1. Thời gian xét tuyển
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
4.2.Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
4.3. Chính sách ưu tiên xét tuyển và tuyển thẳng
6. Học phí
Học phí của các ngành học như sau:
STT |
Tên ngành |
Mã ngành | Mã phương thức xét tuyển | Chỉ tiêu (Dự kiến) | Tổ hợp môn xét tuyển |
1 |
Y khoa - Phân hiệu Thanh Hóa (*) |
7720101_YHT | 301; 100, 409 | 130 | B00 |
2 |
Điều dưỡng - Phân hiệu Thanh Hóa (*) |
7720301_YHT | 303; 100, 402 | 80 | B00 |
3 |
Kỹ thuật Xét nghiệm Y học - Phân hiệu Thanh Hóa |
7720601YHT | 301; 100, 402 | 70 | B00 |
4 |
Kỹ thuật Phục hồi chức năng - Phân hiệu Thanh Hóa |
7720603YHT | 301; 100, 402 | 70 | B00 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của Phân hiệu Trường Đại học Y Hà Nội tại Thanh Hóa như sau:
STT |
Ngành |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
Năm 2024 |
1 |
Y đa khoa |
27,75 |
26,8 |
26,39 |
26,67 |
2 |
Điều dưỡng |
23,2 |
19,0 |
19,00 |
20,25 |
3 |
Kỹ thuật Xét nghiệm Y học |
|
|
|
19,00 |
4 |
Kỹ thuật Phục hồi chức năng |
|
|
|
19,00 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.