CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai

Cập nhật: 29/10/2024

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai
  • Tên tiếng Anh: Thai Nguyen University - Lao Cai Campus
  • Mã trường: DTP
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2 - Các khóa đào tạo ngắn hạn
  • Địa chỉ: Tổ 13 - Phường Bình Minh - Thành phố Lào Cai - Tỉnh Lào Cai
  • SĐT: 02143 859 299
  • Email: [email protected]
  • Website: http://laocai.tnu.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/phanhieudaihocthainguyentailaocai

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2023

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

  • Đối với phương thức xét tuyển điểm thi THPT: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
  • Đối với phương thức xét tuyển theo kết quả ghi trong học bạ THPT: Trước ngày 15/09/2023.
  • Đối với phương thức xét tuyển thẳng: Ngày 20/08/2023

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trên phạm vi cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức tuyển sinh

  • Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 
  • Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ghi trong học bạ THPT.
  • Phương thức 3: Xét tuyển thẳng.

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT

a. Đại học hệ chính quy

Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT

  • Thông báo sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT.

Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ghi trong học bạ THPT

  • Học sinh đã tốt nghiệp THPT có tổng điểm 3 môn (trong tổ hợp đăng ký xét tuyển) ghi trong học bạ lớp 12 và điểm ưu tiên (nếu có) đạt từ 15 điểm trở lên.
  • Riêng đối với các ngành đào tạo giáo viên (Giáo dục Mầm non, Giáo dục Tiểu học): Học sinh đã tốt nghiệp THPT có lực học lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc diểm xét tốt nghiệp THPT đạt từ 8.0 trở lên.

Phương thức 3: Xét tuyển thẳng

  • Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT; Xét tuyển thẳng thí sinh đoạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi học sinh Giỏi cấp tỉnh.

b. Cao đẳng hệ chính quy

- Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ghi trong học bạ THP:

  • Đối với ngành Giáo dục Mầm non: Học sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT đặt từ 6,5 điểm trở lên.
  • Đối với ngành Cao đẳng tiếng Trung Quốc: Học sinh tốt nghiệp THPT có tổng điểm 3 môn (trong tổ hợp đăng ký xét tuyển) ghi trong học bạ THPT và điểm ưu tiên (nếu có) không thấp hơn 15 điểm;

- Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THP:

  • Thông báo sau khi có kết quả thi Tốt nghiệp THPT.

- Xét tuyển thẳng:

  • Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT; Xét tuyển thẳng thí sinh đoạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi học sinh Giỏi cấp tỉnh.

5. Học phí

Học phí dự kiến với sinh viên chính quy của Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai như sau:

STT Ngành học Dự kiến số tiền/ Tín chỉ - Học kỳ I năm học 2023-2024
1 Chăn nuôi (Chuyên ngành Chăn nuôi - Thú y) 325.000
2 Khoa học cây trồng (Chuyên ngành Trồng trọt)
3 Ngành Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành 272.000
4 Ngành Quản lý Tài nguyên và Môi trường 270.000
5 Ngành Ngôn ngữ Tiếng Trung 272.000
6 Ngành Kinh tế
7 Ngành Cao đẳng tiếng Trung Quốc 234.000
8 Ngành Đại học Giáo dục Mầm non Không phải đóng học phí
9 Ngành Đại học Giáo dục Tiểu học
10 Ngành Cao đẳng Giáo dục Mầm non

II. Các ngành tuyển sinh

STT Mã ngành Tên ngành/ Nhóm ngành xét tuyển Mã phương thức xét tuyển Tên phương thức xét tuyển Chỉ tiêu (Dự kiến) Tổ hợp môn xét tuyển
I. Đại học
1 7620105

Chăn nuôi

- Chăn nuôi - Thú Y

100 Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/ THPT Quốc gia 30 A00
B00
D01
C02
200 Xét học bạ
2 7620110

Khoa học cây trồng

- Trồng trọt

100 Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/ THPT Quốc gia 30
200 Xét học bạ
3 7850101 Quản lý Tài ngyên và Môi trường 100 Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/ THPT Quốc gia 30
200 Xét học bạ
4 7810103 Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành 100 Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/ THPT Quốc gia 70 C00
D01
C03
C04
200 Xét học bạ
5 7140201 Giáo dục Mầm non 100 Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/ THPT Quốc gia 150 A00
C14
C00
C20
200 Xét học bạ
6 7140202

Giáo dục Tiểu học
(Chương trình đại trà)

100 Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/ THPT Quốc gia 100 A00
C14
C00
C20
200 Xét học bạ
7 7140202 Giáo dục Tiểu học
(Chương trình tiếng Anh)
100 Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/ THPT Quốc gia 30 A01
B08
D01
D15
200 Xét học bạ
8 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 100 Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/ THPT Quốc gia 120 D01
D04
D10
D15
200 Xét học bạ
9 7310101 Kinh tế 100 Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/ THPT Quốc gia 70 A00
A01
D10
C04
200 Xét học bạ
II. Cao đẳng
1 5110201 Giáo dục Mầm non 100 Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/ THPT Quốc gia 50 C00
B03
C04
C20
200 Xét học bạ
2 6220209 Tiếng Trung Quốc 200 Xét học bạ 80 D01
D04
D15
C00

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai như sau:

STT

Tên ngành

Năm 2021

Năm 2022 Năm 2023 Năm 2024

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi TN THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi TN THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi TN THPT

Xét theo học bạ

1

Giáo dục Mầm non

25

19,0

19,0

21,00

21,00

Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT đạt từ 8,0 trở lên

26,95

27,00

2

Giáo dục Tiểu học

(Chương trình đại trà)

20

22,2

22,2

25,75

25,75

Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT đạt từ 8,0 trở lên

27,75

27,75

3

Giáo dục Tiểu học

(Chương trình tiếng Anh)

 

 

 

22,00

22,00

Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT đạt từ 8,0 trở lên

24,50

26,50

4

Ngôn ngữ Trung Quốc

14,50

19,5

19,5

24,00

24,00

24,50

26,50

5

Kinh tế

14,50

14,5

14,5

15,00

15,00

16,00

16,00

6

Chăn nuôi

14,50

14,5

14,5

15,00

15,00

16,00

16,00

7

Khoa học cây trồng

14

14,5

14,5

15,00

15,00

16,00

16,00

8

Quản lý Tài nguyên và Môi trường

14,50

14,5

14,5

15,00

15,00

16,00

16,00

9

Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành

14,50

14,5

14,5

19,00

19,00

20,00

24,00

10

Giáo dục Mầm non

(Hệ cao đẳng)

21

17,0

17,0

17,00

17,00

Học lực lớp 12 xếp loại Khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT đạt từ 6,5 trở lên

25,74

27,00

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai
Cán bộ Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai

 

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước. 

Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.

Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.

 
Hợp tác truyền thông
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật