CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Đại học Hòa Bình

Cập nhật: 09/10/2024

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học Hòa Bình
  • Tên tiếng Anh: Hoa Binh University (HBU)
  • Mã trường: ETU
  • Loại trường: Dân lập
  • Hệ đào tạo: Đại học - Sau Đại học - Tại chức  - Liên thông - Văn bằng 2
  • Địa chỉ: Địa chỉ: Số 8 Bùi Xuân Phái, Mỹ Đình II, Nam Từ Liêm, Hà Nội
  • SĐT: 0247.109.9669 - 0981.969.288
  • Email: [email protected]
  • Website: http://daihochoabinh.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/TruongDaiHocHoaBinh/

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2024 (Dự kiến)

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

  • Theo thời gian tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và kế hoạch tuyển sinh của trường.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trong cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

- Phương thức 1: Xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2024;

- Phương thức 2: Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT (học bạ), kết quả tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng, đại học cùng nhóm ngành đào tạo;

Thí sinh có thể đăng ký xét tuyển bằng một trong ba cách sau:

  • Cách 1: Sử dụng kết quả học tập 3 môn trong tổ hợp xét tuyển của 3 học kỳ (hai học kỳ lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12);
  • Cách 2: Sử dụng kết quả học tập lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển;
  • Cách 3: Sử dụng kết quả học tập điểm trung bình cộng cả năm lớp 12;
  • Cách 4: Sử dụng kết quả tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng, đại học cùng nhóm ngành xét tuyển theo quy định.

- Phương thức 3: Xét tuyển thẳng theo quy chế của Bộ Giáo dục và Đào tạo và của Trường Đại học Hòa Bình năm 2024;

- Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và đào tạo năm 2024.

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT

a. Phương thức 1:

  • Nhà trường sẽ công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024.

b. Phương thức 2:

  • Tổng điểm trung bình cộng 3 môn trong tổ hợp xét tuyển của 3 học kỳ (2 học kỳ lớp 11, học kỳ 1 lớp 12); tổng điểm trung bình cộng lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển; điểm trung bình cộng cả năm lớp 12 và kết quả tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng và đại học.
  • Riêng đối với môn Vẽ thí sinh có thể sử dụng điểm môn Vẽ của các trường đại học khác hoặc tham gia sơ tuyển của Trường Đại học Hòa Bình.

c. Phương thức 3:

  • Thí sinh trúng tuyển phải đạt ngưỡng bảo đảm chất lượng đầu vào do Trường đại học Hòa Bình quy định và được xét theo thứ tự từ cao xuống thấp cho đến khi hết chỉ tiêu)

d. Phương thức 4:

  • Ưu tiên xét tuyển các thí sinh đạt giải kỳ thi học sinh giỏi Quốc gia, cuộc thi Khoa học kỹ thuật quốc gia, Kỳ thi tay nghề ASEAN và quốc tế.

5. Học phí

- Học phí năm 2023 như sau:

Ngành đào tạo
Học phí năm thứ nhất
Tài chính ngân hàng
520.000 đồng/tín chỉ
(1,7 triệu/tháng)
Kế toán
Luật kinh tế
Quan hệ công chúng
Ngôn ngữ Anh
Công tác xã hội
Quản trị kinh doanh
590.000 đồng/tín chỉ
(1,9 triệu/tháng)
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
Công nghệ thông tin
Công nghệ đa phương tiện
Quản trị khách sạn
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
Thương mại điện tử
Thiết kế nội thất
600.000 đồng/tín chỉ
(2,0 triệu/tháng)
Thiết kế đồ họa
Thiết kế thời trang
Dược
890.000 đồng/tín chỉ
(2,8 triệu/tháng)
Điều dưỡng
610.000 đồng/tín chỉ
(2,0 triệu/tháng)
Y học cổ truyền
1.050.000 đồng/tín chỉ
(3,3 triệu/tháng)

- Học phí các năm tiếp theo tăng 11% so với năm trước, riêng 3 ngành Thiết kế nội thất, Thiết kế đồ họa, Thiết kế thời trang tăng 14%.

II. Các ngành tuyển sinh

TT Ngành đào tạo Mã ngành Chỉ tiêu
Tổ hợp xét tuyển
1 Y học cổ truyền 7720115 250
A00, B00, D07, D08
 
2 Dược học 7720201 180
3 Điều dưỡng 7720301 80
4 Y khoa 7720101 100
5 Công nghệ thông tin 7480201 150
A00, A01, C01, D01
6 Quản trị kinh doanh 7340101 150
A00, A01, D01, D96
7 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 7510605 100
8 Thương mại điện tử 7340122 100
9 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 100
C00, D01, D72, D96
10 Quản trị khách sạn 7810201 100
11 Luật kinh tế 7380107 100
A00, C00, D01, D78
12 Tài chính ngân hàng 7340201 89
A00, A01, D01, D96
13 Kế toán 7340301 90
14 Thiết kế đồ họa 7210403 80
H00, H01, V00, V01
15 Thiết kế nội thất 7580108 30
16 Thiết kế thời trang 7210404 30
17 Công nghệ đa phương tiện 7329001 50
A00, A01, C01, D01
18 Quan hệ công chúng 7320108 80
C00, D01, D15, D78
19 Ngôn ngữ Anh 7220201 80
D01, D14, D15, D78
20 Kỹ thuật ô tô 7520130 150
A00, A01, C01, D07
21 Kỹ thuật điện tử viễn thông 7520207 50
A00, A01, C01, D01
22 Công tác xã hội 7760101 50
C00, D01, D78, D96
23 Ngôn ngữ Trung Quốc
7220204 50
D01, D04, D14, D45
24 Truyền thông đa phương tiện 7320104 100
A00, A01, C00, D01

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

STT

Ngành

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023

Năm 2024

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

1

Thiết kế đồ họa

15

16

17,35

15

15,0

15,00

17,00

2

Thiết kế nội thất

15

16

22,75

15

15,0

15,00

17,00

3

Thiết kế thời trang

15

16

 

15

15,0

15,00

17,00

4

Quản trị kinh doanh

15

16,5

15,1

15

15,0

15,00

17,00

5

Tài chính ngân hàng

15

16,5

15,45

15

15,0

15,00 17,00

6

Kế toán

15

16,5

15,7

15

15,0

15,00

17,00

7

Luật kinh tế

15

16,5

15,5

15

15,0

15,00

17,00

8

Công nghệ thông tin

15

16,5

16,55

15

15,0

15,00

17,00

9

Công nghệ đa phương tiện

17

20

22,5

15

15,0

15,00

17,50

10

Kỹ thuật điện tử, viễn thông

17

20

15,15

15

 

 

17,00

12

Dược học

21

24

21,7

24

21,0

21,00

21,00

13

Điều dưỡng

19

19,5

19,05

19,5

19,0

19,50

19,00

14

Quan hệ công chúng

15

16,5

15,75

15

15,0

15,00

17,00

15

Công tác xã hội

15

16,5

15,50

15

 

 

17,00

16

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

15

16,5

15,1

15

15,0

15,00

17,00

17

Ngôn ngữ Anh

15

16,5

16,5

15

15,0

15,00

17,00

18

Y học cổ truyền

21

24

21,05

24

21,0

21,00

21,00

19

Quản trị khách sạn

 

 

15,5

15

15,0

15,00 17,00

20

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

 

 

15,75

15

15,0

15,00

17,00

21

Thương mại điện tử

 

 

15,15

15

15,0

15,00

17,00

22 Kỹ thuật ô tô

 

 

 

 

 

15,00

17,00

23 Y khoa

 

 

 

 

 

 

22,50

24 Ngôn ngữ Trung Quốc

 

 

 

 

 

 

17,00

25 Truyền thông đa phương tiện

 

 

 

 

 

 

17,00

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Đại học Hòa Bình
Khuôn viên trường Đại học Hòa Bình

 

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước. 

Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.

Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.

 
Hợp tác truyền thông
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật