CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Đại học Thành Đông

Cập nhật: 25/10/2024

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học Thành Đông
  • Tên tiếng Anh: Thanh Dong University (TDU)
  • Mã trường: DDB
  • Loại trường: Dân lập
  • Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2 - Hợp tác quốc tế
  • Địa chỉ: Số 3 Vũ Công Đán, phường Tứ Minh, TP Hải Dương
  • SĐT: 0220 3559 666 - 0220 3680 186
  • Website: http://thanhdong.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/thanhdong.edu.vn

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2024

I. Thông tin chung

1. Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển

Nhận hồ sơ và xét tuyển: 3 đợt:

  • Đợt 1: từ ngày 02/01 đến 20/07/2024 đối với các thí sinh tốt nghiệp THPT từ năm 2022 trở về trước;
  • Đợt 2: từ ngày 25/07 đến 15/09/2024;
  • Đợt 3: từ ngày 16/09 đến 31/12/2024.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc những hệ đào tạo tương đương, kể cả thí sinh đã tốt nghiệp trung cấp hoặc cao đẳng.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trên phạm vi cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1: Xét tuyển thẳng và cấp học bổng toàn phần trong suốt khóa học cho học sinh đạt giải kỳ thi quốc gia và quốc tế;
  • Phương thức 2: Xét tuyển theo học bạ THPT;
  • Phương thức 3: Xét tuyển thẳng theo kết quả thi tốt nghiệp THPT;

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT

Năm 2024, Trường Đại học Thành Đông tuyển sinh hệ đại học chính quy theo 03 phương thức, cụ thể:

* Phương thức 1

  • Xét tuyển thẳng và cấp học bổng toàn phần trong suốt khóa học cho học sinh đạt giải kỳ thi quốc gia và quốc tế

* Phương thức 2

  • Xét theo học bạ THPT, thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương, có điểm tổng kết cả năm lớp 12 hoặc cả năm lớp 11 và kỳ 1 lớp 12 các môn thuộc khối xét tuyển >= 18 điểm và không có môn nào < 5;
  • Riêng đối với ngành Dược học và Y học cổ truyền, thì sinh có tổng điểm 3 môn học lớp 12 thuộc khối xét tuyển đạt 24,0 điểm trở lên, xếp loại học lực Giỏi, ngành Điều dưỡng, Dinh dưỡng, Kỹ thuật hình ảnh Y học, Kỹ thuật xét nghiệm Y học đạt 19,5 điểm trở lên, xếp loại học lực loại Khá (theo Thông tư 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06/06/2022 của Bộ GD&ĐT).

* Phương thức 3

  • Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT thuộc khối xét tuyển theo ngưỡng đảm bảo chất lượng của Trường và Bộ GD&ĐT xét tuyển từ thí sinh có điểm cao xuống cho đến khi đủ chỉ tiêu cho từng ngành.

4.3. Chính sách ưu tiên và xét tuyển thẳng

  • Áp dụng chính sách ưu tiên đối tượng, khu vực theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.

5. Học phí

  • Trường Đại học Thành Đông thực hiện học phí căn cứ vào số tín chỉ mà sinh viên thực học trong học kỳ. Với học phí 305.000 đến 1.000.000 đồng/ tín chỉ (tùy thuộc vào ngành, nhóm ngành).

II. Các ngành tuyển sinh

STT MÃ NGÀNH CHUYÊN NGÀNH KHỐI XÉT TUYỂN Chỉ tiêu
1 7720115 Y học cổ truyền A00
A02
B00
200
2 7220201 Dược học 170
3 7220301 Điều dưỡng 150
4 7220401 Dinh dưỡng 30
5 7220601 Kỹ thuật Xét nghiệm Y học 50
6 7220602 Kỹ thuật Hình ảnh Y học 50
7 7380101 Luật

A00
A01
C00
D01

150

8 7380107 Luật Kinh tế

120

9 7310205 Quản lý nhà nước

100

10 7310201 Chính trị học

30

11 7640101 Thú Y A00
B00
A02
40
12 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00
A01
C00
D01
60
13 7810201 Quản trị khách sạn 60
14 7340101 Quản trị kinh doanh 150
15 7340301 Kế toán 80
16 7340201 Tài chính - Ngân hàng 100
17 7850103 Quản lý đất đai

A00
B00
D01
A04

90

18 7510103 Công nghệ Kỹ thuật xây dựng A00
A01
D07
D08
100
19 7480201 Công nghệ thông tin 80
20 7510205 Công nghệ Kỹ thuật ô tô A00
A01
C01
D01
60
21 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00
A01
D07
D08
60
22 7510203 Công nghệ Kỹ thuật cơ điện tử 20
23 7220201 Ngôn ngữ Anh D01
D07
D14
D15
100
24 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01
C00
D14
D15
150
25 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc 50
26 7340122 Thương mại điện tử   50
27 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí   40

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Chỉ tiêu và điểm chuẩn của trường Đại học Thành Đông như sau:

STT

Tên ngành

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023

Năm 2024

Xét theo học bạ THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ THPT

Xét theo KQ thi THPT

1

Kế toán

18

15

18

14

18,00

14,00

>=18,00

>=14,00

2

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

18

15

18

14

18,00

14,00

>=18,00

>=14,00

3

Công nghệ thông tin

18

15

18

14

18,00

14,00

>=18,00

>=14,00

4

Tài chính - Ngân hàng

18

15

18

14

18,00

14,00

>=18,00

>=14,00

5

Quản trị kinh doanh

18

15

18

14

 

 

>=18,00

>=14,00

6

Quản lý đất đai

18

15

18

14

18,00

14,00

>=18,00

>=14,00

7

Luật kinh tế

18

15

18

14

18,00

14,00

>=18,00

>=14,00

8

Điều dưỡng

19,5 (Học lực Khá)

19

19,5 (Học lực Khá)

19

19,50

Học lực: Khá

19,00

>=19,50

Học lực: Khá

>=19,00

9

Dinh dưỡng

19,5 (Học lực Khá)

19

19,5 (Học lực Khá)

19

19,50

Học lực: Khá

19,00

>=19,50

Học lực: Khá

>=19,00

10

Quản lý nhà nước

18

15

18

14

18,00

14,00

>=18,00

>=14,00

11

Chính trị học

18

15

18

14

18,00

14,00

>=18,00

>=14,00

12

Thú y

18

15

18

14

18,00

14,00

>=18,00

>=14,00

13

Dược học

24 (Học lực Giỏi)

21

24 (Học lực Giỏi)

21

24,00

Học lực: Giỏi

21,00

>=24,00

Học lực: Giỏi

>=21,00

14

Y học cổ truyền

24 (Học lực Giỏi)

21

24 (Học lực Giỏi)

21

24,00

Học lực: Giỏi

21,00

>=24,00

Học lực: Giỏi

>=21,00

15

Luật

18

15

18

14

18,00

14,00

>=18,00

>=14,00

16

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

18

15

18

14

18,00

14,00

>=18,00

>=14,00

17

Quản trị khách sạn

18

15

18

14

18,00

14,00

>=18,00

>=14,00

18

Công nghệ kỹ thuật ô tô

18

15

18

14

18,00

14,00

>=18,00

>=14,00

19

Ngôn ngữ Anh

18

15

18

14

18,00

14,00

>=18,00

>=14,00

20

Ngôn ngữ Trung Quốc

18

15

18

14

18,00

14,00

>=18,00

>=14,00

21

Kỹ thuật Xét nghiệm Y học

 

 

19,5 (Học lực Khá)

19

19,50

Học lực: Khá

19,00

19,50

Học lực: Khá

>=19,00

22

Kỹ thuật Hình ảnh Y học

 

 

19,5 (Học lực Khá)

19

19,50

Học lực: Khá

19,00

19,50

Học lực: Khá

>= 19,00

23

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

 

 

18

14

18,00

14,00

>=18,00

>=14,00

24 Công nghệ Kỹ thuật cơ điện tử

 

 

 

 

18,00

14,00

>=18,00

>=14,00

25 Ngôn ngữ Hàn Quốc

 

 

 

 

 

 

>=18,00

>=14,00

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Đại học Thành Đông
Khuôn viên trường Đại học Thành Đông

 

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước. 

Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.

Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.

 
Hợp tác truyền thông
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật