CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội

Cập nhật: 21/01/2025

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội
  • Tên tiếng Anh: University of Science and Technology of Hanoi (USTH)
  • Mã trường: KCN
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học - Thạc sĩ - Tiến sĩ
  • Địa chỉ: Tòa nhà A21, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội
  • SĐT: +84-24 37 91 69 60
  • Email: [email protected] - [email protected] - [email protected]
  • Website: https://www.usth.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/usth.edu.vn/

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2025 (Dự kiến)

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

a. Xét tuyển dựa trên Thi đánh giá năng lực (PT1), kết quả học tập cấp THPT kết hợp phỏng vấn (PT2) và Tuyển thẳng theo đề án tuyển sinh của Trường (PT3):

Đợt Thời gian nhận hồ sơ
(PT1, PT2, PT3)
Kiểm tra kiến thức (PT1)
Phỏng vấn trực tiếp (PT2)
Phỏng vấn trực tuyến (PT1)
1 06/02 – 28/02/2025 15/3 – 16/3/2025 22/3 – 23/3/2025
2 01/4 – 23/4/2025 17/5 – 18/5/2025 24/5 – 25/5/2025
3 07/2025** 07/2025 07/2025
  • * Lịch tuyển sinh có thể thay đổi và sẽ được cập nhật trên website của Trường. Kết quả xét tuyển thẳng, kết quả kiểm tra kiến thức, kết quả phỏng vấn sẽ được thông báo tới thí sinh qua email và trên Hệ thống tuyển sinh trực tuyến của Trường.
  • ** Thời gian nhận hồ sơ đợt 3 sẽ điều chỉnh theo lịch công bố kết quả thi THPT của Bộ GDĐT.

b. Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT

  • Theo kế hoạch tuyển sinh của Bộ GDĐT.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh tốt nghiệp THPT.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trong nước và ngoài nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1: Xét tuyển dựa trên kết quả thi ĐGNL do Trường tổ chức;
  • Phương thức 2: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT kết hợp phỏng vấn;
  • Phương thức 3: Xét tuyển thẳng theo Đề án của Trường;
  • Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT;

4.2. Tiêu chí tuyển sinh

a. Thí sinh tốt nghiệp THPT theo chương trình của Bộ Giáo dục và Đào tạo (GDĐT)

STT Phương thức Điều kiện dự tuyển
1 Phương thức 1: Xét tuyển dựa trên kết quả thi ĐGNL do Trường tổ chức
  • Điểm trung bình cộng của cả năm học lớp 11 và 12 đạt từ 6,5/10;
  • Riêng đối với ngành Dược học, điểm trung bình cộng đạt từ 7,0/10 trở lên và phải có chứng chỉ tiếng Anh IELTS từ 5,0 hoặc TOEFL iBT đạt từ 35 điểm trở lên;
  • Chương trình song bằng ngoài đáp ứng điều kiện về điểm trung bình cộng nêu trên, thí sinh cần có chứng chỉ IELTS từ 6,0 hoặc TOEFL iBT đạt từ 60 điểm trở lên;

 

2 Phương thức 2: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT kết hợp phỏng vấn
  • Điểm trung bình cộng của 03 trong 06 môn Toán, Lý, Hóa, Sinh, Tin học, Tiếng Anh của cả năm học lớp 11, 12 phù hợp với một trong các tổ hợp môn xét tuyển của chương trình đào tạo đạt từ 8,8/10 trở lên;
  • Ngành Dược ngoài điểm trung bình cộng như trên, thí sính cần phải có chứng chỉ tiếng Anh IELTS từ 5.0 hoặc TOEFL iBT đạt từ 35 điểm trở lên;
3 Phương thức 3: Xét tuyển thẳng theo Đề án của Trường
  • Thuộc đối tượng tuyển thẳng tại Quy chế tuyển sinh của Trường.
4 Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT
  • Thực hiện theo quy định cụ thể trong Đề án tuyển sinh của Trường.

b. Thí sinh tốt nghiệp THPT tại nước ngoài hoặc tốt nghiệp THPT theo chương trình quốc tế tại Việt Nam cần đáp ứng 02 tiêu chí sau

1 Chứng chỉ tốt nghiệp hoặc bảng điểm của thí sinh phải có ít nhất
1. 02 môn học thuộc lĩnh vực khoa học tự nhiên đạt điểm C trở lên (khoảng 65%) đối với chương trình A-level (GCEA Level) – General Certificate of Education Level; hoặc
2. 02 môn học thuộc nhóm môn Khoa học và Toán đạt từ điểm 4 trở lên (thang điểm 7) đối với chương trình IB-International Baccalaureate Diploma Program; hoặc
3. 2 môn học thuộc lĩnh vực khoa học tự nhiên đạt từ điểm 13 trở lên (thang điểm 20) đối với chương trình của Pháp; hoặc
4. Liên hệ phòng Quản lý đào tạo để được hỗ trợ đối với các chương trình khác
2 Đỗ kỳ thi kiểm tra kiến thức và kỳ phỏng vấn tuyển sinh do Trường tổ chức(8)

4.3. Đối tượng tuyển thẳng

Thí sinh tốt nghiệp THPT trong năm 2025 và đáp ứng ít nhất một (01) trong những điều kiện sau trong thời gian không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển:

  • Thí sinh đoạt giải học sinh giỏi cấp quốc gia, cấp tỉnh (hoặc tương đương): giải nhất, nhì, ba, khuyến khích các môn Toán học, Vật lí, Hóa học, Sinh học, Tin học, Địa lí;
  • Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba toàn cuộc (đề tài liên quan đến Khoa học tự nhiên) trong Cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, khu vực và quốc tế (thông qua xét duyệt của Hội đồng tuyển sinh của Trường);
  • Thí sinh là thành viên đội tuyển Quốc gia tham gia các kỳ thi quốc tế các môn khoa học tự nhiên, cuộc thi khoa học, kỹ thuật quốc tế (đề tài liên quan đến Khoa học tự nhiên).

5. Học phí

Học phí dự kiến như sau:

STT
Ngành
Học phí/60 tín chỉ/năm học 2025-2026
Sinh viên Việt Nam
Sinh viên quốc tế
1 Ngành Kỹ thuật Hàng không (định hướng Kỹ thuật vận hành hoặc Kỹ thuật bảo dưỡng) 100.000.000 VND 140.500.000 VND
2 Ngành Kỹ thuật Hàng không(định hướng Kỹ thuật bảo dưỡng và B1/B2) 125.000.000 VND -
3 Ngành Dược học 73.500.000 VND -
4 Các ngành khác trong chương trình một bằng 56.000.000 VND 74.000.000 VND
5 Chương trình song bằng 79.000.000 VND 100.000.000 VND
  • Học phí năm đầu tiên thu theo học kỳ (2 học kỳ/năm).

