1. Thời gian tuyển sinh
* Phương thức 1: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT dành cho thí sinh tham/ đạt giải trong kỳ thi HSG quốc gia hoặc trong cuộc thi KHKT quốc gia, đạt giải (Nhất, Nhì, Ba) HSG cấp tỉnh/ thành phố lớp 10 hoặc lớp 12, thí sinh thuộc hệ chuyên của trường THPT trọng điểm quốc gia/ THPT chuyên
* Phương thức 2: Xét tuyển kết hợp giữa Chứng chỉ Ngoại ngữ quốc tế và kết quả học tập THPT/ chứng chỉ năng lực quốc tế dành cho thí sinh hệ chuyên, hệ không chuyên của các trường THPT
* Phương thức 3: Xét tuyển kết hợp giữa Chứng chỉ Ngoại ngữ quốc tế và kết quả thi tốt nghiệp THPT 2024
* Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT 2024 theo các tổ hợp môn xét tuyển của trường
* Phương thức 5: Xét tuyển dựa trên kết quả các kỳ thi ĐGNL do ĐHQG Hà Nội, ĐHQG Tp. Hồ Chí Minh tổ chức trong năm 2024
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
Nhà trường tuyển sinh theo 05 phương thức xét tuyển:
Xem chi tiết ngưỡng đảm bảo chất lượng và điều kiện các phương thức tuyển sinh TẠI ĐÂY.
5. Học phí
STT | Ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu (Dự kiến)
|
1 |
NTH08
|
A00, A01, D01, D07 | 45 | |
2 |
A00, A01, D01, D07 | 45 |
Xem thêm: |
Điểm chuẩn của trường Đại học Ngoại thương (Cơ sở Quảng Ninh) như sau:
STT |
Ngành |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 | Năm 2024 |
1 |
Kế toán - Kiểm toán |
24 |
23,50 |
23,50 |
24,00 |
2 |
Kinh doanh quốc tế |
24 |
23,50 |
23,50 |
24,00 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.