1. Thời gian nộp hồ sơ xét tuyển
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
- Thí sinh dự tuyển theo tất cả các phương thức xét tuyển cần thỏa mãn các điều kiện sau:
- Thí sinh xét tuyển theo phương thức kết hợp vào các chương trình ngành Báo chí: điểm TBC 5 học kỳ môn Ngữ Văn THPT (không tính học kỳ II lớp 12) đạt từ 7,0 điểm trở lên.
-Thí sinh xét tuyển theo phương thức kết hợp vào các chương trình trong nhóm ngành 4, ngành Xã hội học, Xuất bản, Biên tập xuất bản trong nhóm ngành 2: điểm TBC 5 học kỳ môn tiếng Anh THPT (không tính học kỳ II lớp 12) đạt từ 7,0 trở lên.
- Thí sinh dự tuyển các ngành/ chuyên ngành đào tạo giảng viên lý luận chính trị (Triết học, Chủ nghĩa xã hội khoa học, Kinh tế chính trị, Lịch sử ĐCS Việt Nam, Tư tưởng HCM) không nói ngọng, nói lắp.
- Thí sinh dự tuyển chuyên ngành Quay phim truyền hình phải có sức khỏe tốt, không mắc các bệnh, bị tật về mắt, ngoại hình phù hợp (nam 1m65, nữ 1m60 trở lên).
- Xét tuyển đối với thí sinh tự do:
5. Học phí
TT |
Ngành học |
Mã ngành |
Mã chuyên ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu (Dự kiến) |
1 |
Báo chí, chuyên ngành Báo in
|
602 |
D01, D72, D78 |
50 | |
2 |
Báo chí, chuyên ngành Báo phát thanh
|
604 | D01, D72, D78 | 50 | |
3 |
Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình
|
605 | D01, D72, D78 | 90 | |
4 |
Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử
|
607 | D01, D72, D78 | 90 | |
5 |
Báo chí, chuyên ngành Ảnh báo chí
|
603 | D01, D72, D78 | 40 | |
6 |
Báo chí, chuyên ngành Quay phim truyền hình
|
606 | D01, D72, D78 | 40 | |
7 | Truyền thông đại chúng | 7320105 | A16, C15, D01 | 100 | |
8 | Truyền thông đa phương tiện | 7320104 | A16, C15, D01 | 150 | |
9 | Triết học | 7229001 | A16, C15, D01 | 40 | |
10 | Chủ nghĩa xã hội khoa học | 7229008 | A16, C15, D01 | 40 | |
11 | Kinh tế chính trị | 7310102 | A16, C15, D01 | 40 | |
12 |
Kinh tế, chuyên ngành Quản lý kinh tế
|
527 | A16, C15, D01 | 150 | |
13 |
Chính trị học, chuyên ngành Quản lý hoạt động tư tưởng - văn hóa
|
530 | A16, C15, D01 | 100 | |
14 |
Chính trị học, chuyên ngành Chính trị phát triển
|
531 | A16, C15, D01 | 50 | |
15 |
Chính trị học, chuyên ngành Tư tưởng Hồ Chí Minh
|
533 | A16, C15, D01 | 40 | |
16 |
Chính trị học, chuyên ngành Truyền thông chính sách
|
538 | A16, C15, D01 | 50 | |
17 | 532 | A16, C15, D01 | 100 | ||
18 |
Quản lý nhà nước, chuyên ngành Quản lý hành chính nhà nước
|
537 | A16, C15, D01 | ||
19 | 7310202 | A16, C15, D01 | 90 | ||
20 |
Xuất bản, chuyên ngành Biên tập xuất bản
|
801 | A16, C15, D01 | 50 | |
21 |
Xuất bản, chuyên ngành Xuất bản điện tử
|
802 | A16, C15, D01 | 50 | |
22 | Xã hội học | 7310301 | A16, C15, D01 | 50 | |
23 | Công tác xã hội | 7760101 | A16, C15, D01 | 50 | |
24 | Quản lý công | 7340403 | A16, C15, D01 | 90 | |
25 | Lịch sử, chuyên ngành Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam | 7229010 | C00, C03, C19, D14 | 40 | |
26 | Truyền thông quốc tế | 7320107 | D01, D72, D78 | 50 | |
27 |
Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Thông tin đối ngoại
|
610 | D01, D72, D78 | 50 | |
28 |
Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ chính trị và truyền thông quốc tế
|
611 | D01, D72, D78 | 50 | |
29 |
Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ quốc tế và Truyền thông toàn cầu (chất lượng cao)
|
614 | D01, D72, D78 | 40 | |
30 |
Quan hệ công chúng, chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp
|
615 | D01, D72, D78 | 50 | |
31 |
Quan hệ công chúng, chuyên ngành Truyền thông marketing (chất lượng cao)
|
616 | D01, D72, D78 | 80 | |
32 | Quảng cáo | 7320110 | D01, D72, D78 | 40 | |
33 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01, D72, D78 | 50 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của Học viện Báo chí và Tuyên truyền như sau:
Ngành |
Chuyên ngành |
Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2023 | Năm 2024 | ||||
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
||
Báo chí |
Báo in |
R05: 25,4 R06: 24,4 R15, R19: 24,9 R16: 26,4 |
8,45 |
D01, R22: 34,35 D72, R25: 33,85 D78, R26: 35,35 |
8,9 |
D01, R22: 34,97 D72, R25: 34,47 D78, R26: 35,97 |
9,05 |
D01: 35,48 |
9,15 |
Báo phát thanh |
R05: 25,65 R06: 24,65 R15, R19: 25,15 R16: 26,65 |
8,75 |
D01, R22: 34,7 D72, R25: 34,2 D78, R26: 35,7 |
9,02 |
D01, R22: 35,22 D72, R25: 34,72 D78, R26: 36,22 |
9,10 |
D01: 35,75 |
9,29 |
|
Báo truyền hình |
R05: 26,75 R06: 25,5 R15, R19: 26 R16: 28 |
9,00 |
D01, R22: 35,44 D72, R25: 34,94 D78, R26: 37,19 |
9,25 |
D01, R22: 35,73 D72, R25: 35,23 D78, R26: 37,23 |
9,32 |
D01: 35,96 |
|
|
Báo mạng điện tử |
R05: 25,9 R06: 25,15 R15, R19: 25,65 R16: 27,15 |
8,72 |
D01, R22: 35 D72, R25: 34,5 D78, R26: 36,5 |
9,1 |
D01, R22: 35,48 D72, R25: 34,98 D78, R26: 36,98 |
9,18 |
D01: 35,65 |
9,28 |
|
Báo truyền hình chất lượng cao |
R05: 25,7 R06: 24,7 R15, R19: 25,2 R16: 26,2 |
8,69 |
D01, R22: 34,44 D72, R25: 33,94 D78, R26: 35,44 |
9,02 |
D01, R22: 34,80 D72, R25: 34,30 D78, R26: 35,80 |
9,15 |
|
|
|
Báo mạng điện tử chất lượng cao |
R05: 25 R06: 24 R15, R19: 24,5 R16: 25,5 |
8,43 |
D01, R22: 33,88 D72, R25: 33,38 D78, R26: 34,88 |
8,92 |
D01, R22: 34,42 D72, R25: 33,92 D78, R26: 35,42 |
8,94 |
|
|
|
Ảnh báo chí |
R07, R20: 24,1 R08: 24,6 R09: 23,6 R17: 25,35 |
8,00 |
D01, R22: 34,23 D72, R25: 33,37 D78, R26: 34,73 |
8,95 |
D01, R22: 35,00 D72, R25: 34,50 D78, R26: 35,50 |
8,93 |
D01: 35,63 |
9,15 |
|
Quay phim truyền hình |
R11, R12, R13, R21: 19 R18: 19,75 |
7,00 |
33,33 |
8,56 |
34,49 |
8,8 |
D01: 35,73 |
9,02 |
|
Truyền thông đại chúng |
A16: 26,27 C15: 27,77 D01, R22: 26,77 |
9,50 |
D01, R22: 26,55 A16: 26,05 C15: 27,8 |
9,26 |
D01, R22: 26,65 A16: 26,15 C15: 27,90 |
9,34 |
D01: 26,80 A01: 26,80 A16: 26,30 C15: 28,05 |
9,41 |
|
Truyền thông đa phương tiện |
A16: 27,1 C15: 28,6 D01, R22: 27,6 |
9,63 |
D01, R22: 27,25 A16: 26,75 C15: 29,25 |
9,62 |
D01, R22: 27,18 A16: 26,68 C15: 28,68 |
9,45 |
D01: 27,00 A01: 27,00 A16: 26,50 C15: 28,25 |
9,45 |
|
Triết học |
23 |
7,80 |
24,15 |
8,15 |
24,22 |
8,5 |
D01: 25,38 A01: 25,38 A16: 25,38 C15: 25,38 |
8,44 |
|
Chủ nghĩa xã hội khoa học |
22,5 |
6,90 |
24 | 8,15 | 23,94 | 8,44 |
D01: 25,25 A01: 25,25 A16: 25,25 C15: 25,25 |
8,48 | |
Kinh tế chính trị |
A16: 24,5 C15: 25,5 D01, R22: 25 |
8,50 |
D01, R22: 25,22 A16: 24,72 C15: 25,75 |
8,65 |
D01, R22: 25,10 A16: 24,60 C15: 25,60 |
8,94 |
D01: 25,89 A01: 25,89 A16: 25,39 C15: 26,39 |
8,8 |
|
Kinh tế |
Quản lý kinh tế |
A16: 24,98 C15: 25,98 D01, R22: 25,48 |
8,90 |
D01, R22: 25,8 A16: 24,55 C15: 26,3 |
8,76 |
D01, R22: 25,80 A16: 24,55 C15: 26,30 |
9,00 |
D01: 26,26 |
8,88 |
Kinh tế và Quản lý (chất lượng cao) |
A16: 24,3 C15: 25,3 D01, R22: 24,8 |
8,80 |
D01, R22: 25,14 A16: 23,89 C15: 25,39 |
8,24 |
D01, R22: 25,30 A16: 24,05 C15: 25,55 |
8,90 |
|
|
|
Kinh tế và Quản lý |
A16: 24,95 C15: 25,95 D01, R22: 25,45 |
8,75 |
D01, R22: 25,6 A16: 24,35 C15: 26,1 |
8,77 |
D01, R22: 25,73 A16: 24,48 C15: 26,23 |
8,93 |
|
|
|
Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước |
Công tác tổ chức |
A16: 22,75 C15: 23,5 D01, R22: 23 |
7,70 |
D01, R22: 23,38 A16: 22,88 C15: 23,88 |
8,14 |
D01, R22: 23,81 A16: 23,31 C15: 24,31
|
8,50 |
D01: 25,18 A01: 25,18 A16: 24,68 C15: 25,43 |
8,52 |
Công tác dân vận |
A16: 17,25 C15: 17,75 D01, R22: 17,25 |
7,00 |
D01, R22: 23,38 A16: 22,88 C15: 23,88
|
8,14 |
D01, R22: 23,81 A16: 23,31 C15: 24,31 |
8,50 |
|||
Chính trị học |
Quản lý hoạt động tư tưởng - văn hóa |
23,05 |
7,50 |
D01, R22: 24,15 A16: 24,15 C15: 24,15 |
8,18 |
24,48 |
8,50 |
D01: 25,52 |
8,26 |
Chính trị phát triển |
22,25 |
6,90 |
23,9 |
8,05 |
24,45 |
8,41 |
D01: 25,60 |
8,59 |
|
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
22 |
6,90 |
23,83 |
8,0 |
24,17 |
8,41 |
D01: 25,45 |
8,52 |
|
Văn hóa phát triển |
23,75 |
7,90 |
24,3 |
8,37 |
24,50 |
8,66 |
|
|
|
Chính sách công |
23 |
7,50 |
24,08 |
8,15 |
23,72 |
8,38 |
|
|
|
Truyền thông chính sách |
24,75 |
8,25 |
25,15 |
8,6 |
25,07 |
8,75 |
D01: 25,85 |
8,72 |
|
Xuất bản |
Biên tập xuất bản |
A16: 25,25 C15: 26,25 D01, R22: 25,75 |
8,90 |
D01, R22: 25,75 A16: 25,25 C15: 26,25 |
8,9 |
D01, R22:25,53 A16: 25,03 C15: 26,03 |
9,08 |
D01: 26,20 A01: 26,20 A16: 25,70 C15: 26,70 |
9,04 |
Xuất bản điện tử |
A16: 24,9 C15: 25,9 D01, R22: 25,4 |
8,80 |
D01, R22: 25,53 A16: 25,03 C15: 26,03 |
8,85 |
D01, R22:25,50 A16: 25,00 C15: 26,00 |
9,00 |
D01: 26,27 A01: 26,27 A16: 25,77 C15: 26,77 |
9,02 |
|
Xã hội học |
A16: 24,4 C15: 25,4 D01, R22: 24,9 |
8,70 |
D01, R22: 24,96 A16: 24,46 C15: 25,46 |
8,17 |
D01, R22: 25,35 A16: 24,85 C15: 25,85 |
8,8 |
D01: 25,80 A01: 25,80 A16: 25,30 C15: 26,30 |
|
|
Công tác xã hội |
A16: 24 C15: 25 D01, R22: 24,5 |
8,60 |
D01, R22: 24,57 A16: 24,07 C15: 25,07 |