II. Các ngành tuyển sinh

1. Chương trình cấp 1 bằng của USTH

STT Tên ngành Mã ngành
Tổ hợp xét tuyển
1 Công nghệ Sinh học – Phát triển thuốc 7420201 Toán - Hóa - Sinh
Toán - Lý - Hóa
Toán - Lý - Sinh
Toán - Sinh - Tiếng Anh
2 Hóa học 7440112 Toán - Hóa - Lý
Toán - Lý - Sinh
Toán - Hóa - Tin học
Toán - Hóa - Tiếng Anh
3 Khoa học Vật liệu tiên tiến và Công nghệ Nano 7440122 Toán - Lý - Tin
Toán - Lý - Tiếng Anh
Toán - Lý - Hóa
Toán - Lý - Sinh
Toán - Hóa - Tin học
Toán - Hóa - Sinh
4 Khoa học Môi trường Ứng dụng 7440301 Toán - Lý - Hóa
Toán - Hóa - Tiếng Anh
Toán - Hóa - Tiếng Anh
Toán - Sinh - Tiếng Anh
Toán - Hóa - Tin học
Toán - Sinh - Tin học
5 Toán ứng dụng 7460112 Toán - Lý - Tin học
Toán - Lý - Tiếng Anh
Toán - Lý - Hóa
Toán - Lý - Sinh
Toán - Hóa - Tin học
Toán - Hóa - Tiếng Anh
Toán - Sinh - Tin học
Toán - Sinh - Tiếng Anh
Toán - Tin học - Tiếng Anh
6 Khoa học dữ liệu 7480109 Toán - Lý - Tin học
Toán - Lý - Tiếng Anh
Toán - Tin học - Tiếng Anh
7 Công nghệ thông tin – Truyền thông 7480201 Toán - Lý - Tin học
Toán - Lý - Tiếng Anh
Toán - Tin học - Tiếng Anh
8 An toàn thông tin 7480202 Toán - Lý - Tin học
Toán - Lý - Tiếng Anh
Toán - Tin học - Tiếng Anh
9 Công nghệ Kỹ thuật Cơ điện tử 7510203 Toán - Lý - Tin học
Toán - Lý - Tiếng Anh
10 Kỹ thuật Hàng không 7520120 Toán - Lý - Tin học
Toán - Lý - Tiếng Anh
Toán - Lý - Hóa học
Toán - Hóa - Tiếng Anh
11 Khoa học Vũ trụ và Công nghệ Vệ tinh 7520121 Toán - Lý - Tin học
Toán - Lý - Tiếng Anh
Toán - Lý - Hóa học
Toán - Tin học - Tiếng Anh
Toán - Hóa - Tiếng Anh
12 Kỹ thuật ô tô 7520130 Toán - Lý - Tin học
Toán - Lý - Tiếng Anh
13 Kỹ thuật điện và Năng lượng tái tạo 7520201 Toán - Lý - Tin học
Toán - Lý - Tiếng Anh
14 Công nghệ vi mạch bán dẫn 7520401 Toán - Lý - Tin học
Toán - Lý - Tiếng Anh
Toán - Lý - Hóa học
Toán - Lý - Sinh
15 Khoa học và Công nghệ thực phẩm 7540101 Toán - Hóa - Sinh
Toán - Lý - Hóa
Toán - Sinh - Tiếng Anh
16 Khoa học và Công nghệ y khoa 7720601 Toán - Hóa - Sinh
Toán - Lý - Hóa
Toán - Lý - Sinh
Toán - Lý - Tiếng Anh
17 Dược học 7720201 Toán - Hóa - Sinh
Toán - Lý - Hóa
Toán - Lý - Sinh
Toán - Hóa - Tiếng Anh

2. Chương trình song bằng

STT Tên ngành Mã ngành
Tổ hợp xét tuyển
1 Công nghệ Sinh học – Phát triển thuốc 7420201 Toán - Hóa - Sinh
Toán - Lý - Hóa
Toán - Lý - Sinh
Toán - Sinh - Tiếng Anh
2 Hóa học 7440112 Toán - Hóa - Lý
Toán - Hóa - Sinh
Toán - Hóa - Tin học
Toán - Hóa - Tiếng Anh
3 Công nghệ thông tin – Truyền thông 7480201 Toán - Lý - Tin
Toán - Lý - Tiếng Anh
Toán - Tin học - Tiếng Anh

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

STT Tên ngành Năm 2021

Năm 2022

(Xét tuyển bằng điểm thi tốt nghiệp THPT)

Năm 2023

(Xét tuyển bằng điểm thi tốt nghiệp THPT)

Năm 2024

(Xét tuyển bằng điểm thi tốt nghiệp THPT)

1 Công nghệ Thông tin và truyền thông

25,75

25,75

24,05

22,50

2 Khoa học Vật liệu tiên tiến và Công nghệ Nano

23,00

22,35

21,80

22,00

3 Khoa học và Công nghệ Thực phẩm

27,00

22,00

22,05

20,35

4 Khoa học và Công nghệ Y khoa

22,55

23,15

22,60

21,10

5 An toàn thông tin (An ninh mạng)

27,00

24,30

24,05

23,00

6 Hóa học

23,10

23,05

20,15

21,75

7 Toán ứng dụng

22,45

22,60

22,55

21,15

8 Vật lý kỹ thuật và điện tử

23,05

22,75

23,14

-

9 Kỹ thuật điện và năng lượng tái tạo

21,05

22,60

22,65

20,80

10 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

24,50

24,50

24,63

23,51

11 Khoa học môi trường ứng dụng

22,75

22,00

18,55

18,65

12 Khoa học dữ liệu

27,3

24,65

24,51

22,05

13 Kỹ thuật ô tô

24,05

24,20

23,28

22,00

14 Khoa học vũ trụ và công nghệ vệ tinh

21,6

23,65

20,30

21,65

15 Công nghệ sinh học - Phát triển thuốc

 

22,80

23,14

21,60

16 Công nghệ vi mạch bán dẫn

 

 

 

25,01

17 Dược học

 

 

 

23,57

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội

 

 

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước. 

Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.

Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.

 
Hợp tác truyền thông
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật