CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Điểm chuẩn Trường Đại học Thành Đông

Cập nhật: 25/10/2024

Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.

Điểm chuẩn Trường Đại học Thành Đông

**Lưu ý: Điểm này đã bao gồm điểm chuẩn và điểm ưu tiên (nếu có).

Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành của Trường Đại học Thành Đông để lấy thông tin chuẩn xác điền vào hồ sơ đăng ký vào trường Đại học. Điểm chuẩn vào Trường Đại học Thành Đông như sau:

STT

Tên ngành

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023

Năm 2024

Xét theo học bạ THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ THPT

Xét theo KQ thi THPT

1

Kế toán

18

15

18

14

18,00

14,00

>=18,00

>=14,00

2

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

18

15

18

14

18,00

14,00

>=18,00

>=14,00

3

Công nghệ thông tin

18

15

18

14

18,00

14,00

>=18,00

>=14,00

4

Tài chính - Ngân hàng

18

15

18

14

18,00

14,00

>=18,00

>=14,00

5

Quản trị kinh doanh

18

15

18

14

 

 

>=18,00

>=14,00

6

Quản lý đất đai

18

15

18

14

18,00

14,00

>=18,00

>=14,00

7

Luật kinh tế

18

15

18

14

18,00

14,00

>=18,00

>=14,00

8

Điều dưỡng

19,5 (Học lực Khá)

19

19,5 (Học lực Khá)

19

19,50

Học lực: Khá

19,00

>=19,50

Học lực: Khá

>=19,00

9

Dinh dưỡng

19,5 (Học lực Khá)

19

19,5 (Học lực Khá)

19

19,50

Học lực: Khá

19,00

>=19,50

Học lực: Khá

>=19,00

10

Quản lý nhà nước

18

15

18

14

18,00

14,00

>=18,00

>=14,00

11

Chính trị học

18

15

18

14

18,00

14,00

>=18,00

>=14,00

12

Thú y

18

15

18

14

18,00

14,00

>=18,00

>=14,00

13

Dược học

24 (Học lực Giỏi)

21

24 (Học lực Giỏi)

21

24,00

Học lực: Giỏi

21,00

>=24,00

Học lực: Giỏi

>=21,00

14

Y học cổ truyền

24 (Học lực Giỏi)

21

24 (Học lực Giỏi)

21

24,00

Học lực: Giỏi

21,00

>=24,00

Học lực: Giỏi

>=21,00

15

Luật

18

15

18

14

18,00

14,00

>=18,00

>=14,00

16

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

18

15

18

14

18,00

14,00

>=18,00

>=14,00

17

Quản trị khách sạn

18

15

18

14

18,00

14,00

>=18,00

>=14,00

18

Công nghệ kỹ thuật ô tô

18

15

18

14

18,00

14,00

>=18,00

>=14,00

19

Ngôn ngữ Anh

18

15

18

14

18,00

14,00

>=18,00

>=14,00

20

Ngôn ngữ Trung Quốc

18

15

18

14

18,00

14,00

>=18,00

>=14,00

21

Kỹ thuật Xét nghiệm Y học

 

 

19,5 (Học lực Khá)

19

19,50

Học lực: Khá

19,00

19,50

Học lực: Khá

>=19,00

22

Kỹ thuật Hình ảnh Y học

 

 

19,5 (Học lực Khá)

19

19,50

Học lực: Khá

19,00

19,50

Học lực: Khá

>= 19,00

23

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

 

 

18

14

18,00

14,00

>=18,00

>=14,00

24 Công nghệ Kỹ thuật cơ điện tử

 

 

 

 

18,00

14,00

>=18,00

>=14,00

25 Ngôn ngữ Hàn Quốc

 

 

 

 

 

 

>=18,00

>=14,00

Tìm hiểu các trường ĐH khu vực Miền Bắc để sớm có quyết định trọn trường nào cho giấc mơ của bạn.

Tin tức liên quan

Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước. 

Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.

Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.

 
Hợp tác truyền thông
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật