CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Đại học Sao Đỏ

Cập nhật: 25/10/2024

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học Sao Đỏ
  • Tên tiếng Anh: Sao Do University
  • Mã trường: SDU
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Cao đẳng - Đại học - Sau đại học - Liên kết quốc tế - Liên thông
  • Địa chỉ: Số 24, phố Thái Học 2, phường Sao Đỏ, thị xã Chí Linh, tỉnh Hải Dương
  • SĐT: 0220 3882 269
  • Email: [email protected]
  • Website: http://saodo.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/TruongDHSaoDo/

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2024

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

  • Thời gian đăng ký xét tuyển: từ ngày 20/03 đến ngày 05/06/2024.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Học sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trên phạm vi cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ;
  • Phương thức 2: Dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT 2024;
  • Phương thức 3: Dựa vào kết quả học tập THPT;
  • Phương thức 4: Xét tuyển kết quả bài thi đánh gia năng lực của ĐHQG Hà Nội hoặc kết quả bài thi đánh giá tư duy của ĐHBK Hà Nội;

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT

* Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024

  • Xét tổng điểm các môn thi tốt nghiệp THPT theo tổ hợp môn xét tuyển và điểm ưu tiên (đối tượng, khu vực) cho các ngành đào tạo.

* Phương thức 2: Xét tuyển thẳng 

  • Theo quy định của Bộ Giáo dục & Đào tạo.

* Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT

Xét tuyển dựa vào 2 hình thức:

  • Hình thức 1: Xét tổng điểm trung bình học tập các môn cả năm lớp 10, lớp 11, học kỳ 1 lớp 12 và điểm ưu tiên (đối tượng, khu vực) đạt từ 18,0 điểm trở lên cho các ngành đào tạo.
  • Hình thức 2: Xét tổng điểm trung bình 3 môn lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển và điểm ưu tiên (đối tượng, khu vực) đạt từ 20,0 điểm trở lên cho các ngành đào tạo.

* Phương thức 4: Xét tuyển kết quả bài thi đánh gia năng lực của ĐHQG Hà Nội hoặc kết quả bài thi đánh giá tư duy của ĐHBK Hà Nội

  • Xét kết quả bài thi đánh giá năng lực của ĐHQG Hà Nội tổ chức với thí sinh có tổng điểm thi >= 60 điểm.
  • Xét kết quả bài thi đánh giá tư duy của ĐHBK Hà Nội tổ chức với thí sinh có tổng điểm thi >= 50 điểm.

* Điều kiện đăng ký xét tuyển ngành Sư phạm theo phương thức 3 và 4

  • Ngành Sư phạm tiếng Trung: thí sinh có học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên và có điểm trung bình cộng môn Ngoại ngữ tính theo điểm trung bình cả năm của 03 năm học lớp 10, 11 và lớp 12 đạt từ 7,0 điểm trở lên.
  • Ngành Sư phạm công nghệ: thí sinh có học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên.

4.3.  Chính sách ưu tiên trong tuyển sinh

  • Sinh viên người dân tộc thiểu số và dân tộc thiểu số rất ít người ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn được miễn, giảm từ 70 ÷ 100% học phí và hỗ trợ tiền ở ký túc xá.
  • Sinh viên học lực khá, giỏi, rèn luyện tốt có cơ hội được doanh nghiệp hỗ trợ học phí từ năm thứ 3 và tuyển dụng ngay sau khi tốt nghiệp; được ưu tiên đi trải nghiệm thực tập, thực tế từ 3 tháng đến 1 năm ở nước ngoài như: Nhật Bản, Hàn Quốc, Singapore, Đài Loan (T.Q).
  • Sinh viên ngành Công nghệ thực phẩm; Công nghệ thông tin có cơ hội được doanh nghiệp Nhật Bản hỗ trợ học phí, được trải nghiệm, thực tập có trả lương tại Nhật Bản, số lượng 10 ÷ 20 sinh viên/ngành.
  • Nhà trường cam kết đảm bảo việc làm cho sinh viên tốt nghiệp ra trường tại các doanh nghiệp trong nước hoặc đi lao động thuộc diện kỹ sư tại Nhật Bản, Hàn Quốc, Singapore…

5. Học phí

Học phí thu theo tín chỉ:

- Khối ngành Kinh doanh và quản lý, Nhân văn: 285.000 đồng/tín chỉ.

- Khối ngành Công nghệ, Kỹ thuật: 340.000 đồng/tín chỉ.

II. Các ngành tuyển sinh

 STT                    Ngành đào tạo  Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển
1 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 7510201  A00: Toán, Vật lí, Hóa học
 A09: Toán, Địa lí, GDCD
 C04: Ngữ văn, Toán, Địa lí
 D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
2 Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205
3 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 7510301
4 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7520216
5 Kỹ thuật cơ điện tử 7520114
6 Công nghệ thông tin 7480201
7 Quản trị kinh doanh 7340101
8 Kế toán 7340301
9 Công nghệ may 7540204
10 Công nghệ thực phẩm 7540101  A00: Toán, Vật lí, Hóa học
 A09: Toán, Địa lí, GDCD
 B00: Toán, Hóa học, Sinh học
 D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
11 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204  D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
 D15: Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh
 D66: Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh
 D71: Ngữ văn, GDCD, Tiếng Trung
12 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103  C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
 C20: Ngữ văn, Địa lí, GDCD
 D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
 D15: Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh
13 Sư phạm tiếng Trung Quốc 7140234 D01
D15
D78
D83
14 Sư phạm công nghệ 7140246 A00
A16
C01
D01

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của trường Đại học Sao Đỏ như sau:

STT

Ngành học

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023

Năm 2024

Xét tổng điểm TB 3 môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển

Xét theo KQ thi THPT

Theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp 

Xét tổng điểm TB lớp 10, lớp 11, HK 1 lớp 12 theo học bạ THPT

Xét tổng điểm TB 3 môn lớp 12 ghi trong học bạ theo tổ hợp xét tuyển

Theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT

Xét tổng điểm TB lớp 10, lớp 11, HK 1 lớp 12 theo học bạ THPT

Xét tổng điểm TB 3 môn lớp 12 ghi trong học bạ theo tổ hợp xét tuyển

Xét theo KQ thi THPT

Xét tổng điểm TB lớp 10, lớp 11, HK 1 lớp 12 theo học bạ THPT

Xét tổng điểm TB các môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển

1

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

20

17

17,0

18,0

20,0

17,00

18,00

20,00

17,00

18,00

20,00

2

Công nghệ kỹ thuật ô tô

20

17

17,0

18,0

20,0

18,00

18,00

20,00

17,00

18,00

20,00

3

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

20

17

17,0

18,0

20,0

17,00

18,00

20,00

17,00

18,00

20,00

4

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

20

17

17,0

18,0

20,0

17,00

18,00

20,00

17,00

18,00

20,00

5

Công nghệ thông tin

20

17

17,0

18,0

20,0

17,00

18,00

20,00

17,00

18,00

20,00

6

Quản trị kinh doanh

20

16

16,0

18,0

20,0

16,00

18,00

20,00

16,00

18,00

20,00

7

Kế toán

20

16

16,0

18,0

20,0

16,00

18,00

20,00

16,00

18,00

20,00

8

Công nghệ dệt, may

20

16

16,0

18,0

20,0

16,00

18,00

20,00

16,00

18,00

20,00

9

Công nghệ thực phẩm

20

16

16,0

18,0

20,0

16,00

18,00

20,00

16,00

18,00

20,00

10

Ngôn ngữ Trung Quốc

20

18,5

17,0

18,0

20,0

18,00

18,00

20,00

18,00

18,00

20,00

11

Kỹ thuật cơ điện tử

 

16

16,0

18,0

20,0

16,00

18,00

20,00

16,00

18,00

20,00

12

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

 

16

16,0

18,0

20,0

16,00

18,00

20,00

16,00

18,00

20,00

13

Sư phạm công nghệ

 

 

 

 

 

 

 

 

19,00

24,00

24,00

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường đại học Sao Đỏ
Trường đại học Sao Đỏ từ trên cao

 

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước. 

Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.

Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.

 
Hợp tác truyền thông
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật