1. Thời gian tuyển sinh
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
4.3. Chính sách ưu tiên, xét tuyển thẳng
5. Học phí
STT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu (Dự kiến) |
1 |
7340101 | A01 D01 D78 D96 |
520 | |
2 | Quản trị kinh doanh - Chương trình học bằng tiếng Anh | 7340101E | 100 | |
3 |
7340404 | 270 | ||
4 |
7810103 | 280 | ||
5 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Chuyên ngành:
|
7810103 T | 120 | |
6 |
Kinh tế vận tải (Chương trình học bằng tiếng Anh) |
7840104E | 60 | |
7 |
Kinh tế vận tải Chuyên ngành:
|
7840104K | 70 | |
8 |
Kinh tế vận tải Chuyên ngành:
|
7840104L | 190 | |
9 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng Chuyên ngành:
|
7510102X | 60 | |
10 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng Chuyên ngành:
|
7510102Q | 60 | |
11 |
7480201 | A00, A01, D07, D90 | 540 | |
12 |
7510302 | A00, A01, D07, D90 | 120 | |
13 |
7510303 | A00, A01, D07, D90 | 150 | |
14 |
7520120 | A00, A01, D07, D90 | 130 | |
15 |
Kỹ thuật hàng không (Chương trình học tiếng Anh) |
7520120E | A00, A01, D07, D90 | 70 |
16 |
7220201 | A01, D01, D78, D96 | 540 | |
17 |
7840102 | A01, D01, D78, D96 | 130 | |
18 |
Quản lý hoạt động bay (Chương trình học tiếng Anh) Chuyên ngành:
|
7840102E | A01, D01, D78, D96 | 70 |
19 |
Kinh doanh quốc tế |
7340102 | Dự kiến mở | 70 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của Học viện Hàng không Việt Nam như sau:
STT |
Ngành |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
Năm 2024 |
|
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
|||
1 |
Quản trị kinh doanh |
23,4 |
19 |
25 |
19,00 |
19,50 |
2 |
Quản trị kinh doanh hàng không - Chương trình học bằng tiếng Anh |
|
|
|
19,00 |
19,50 |
3 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông |
18 |
17 |
21 |
16,00 |
16,00 |
4 |
Quản lý hoạt động bay - Chương trình học tiếng Anh |
26,3 |
23,3 |
x |
24,20 |
26,00 |
5 |
Quản lý hoạt động bay |
|
|
|
|
25,50 |
6 |
Kỹ thuật hàng không - Chương trình học tiếng Anh |
25 |
21,3 |
x |
21,50 |
22,50 |
7 |
Kỹ thuật hàng không |
|
|
|
|
23,60 |
8 |
Ngôn ngữ Anh |
24,6 |
23 |
27 |
19,00 |
20,00 |
9 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
18 |
17 |
21 |
16,00 |
16,00 |
10 |
Công nghệ thông tin |
21,6 |
21,4 |
24 |
18,00 |
18,00 |
11 |
Quản trị nhân lực |
|
19,3 |
25 |
19,00 |
20,00 |
12 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
|
14 |
21 |
16,00 |
16,00 |
13 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
|
19 |
25 |
21,00 |
22,00 |
14 |
Kinh tế vận tải - Chương trình học bằng tiếng Anh |
|
19 |
27 |
19,00 |
20,00 |
15 |
Kinh tế vận tải |
|
|
|
|
22,00 |
16 |
Kinh doanh quốc tế |
|
|
|
|
22,00 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.