8,54 |
D01, R22:25,00 A16: 24,50 C15: 25,50 |
8,65 |
D01: 25,70 A01: 25,70 A16: 25,20 C15: 26,20 |
8,79 |
|
Quản lý công |
24,65 |
8,50 |
24,68 |
8,48 |
24,25 |
8,6 |
D01: 25,61 A01: 25,61 A16: 25,61 C15: 25,61 |
8,5 |
|
Quản lý nhà nước |
Quản lý xã hội |
24 |
8,35 |
24,5 |
8,38 |
24,92 |
8,60 |
D01: 25,88 |
8,51 |
Quản lý hành chính nhà nước |
24 |
8,50 |
24,7 |
8,6 |
24,70 |
8,70 |
|||
Lịch sử |
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam |
C00: 35,4 C03: 33,4 C19: 34,9 D14: 33,4 |
8,70 |
C00: 37,5 C03: 35,5 C19: 37,5 D14, R23: 35,5 |
8,95 |
C00: 28,56 C03: 26,56 C19: 28,56 D14, R23: 26,56 |
9,10 |
C00: 38,12 C03: 36,12 C19: 38,12 D14: 36,12 |
9,09 |
Truyền thông quốc tế |
D01, R24: 36,51 D72, R25: 36,01 D78, R26: 37,51 |
9,60 |
D01, R22: 35,99 D72, R25: 35,48 D78, R26: 36,99 |
9,6 |
D01, R22: 36,06 D72, R25: 35,56 D78, R26: 37,31 A01, R27: 36,06 |
9,36 |
D01: 35,90 A01: 35,90 D72: 35,40 D78: 37,15 |
9,50 |
|
Quan hệ quốc tế |
Thông tin đối ngoại |
D01, R24: 35,95 D72, R25: 35,45 D78, R26: 36,95 |
9,42 |
D01, R22: 34,77 D72, R25: 34,27 D78, R26: 35,77 |
9,08 |
D01, R22: 35,60 D72, R25: 35,10 D78, R26: 36,60 A01, R27: 35,60 |
9,33 |
D01: 35,00 |
9,24 |
Quan hệ chính trị và truyền thông quốc tế |
D01, R24: 35,85 D72, R25: 35,35 D78, R26: 36,85 |
9,42 |
D01, R22: 34,67 D72, R25: 34,17 D78, R26: 35,67 |
9,2 |
D01, R22: 35,52 D72, R25: 35,02 D78, R26: 36,52 A01, R27: 35,52 |
9,40 |
D01: 35,20 A01: 35,20 D72: 34,70 D78: 36,20 |
9,37 |
|
Quan hệ quốc tế và Truyền thông toàn cầu |
D01, R24: 35,92 D72, R25: 35,42 D78, R26: 36,92 |
9,50 |
D01, R22: 34,67 D72, R25: 34,26 D78, R26: 35,76 |
9,1 |
D01, R22: 35,17 D72, R25: 34,67 D78, R26: 36,17 A01, R27: 35,17 |
9,26 |
D01: 35,57 A01: 35,57 D72: 35,07 D78: 36,57 |
9,46 |
|
Quan hệ công chúng |
Quan hệ công chúng chuyên nghiệp |
D01, R24: 36,82 D72, R25: 36,32 D78, R26: 38,07 |
9,57 |
D01, R22: 36,35 D72, R25: 35,85 D78, R26: 37,6 |
9,4 |
D01, R22: 36,52 D72, R25: 36,02 D78, R26: 38,02 A01, R27: 36,52 |
9,50 |
D01: 36,45 A01: 36,45 D72: 35,95 D78: 37,70 |
|
Truyền thông marketing |
D01, R24: 36,32 D72, R25: 35,82 D78, R26: 35,57 |
9,60 |
D01, R22: 35,34 D72, R25: 34,84 D78, R26: 36,59 |
9,6 |
D01, R22: 35,47 D72, R25: 34,97 D78, R26: 36,97 A01, R27: 35,47 |
9,36 |
D01: 36,13 A01: 36,13 D72: 35,63 D78: 37,38 |
9,55 |
|
Quảng cáo |
D01, R24: 36,3 D72, R25: 35,8 D78, R26: 36,8 |
9,27 |
D01, R22: 35,45 D72, R25: 34,95 D78, R26: 35,95 |
9,2 |
D01, R22: 36,02 D72, R25: 35,52 D78, R26: 36,52 A01, R27: 36,02 |
9,45 |
D01: 35,58 A01: 35,58 D72: 35,08 D78: 36,08 |
9,4 |
|
Ngôn ngữ Anh |
D01, R24: 36,15 D72, R25: 35,65 D78, R26: 36,65 |
9,45 |
D01, R22: 35,04 D72, R25: 34,54 D78, R26: 35,79 |
9,16 |
D01, R22: 35,00 D72, R25: 34,50 D78, R26: 35,75 A01, R27: 35,00 |
9,19 |
D01: 35,20 A01: 35,20 D72: 34,70 D78: 35,95 |
9,42 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.