1. Thời gian xét tuyển
* Đối với thí sinh đăng ký xét tuyển học bạ
* Đối với thí sinh đăng ký xét tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
* Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả thi THPT
* Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả học tập bậc THPT (xét học bạ)
4.3. Chính sách ưu tiên và tuyển thẳng
5. Học phí
STT
|
Ngành đào tạo
|
Mã ngành
|
Chỉ tiêu
|
Phương thức tuyển sinh |
Theo kết quả tốt nghiệp THPT (Tổ hợp xét tuyển) |
||||
1 | Khoa học cây trồng | 7620110 | 50 | A00, A01, B00, D01 |
2 | Chăn nuôi | 7620105 | 50 | A00, A01, B00, D01 |
3 | Thú y | 7640101 | 50 | A00, A01, B00, D01 |
4 | 7850103 | 50 | A00, A01, B00, D01 | |
5 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | 30 | A00, A01, B00, D01 |
6 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | 50 | A00, A01, B00, D01 |
7 |
Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm) |
7620211 | 50 | A00, A01, B00, D01 |
8 | Kế toán | 7340301 | 50 | A00, A01, D01 |
9 | Bảo vệ thực vật | 7620112 | 50 | A00, A01, B00, D01 |
10 | Kinh tế | 7310101 | 50 | A00, A01, D01 |
11 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | 50 | A00, A01, B00, D01 |
12 | Đảm bảo chất lượng và ATTP | 7540106 | 30 | A00, A01, B00, D01 |
13 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | 90 | A00, A01, D01 |
14 | Thương mại điện tử | 7340122 | 50 | A00, A01, C01 D01, D02, D04, D06 |
15 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | 50 | A00, A01, D01, B00 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của trường Đại học Nông lâm Bắc Giang như sau:
STT |
Ngành học |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
Năm 2024 |
||
Xét theo KQ thi TN THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi TN THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi TN THPT
|
|||
1 |
Khoa học cây trồng |
15 |
15 |
- Điểm trung bình 5 học kỳ (cả năm lớp 10, cả năm lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12, thang điểm 10): 6,0. Hoặc: - Tổng điểm trung bình 3 môn cả năm lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển A00, A01, B00, D01 (môn Toán nhân hệ số 2, thang điểm 40): 23,0. |
15,00 |
- Điểm trung bình 5 học kỳ (cả năm lớp 10, cả năm lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12, thang điểm 10): 6,00 - Tổng điểm trung bình 3 môn cả năm lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển A00, A01, B00, D01 (môn Toán nhân hệ số 2, thang điểm 40): 23,00 |
15,00 |
2 |
Chăn nuôi |
15 |
15 |
15,00 |
15,00 |
||
3 |
Thú Y |
15 |
15 |
15,00 |
15,00 |
||
4 |
Quản lý đất đai |
15 |
15 |
15,00 |
15,00 |
||
5 |
Quản lý Tài nguyên & Môi trường |
15 |
15 |
15,00 |
15,00 |
||
6 |
Công nghệ thực phẩm |
15 |
15 |
15,00 |
15,00 |
||
7 |
Quản lý Tài nguyên rừng (Kiểm lâm) |
15 |
15 |
15,00 |
15,00 |
||
8 |
Kế toán |
15 |
15 |
15,00 |
15,00 |
||
9 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
15 |
15 |
15,00 |
15,00 |
||
10 |
Bảo vệ thực vật |
15 |
15 |
15,00 |
15,00 |
||
11 |
Kinh tế |
15 |
15 |
15,00 |
15,00 |
||
12 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
15 |
15 |
15,00 |
15,00 |
||
13 | Thương mại điện tử |
|
|
15,00 |
15,00 |
||
14 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
|
|
15,00 |
15,00 |
||
15 |
Nông nghiệp |
|
|
|
15,00 |
||
16 |
Ngôn ngữ Anh |
|
|
|
15,00 |
||
17 |
Công nghệ thông tin |
|
|
|
15,00 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.