CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Điểm chuẩn Trường Đại học Sao Đỏ

Cập nhật: 25/10/2024

Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.

Điểm chuẩn Trường Đại học Sao Đỏ

**Lưu ý: Điểm này đã bao gồm điểm chuẩn và điểm ưu tiên (nếu có).

Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành của Trường Đại học Sao Đỏ để lấy thông tin chuẩn xác điền vào hồ sơ đăng ký vào trường Đại học. Điểm chuẩn vào Trường Đại học Sao Đỏ như sau:

STT

Ngành học

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023

Năm 2024

Xét tổng điểm TB 3 môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển

Xét theo KQ thi THPT

Theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp 

Xét tổng điểm TB lớp 10, lớp 11, HK 1 lớp 12 theo học bạ THPT

Xét tổng điểm TB 3 môn lớp 12 ghi trong học bạ theo tổ hợp xét tuyển

Theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT

Xét tổng điểm TB lớp 10, lớp 11, HK 1 lớp 12 theo học bạ THPT

Xét tổng điểm TB 3 môn lớp 12 ghi trong học bạ theo tổ hợp xét tuyển

Xét theo KQ thi THPT

Xét tổng điểm TB lớp 10, lớp 11, HK 1 lớp 12 theo học bạ THPT

Xét tổng điểm TB các môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển

1

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

20

17

17,0

18,0

20,0

17,00

18,00

20,00

17,00

18,00

20,00

2

Công nghệ kỹ thuật ô tô

20

17

17,0

18,0

20,0

18,00

18,00

20,00

17,00

18,00

20,00

3

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

20

17

17,0

18,0

20,0

17,00

18,00

20,00

17,00

18,00

20,00

4

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

20

17

17,0

18,0

20,0

17,00

18,00

20,00

17,00

18,00

20,00

5

Công nghệ thông tin

20

17

17,0

18,0

20,0

17,00

18,00

20,00

17,00

18,00

20,00

6

Quản trị kinh doanh

20

16

16,0

18,0

20,0

16,00

18,00

20,00

16,00

18,00

20,00

7

Kế toán

20

16

16,0

18,0

20,0

16,00

18,00

20,00

16,00

18,00

20,00

8

Công nghệ dệt, may

20

16

16,0

18,0

20,0

16,00

18,00

20,00

16,00

18,00

20,00

9

Công nghệ thực phẩm

20

16

16,0

18,0

20,0

16,00

18,00

20,00

16,00

18,00

20,00

10

Ngôn ngữ Trung Quốc

20

18,5

17,0

18,0

20,0

18,00

18,00

20,00

18,00

18,00

20,00

11

Kỹ thuật cơ điện tử

 

16

16,0

18,0

20,0

16,00

18,00

20,00

16,00

18,00

20,00

12

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

 

16

16,0

18,0

20,0

16,00

18,00

20,00

16,00

18,00

20,00

13

Sư phạm công nghệ

 

 

 

 

 

 

 

 

19,00

24,00

24,00

Tìm hiểu các trường ĐH khu vực Miền Bắc để sớm có quyết định trọn trường nào cho giấc mơ của bạn.

Tin tức liên quan

Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước. 

Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.

Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.

 
Hợp tác truyền thông
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật