1. Thời gian tuyển sinh
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
* Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT
* Phương thức 2: Xét điểm học bạ THPT
* Phương thức 3: Xét điểm học bạ THPT học kỳ 1, học kỳ 2 lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12
Chú ý:
4.3. Chính sách ưu tiên xét tuyển và tuyển thẳng
5. Học phí
STT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu |
1 |
7760102 | C00 C20 D01 A09 |
50 | |
2 |
7310202 | 50 | ||
3 |
7380101 | 50 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam như sau:
STT |
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
Năm 2024 |
1 |
Công tác Thanh thiếu niên |
15 |
15 |
17,00 |
15,00 |
2 | Xây dựng Đảng và Chính quyền Nhà nước |
|
|
|
21,50 |
3 |
Luật |
|
|
|
24,00 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.