1. Thời gian xét tuyển
* Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển
* Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024
* Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT (học bạ)
* Xét tuyển đợt bổ sung (nếu có)
2. Đối tượng
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
* Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển
* Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024
* Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT (học bạ)
* Xét tuyển theo đơn đặt hàng
5. Học phí
STT |
Ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu (Dự kiến) |
|
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
||||
1 |
7850201 |
A00, A01, D01 | 200 | - | |
2 |
7340101 |
A00, A01, D01 |
400 | - | |
3 |
7340404 |
A00, A01, D01 |
310 | - | |
4 |
7340301 |
A00, A01, D01 |
310 | - | |
5 |
7340201 |
A00, A01, D01 |
260 | - | |
6 |
7340408 |
A00, A01, D01 |
150 | - | |
7 |
7310301 |
A01, C00, D01 |
200 | - | |
8 |
7760101 |
A01, C00, D01 |
200 | - | |
9 |
7380101 |
A01, C00, D01 |
180 | - | |
10 |
7810101 |
D01, D14, D15 |
50 | 50 | |
11 |
7220201 |
D01, D14, D15 |
30 | 30 | |
12 | Kinh tế |
7310101 |
D01, A00, A01 |
50 | - |
13 | Việt Nam học |
7310630 |
D01, D14, D15, C00 |
60 | 60 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của trường Đại học Công đoàn như sau:
STT |
Ngành |
Năm 2021 |
Năm 2022 (Xét theo KQ thi TN THPT) |
Năm 2023 (Xét theo KQ thi TN THPT) |
Năm 2024 (Xét theo KQ thi TN THPT) |
1 |
Bảo hộ lao động |
18,20 |
15,3 |
15,15 |
15,20 |
2 |
Quản trị kinh doanh |
24,65 |
23,25 |
22,80 |
22,80 |
3 |
Quản trị nhân lực |
24,80 |
23,3 |
22,70 |
23,19 |
4 |
Kế toán |
24,85 |
23,6 |
23,15 |
23,60 |
5 |
Tài chính - Ngân hàng |
24,70 |
23,5 |
23,20 |
23,61 |
6 |
Quan hệ lao động |
15,10 |
15,3 |
17,10 |
19,95 |
7 |
Xã hội học |
17,75 | 15,3 | 20,00 | 22,75 |
8 |
Công tác xã hội |
19,70 | 19,0 | 21,25 | 23,75 |
9 |
Luật |
25,50 | 26,1 | 23,23 | 26,38 |
10 |
Ngôn ngữ Anh (môn Tiếng Anh nhân hệ số 2) |
30,5 | 32,00 | 33,00 | |
11 |
Ngôn ngữ Anh |
24,0 (Xét học bạ) |
26,00 (Xét học bạ) |
|
|
12 | Việt Nam học |
|
16,00 |
|
|
13 | Kinh tế |
|
22,30 |
|
|
14 | Việt Nam học |
|
21,00 (Xét học bạ) |
22,50 |
|
15 | Kinh tế |
|
25,70 (Xét học bạ) |
23,40 |
|
16 | Du lịch |
|
|
24,63 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.