Kiến thức tiếng Anh |
Chi tiết |
Danh từ |
- Danh từ số ít, số nhiều
- Danh từ đếm được và danh từ không đếm được
|
Động từ |
- Động từ “to be”: am, is, are trong các thì hiện tại tiếng Anh
- Động từ thường dùng để diễn tả các hành động và là những động từ phổ biến nhất trong tiếng Anh
|
Tính từ |
- Tính từ dùng để miêu tả hay bổ nghĩa cho danh từ, và thường đứng trước danh từ trong 1 câu nào đó
- Có thể hình thành các tính từ đối lập nhau bằng cách thêm các tiền tố ví dụ như “un”, “in”, hay “dis” vào trước tính từ
- “The + tính từ” – cụm từ dùng để nói về một nhóm người và cụm từ này có chức năng như danh từ số nhiều trong tiếng Anh
- OSASCOMP – cách sắp xếp trật tự tính từ
|
Trạng từ |
- Trạng từ được sử dụng để bổ nghĩa cho V, ADJ hay ADV khác
- Tình từ trong tiếng Anh thường được chuyển thành trạng từ bằng cách thêm “ly” vào sau
|
Đại từ |
- Đại từ dùng để thay thế danh từ
- Đại từ nhân xưng: I, You, He, She, It, You, We, They
|
Sở hữu cách |
- Sở hữu cách tiếng Anh dùng để diễn tả sự sở hữu bằng cách việc “‘s”
- Đối với danh từ số nhiều có “s” ở tận cùng thì chỉ cần thêm dấu ” ‘ “
- Nếu 2 người sở hữu những thứ riêng biệt thì thêm “‘s” sau mỗi người
|
So sánh |
So sánh bằng:
S1 + be/ linking Verbs + as ADJ as + S2 ….
S1 + V + as ADV as + S2 …..
|
So sánh hơn:
S1 + be/V + ADJ/ADV + er than + S2 …
S1 + be/V + more ADJ/ADV + than + S2 …
|
So sánh nhất:
S1 + be/V + ADJ/ADV + est …
S1 + be/V + the most ADJ/ADV …
|
|
Câu bị động |
Đây chính là công thức cơ bản nhất của thể bị động trong tiếng Anh:
S1 + BE + V3/ V-ED + (BY ST/SB)….
|
Tham khảo thêm một số bước chuyển từ câu chủ động sang câu bị động trong tiếng Anh:
- Bước 1: Xác định chính xác S, V, O trong câu chủ động
- Bước 2: Xác định thì của câu trong tiếng Anh
- Bước 3: Đem O làm S còn S đảo ra sau từ “by”
- Bước 4: Chuyển V chính của câu thành V3/ V-ed sau BE
|
Giới từ |
- Giới từ on, at, in
- Giới từ of, to, for
- Giới từ with, over, by
|
Liên từ |
Liên từ là từ loại dùng để nối các từ/ các nhóm từ tiếng Anh. Có 3 loại liên từ, cụ thể:
- Liên từ liên kết: and, but, or, so, for
- Liên từ tương quan: both/and, either/or, neither/nor, not only/but also
- Liên từ phụ thuộc: although, after, before, because, how, if, once, since, so, until, unless, when, while, where, whether
|
12 thì tiếng Anh |
- Thì hiện tại đơn – Present Simple Tense
- Thì Hiện tại Tiếp diễn – Present Continuous tense
- Thì Hiện tại Hoàn thành – Present Perfect Tense
- Thì Hiện tại Hoàn thành Tiếp diễn – Present Perfect Continuous Tense
- Thì Quá khứ Đơn – Past Simple Tense
- Thì Quá khứ Tiếp diễn – Past Continuous Tense
- Thì Quá khứ Hoàn thành Tiếp diễn – Past Perfect Continuous Tense
- Thì Tương lai Đơn – Future Simple Tense
- Thì Tương lai Tiếp diễn – Future Continuous Tense
- Thì Tương lai Hoàn thành – Future Perfect Tense
- Thì Tương lai Hoàn thành Tiếp Diễn – Future Perfect Continuous Tense
|