,00 |
14 |
Công nghệ chế tạo máy |
15 |
15 |
15,00 |
16,00 |
15 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
16 |
16 |
16,00 |
17,00 |
16 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
19 |
20 |
19,00 |
19,00 |
17 |
Kinh tế công nghiệp |
15 |
15 |
16,00 |
16,00 |
18 |
Quản lý công nghiệp |
15 |
16 |
16,00 |
16,00 |
19 |
Ngôn ngữ Anh |
15 |
16 |
16,00 |
17,00 |
20 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
|
20 |
19,00 |
19,00 |
21 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
|
18 |
17,00 |
17,00 |
22 |
Kiến trúc |
|
15 |
15,00 |
16,00 |
23 |
Kỹ thuật môi trường |
|
|
15,00 |
- |
24 |
Quản lý công nghiệp |
|
|
16,00 |
16,00 |
25 |
Kỹ thuật Robot |
|
|
|
17,00 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.