1. Thời gian xét tuyển
a. Xét tuyển dựa trên Thi đánh giá năng lực (PT1), kết quả học tập cấp THPT kết hợp phỏng vấn (PT2) và Tuyển thẳng theo đề án tuyển sinh của Trường (PT3):
Đợt | Thời gian nhận hồ sơ (PT1, PT2, PT3) |
Kiểm tra kiến thức (PT1) Phỏng vấn trực tiếp (PT2) |
Phỏng vấn trực tuyến (PT1) |
1 | 06/02 – 28/02/2025 | 15/3 – 16/3/2025 | 22/3 – 23/3/2025 |
2 | 01/4 – 23/4/2025 | 17/5 – 18/5/2025 | 24/5 – 25/5/2025 |
3 | 07/2025** | 07/2025 | 07/2025 |
b. Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
4.2. Tiêu chí tuyển sinh
a. Thí sinh tốt nghiệp THPT theo chương trình của Bộ Giáo dục và Đào tạo (GDĐT)
STT | Phương thức | Điều kiện dự tuyển |
1 | Phương thức 1: Xét tuyển dựa trên kết quả thi ĐGNL do Trường tổ chức |
|
2 | Phương thức 2: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT kết hợp phỏng vấn |
|
3 | Phương thức 3: Xét tuyển thẳng theo Đề án của Trường |
|
4 | Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT |
|
b. Thí sinh tốt nghiệp THPT tại nước ngoài hoặc tốt nghiệp THPT theo chương trình quốc tế tại Việt Nam cần đáp ứng 02 tiêu chí sau
1 | Chứng chỉ tốt nghiệp hoặc bảng điểm của thí sinh phải có ít nhất |
1. 02 môn học thuộc lĩnh vực khoa học tự nhiên đạt điểm C trở lên (khoảng 65%) đối với chương trình A-level (GCEA Level) – General Certificate of Education Level; hoặc | |
2. 02 môn học thuộc nhóm môn Khoa học và Toán đạt từ điểm 4 trở lên (thang điểm 7) đối với chương trình IB-International Baccalaureate Diploma Program; hoặc | |
3. 2 môn học thuộc lĩnh vực khoa học tự nhiên đạt từ điểm 13 trở lên (thang điểm 20) đối với chương trình của Pháp; hoặc | |
4. Liên hệ phòng Quản lý đào tạo để được hỗ trợ đối với các chương trình khác | |
2 | Đỗ kỳ thi kiểm tra kiến thức và kỳ phỏng vấn tuyển sinh do Trường tổ chức(8) |
4.3. Đối tượng tuyển thẳng
Thí sinh tốt nghiệp THPT trong năm 2025 và đáp ứng ít nhất một (01) trong những điều kiện sau trong thời gian không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển:
5. Học phí
Học phí dự kiến như sau:
STT
|
Ngành
|
Học phí/60 tín chỉ/năm học 2025-2026 | |
Sinh viên Việt Nam |
Sinh viên quốc tế
|
||
1 | Ngành Kỹ thuật Hàng không (định hướng Kỹ thuật vận hành hoặc Kỹ thuật bảo dưỡng) | 100.000.000 VND | 140.500.000 VND |
2 | Ngành Kỹ thuật Hàng không(định hướng Kỹ thuật bảo dưỡng và B1/B2) | 125.000.000 VND | - |
3 | Ngành Dược học | 73.500.000 VND | - |
4 | Các ngành khác trong chương trình một bằng | 56.000.000 VND | 74.000.000 VND |
5 | Chương trình song bằng | 79.000.000 VND | 100.000.000 VND |
1. Chương trình cấp 1 bằng của USTH
STT | Tên ngành | Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển
|
1 | Công nghệ Sinh học – Phát triển thuốc | 7420201 | Toán - Hóa - Sinh Toán - Lý - Hóa Toán - Lý - Sinh Toán - Sinh - Tiếng Anh |
2 | Hóa học | 7440112 | Toán - Hóa - Lý Toán - Lý - Sinh Toán - Hóa - Tin học Toán - Hóa - Tiếng Anh |
3 | Khoa học Vật liệu tiên tiến và Công nghệ Nano | 7440122 | Toán - Lý - Tin Toán - Lý - Tiếng Anh Toán - Lý - Hóa Toán - Lý - Sinh Toán - Hóa - Tin học Toán - Hóa - Sinh |
4 | Khoa học Môi trường Ứng dụng | 7440301 | Toán - Lý - Hóa Toán - Hóa - Tiếng Anh Toán - Hóa - Tiếng Anh Toán - Sinh - Tiếng Anh Toán - Hóa - Tin học Toán - Sinh - Tin học |
5 | Toán ứng dụng | 7460112 | Toán - Lý - Tin học Toán - Lý - Tiếng Anh Toán - Lý - Hóa Toán - Lý - Sinh Toán - Hóa - Tin học Toán - Hóa - Tiếng Anh Toán - Sinh - Tin học Toán - Sinh - Tiếng Anh Toán - Tin học - Tiếng Anh |
6 | Khoa học dữ liệu | 7480109 | Toán - Lý - Tin học Toán - Lý - Tiếng Anh Toán - Tin học - Tiếng Anh |
7 | Công nghệ thông tin – Truyền thông | 7480201 | Toán - Lý - Tin học Toán - Lý - Tiếng Anh Toán - Tin học - Tiếng Anh |
8 | An toàn thông tin | 7480202 | Toán - Lý - Tin học Toán - Lý - Tiếng Anh Toán - Tin học - Tiếng Anh |
9 | Công nghệ Kỹ thuật Cơ điện tử | 7510203 | Toán - Lý - Tin học Toán - Lý - Tiếng Anh |
10 | Kỹ thuật Hàng không | 7520120 | Toán - Lý - Tin học Toán - Lý - Tiếng Anh Toán - Lý - Hóa học Toán - Hóa - Tiếng Anh |
11 | Khoa học Vũ trụ và Công nghệ Vệ tinh | 7520121 | Toán - Lý - Tin học Toán - Lý - Tiếng Anh Toán - Lý - Hóa học Toán - Tin học - Tiếng Anh Toán - Hóa - Tiếng Anh |
12 | Kỹ thuật ô tô | 7520130 | Toán - Lý - Tin học Toán - Lý - Tiếng Anh |
13 | Kỹ thuật điện và Năng lượng tái tạo | 7520201 | Toán - Lý - Tin học Toán - Lý - Tiếng Anh |
14 | Công nghệ vi mạch bán dẫn | 7520401 | Toán - Lý - Tin học Toán - Lý - Tiếng Anh Toán - Lý - Hóa học Toán - Lý - Sinh |
15 | Khoa học và Công nghệ thực phẩm | 7540101 | Toán - Hóa - Sinh Toán - Lý - Hóa Toán - Sinh - Tiếng Anh |
16 | Khoa học và Công nghệ y khoa | 7720601 | Toán - Hóa - Sinh Toán - Lý - Hóa Toán - Lý - Sinh Toán - Lý - Tiếng Anh |
17 | Dược học | 7720201 | Toán - Hóa - Sinh Toán - Lý - Hóa Toán - Lý - Sinh Toán - Hóa - Tiếng Anh |
2. Chương trình song bằng
STT | Tên ngành | Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển
|
1 | Công nghệ Sinh học – Phát triển thuốc | 7420201 | Toán - Hóa - Sinh Toán - Lý - Hóa Toán - Lý - Sinh Toán - Sinh - Tiếng Anh |
2 | Hóa học | 7440112 | Toán - Hóa - Lý Toán - Hóa - Sinh Toán - Hóa - Tin học Toán - Hóa - Tiếng Anh |
3 | Công nghệ thông tin – Truyền thông | 7480201 | Toán - Lý - Tin Toán - Lý - Tiếng Anh Toán - Tin học - Tiếng Anh |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
STT | Tên ngành | Năm 2021 |
Năm 2022 (Xét tuyển bằng điểm thi tốt nghiệp THPT) |
Năm 2023 (Xét tuyển bằng điểm thi tốt nghiệp THPT) |
Năm 2024 (Xét tuyển bằng điểm thi tốt nghiệp THPT) |
1 | Công nghệ Thông tin và truyền thông |
25,75 |
25,75 |
24,05 |
22,50 |
2 | Khoa học Vật liệu tiên tiến và Công nghệ Nano |
23,00 |
22,35 |
21,80 |
22,00 |
3 | Khoa học và Công nghệ Thực phẩm |
27,00 |
22,00 |
22,05 |
20,35 |
4 | Khoa học và Công nghệ Y khoa |
22,55 |
23,15 |
22,60 |
21,10 |
5 | An toàn thông tin (An ninh mạng) |
27,00 |
24,30 |
24,05 |
23,00 |
6 | Hóa học |
23,10 |
23,05 |
20,15 |
21,75 |
7 | Toán ứng dụng |
22,45 |
22,60 |
22,55 |
21,15 |
8 | Vật lý kỹ thuật và điện tử |
23,05 |
22,75 |
23,14 |
- |
9 | Kỹ thuật điện và năng lượng tái tạo |
21,05 |
22,60 |
22,65 |
20,80 |
10 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
24,50 |
24,50 |
24,63 |
23,51 |
11 | Khoa học môi trường ứng dụng |
22,75 |
22,00 |
18,55 |
18,65 |
12 | Khoa học dữ liệu |
27,3 |
24,65 |
24,51 |
22,05 |
13 | Kỹ thuật ô tô |
24,05 |
24,20 |
23,28 |
22,00 |
14 | Khoa học vũ trụ và công nghệ vệ tinh |
21,6 |
23,65 |
20,30 |
21,65 |
15 | Công nghệ sinh học - Phát triển thuốc |
|
22,80 |
23,14 |
21,60 |
16 | Công nghệ vi mạch bán dẫn |
|
|
|
25,01 |
17 | Dược học |
|
|
|
23,57 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.