Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.
Điểm chuẩn Trường Đại học Thành Đông
**Lưu ý: Điểm này đã bao gồm điểm chuẩn và điểm ưu tiên (nếu có).
Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành của Trường Đại học Thành Đông để lấy thông tin chuẩn xác điền vào hồ sơ đăng ký vào trường Đại học. Điểm chuẩn vào Trường Đại học Thành Đông như sau:
STT |
Tên ngành |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
Năm 2024 |
||||
Xét theo học bạ THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
||
1 |
18 |
15 |
18 |
14 |
18,00 |
14,00 |
>=18,00 |
>=14,00 |
|
2 |
18 |
15 |
18 |
14 |
18,00 |
14,00 |
>=18,00 |
>=14,00 |
|
3 |
18 |
15 |
18 |
14 |
18,00 |
14,00 |
>=18,00 |
>=14,00 |
|
4 |
18 |
15 |
18 |
14 |
18,00 |
14,00 |
>=18,00 |
>=14,00 |
|
5 |
18 |
15 |
18 |
14 |
|
|
>=18,00 |
>=14,00 |
|
6 |
18 |
15 |
18 |
14 |
18,00 |
14,00 |
>=18,00 |
>=14,00 |
|
7 |
18 |
15 |
18 |
14 |
18,00 |
14,00 |
>=18,00 |
>=14,00 |
|
8 |
19,5 (Học lực Khá) |
19 |
19,5 (Học lực Khá) |
19 |
19,50 Học lực: Khá |
19,00 |
>=19,50 Học lực: Khá |
>=19,00 |
|
9 |
19,5 (Học lực Khá) |
19 |
19,5 (Học lực Khá) |
19 |
19,50 Học lực: Khá |
19,00 |
>=19,50 Học lực: Khá |
>=19,00 |
|
10 |
18 |
15 |
18 |
14 |
18,00 |
14,00 |
>=18,00 |
>=14,00 |
|
11 |
18 |
15 |
18 |
14 |
18,00 |
14,00 |
>=18,00 |
>=14,00 |
|
12 |
18 |
15 |
18 |
14 |
18,00 |
14,00 |
>=18,00 |
>=14,00 |
|
13 |
24 (Học lực Giỏi) |
21 |
24 (Học lực Giỏi) |
21 |
24,00 Học lực: Giỏi |
21,00 |
>=24,00 Học lực: Giỏi |
>=21,00 | |
14 |
24 (Học lực Giỏi) |
21 |
24 (Học lực Giỏi) |
21 |
24,00 Học lực: Giỏi |
21,00 |
>=24,00 Học lực: Giỏi |
>=21,00 |
|
15 |
18 |
15 |
18 |
14 |
18,00 |
14,00 |
>=18,00 |
>=14,00 | |
16 |
18 |
15 |
18 |
14 |
18,00 |
14,00 |
>=18,00 |
>=14,00 |
|
17 |
18 |
15 |
18 |
14 |
18,00 |
14,00 |
>=18,00 |
>=14,00 | |
18 |
18 |
15 |
18 |
14 |
18,00 |
14,00 |
>=18,00 |
>=14,00 |
|
19 |
18 |
15 |
18 |
14 |
18,00 |
14,00 |
>=18,00 |
>=14,00 |
|
20 |
18 |
15 |
18 |
14 |
18,00 |
14,00 |
>=18,00 |
>=14,00 |
|
21 |
|
|
19,5 (Học lực Khá) |
19 |
19,50 Học lực: Khá |
19,00 |
19,50 Học lực: Khá |
>=19,00 |
|
22 |
|
|
19,5 (Học lực Khá) |
19 |
19,50 Học lực: Khá |
19,00 |
19,50 Học lực: Khá |
>= 19,00 |
|
23 |
|
|
18 |
14 |
18,00 |
14,00 |
>=18,00 |
>=14,00 |
|
24 | Công nghệ Kỹ thuật cơ điện tử |
|
|
|
|
18,00 |
14,00 |
>=18,00 |
>=14,00 |
25 | Ngôn ngữ Hàn Quốc |
|
|
|
|
|
|
>=18,00 |
>=14,00 |
Tìm hiểu các trường ĐH khu vực Miền Bắc để sớm có quyết định trọn trường nào cho giấc mơ của bạn.