1. Thời gian xét tuyển
1.1. Xét tuyển theo kết quả thi THPT Quốc gia
* Xét tuyển theo kết quả thi THPT Quốc gia
* Xét tuyển theo học bạ Trung học phổ thông
* Xét tuyển thẳng
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
4.2.1. Xét tuyển theo kết quả thi THPT Quốc gia
4.2.2.Xét tuyển theo kết quả ghi trong học bạ THPT
4.2.3. Xét tuyển thẳng
4.3. Chính sách ưu tiên xét tuyển và tuyển thẳng
STT | Nội dung xét | Điều kiện | Tiêu chuẩn |
1 | Giấy chứng nhận | Học sinh giỏi (Toán; Lý; Hóa; Văn; Anh; Sinh; Tin) hoặc Cuộc thi Khoa học kỹ thuật;Điểm trung bình học bạ (ĐTBHB) 3 học kỳ của từng môn theo tổ hợp (có 3 môn), mỗi môn từ 6,0 trở lên | Giải 1, 2, 3 quốc gia hoặc quốc tế |
2 | Giấy chứng nhận | Học sinh giỏi trường chuyên, có ĐTBHB 3 học kỳ của từng môn theo tổ hợp (có 3 môn) từ 6,5 trở lên | Có ít nhất từ 2 học kỳ là học sinh giỏi |
3 | Xét điểm IELTS quốc tế | ĐTBHB 3 học kỳ của từng môn theo tổ hợp (có 3 môn) từ 6,0 trở lên | Điểm IELTS ≥ 4.5 |
4 | Điểm SAT quốc tế | ĐTBHB 3 học kỳ của từng môn theo tổ hợp (có 3 môn) từ 6,0 trở lên | Điểm SAT ≥ 800 |
5 | Tốt nghiệp THPT hệ quốc tế | Bằng Tú tài quốc tế IB, tốt nghiệp phổ thông hệ thống Anh – Wales – Ireland (FHEQ),học sinh trong hệ thống phổ thông của Úc. | Có công nhận văn bằng tương đương của Cục Quản lý chất lượng – Bộ GD&ĐT |
5. Học phí
STT | MÃ NGÀNH | NGÀNH HỌC | CHỈ TIÊU (DỰ KIẾN) | TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN |
1 | 7340301 |
Kế toán - Tài chính |
40 | A00 A01 D01 D10 |
2 | 7340101 |
|
60 | |
3 | 7340120 | Kinh tế quốc tế | 90 | |
4 | 7850101 | Quản lý Tài nguyên & Môi trường | 40 | B00 B08 D01 D10 |
5 | 7310601 | Quốc tế học | 60 | C00 A01 D01 D15 |
6 | 7340205 | Công nghệ tài chính | 60 | A00 A01 D01 D10 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của Khoa Quốc tế - Đại học Thái Nguyên như sau:
STT |
Ngành học |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
Năm 2024 | |||
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
||
1 |
Kinh doanh quốc tế |
15 |
15 |
15 |
18 |
15,00 |
15,00 |
17,00 |
2 |
Quản trị kinh doanh |
15 |
15 |
15 |
18 |
15,00 |
15,00 |
17,00 |
3 |
Kế toán |
15 |
15 |
15 |
18 |
15,00 |
15,00 |
17,00 |
4 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
15 |
15 |
15 |
18 |
15,00 |
15,00 |
17,00 |
5 |
Quốc tế học |
|
|
|
|
|
|
17,00 |
6 |
Công nghệ tài chính |
|
|
|
|
|
|
17,00 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.