1. Thời gian xét tuyển
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
4.3. Chính sách ưu tiên
5. Học phí
Mức học phí của trường Đại học Y Dược Thái Bình năm 2024 - 2025 dự kiến như sau:
STT |
Tên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu |
||
Xét theo KQ thi THPT |
Xét tuyển từ các trường dự bị đại học dân tộc |
Xét tuyển thẳng |
||||
1 |
7720101 |
B00, D07, D08 |
509 | 31 | 60 | |
2 |
7720115 |
B00, D08 |
97 | 11 | 12 | |
3 |
7220110 |
B00, D08 |
50 | 04 | 06 | |
4 |
7720301 |
B00, D08 |
207 | 09 | 24 | |
5 |
7720110 |
A00, A01, D07 |
199 | 17 | 24 | |
6 |
7720601 |
B00, A00 |
101 | 07 | 12 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của trường Đại học Y Dược Thái Bình như sau:
STT |
Ngành |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 | Năm 2024 |
1 |
Y khoa |
26,90 |
26,30 |
25,80 |
26,17 |
2 |
Y học cổ truyền |
24,35 |
23,55 |
23,25 |
23,00 |
3 |
Điều dưỡng |
24,20 |
21,30 |
22,10 |
20,00 |
4 |
Dược học |
24,90 |
25,00 |
23,14 |
24,00 |
5 |
Y học dự phòng |
22,10 |
19,0 |
19,00 |
19,15 |
6 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
|
24,15 |
23,70 |
23,05 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.