CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Học viện Hàng không Việt Nam

Cập nhật: 29/11/2024

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Học viện Hàng không Việt Nam
  • Tên tiếng Anh: VietNam Aviation Academy (VAA)
  • Mã trường: HHK
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Trung cấp - Cao đẳng - Đại học - Sau Đại học - Tại chức
  • Địa chỉ:
    • Cơ sở 1: 104 Nguyễn Văn Trỗi, Phường 8, Quận Phú Nhuận, Tp.Hồ Chí Minh
    • Cơ sở 2: F100 - 18A/1 Cộng Hòa, Phường 4, Quận Tân Bình, Tp.Hồ Chí Minh
    • Cơ sở 3: 243 Nguyễn Tất Thành, Thành phố Cam Ranh (Sân bay Cam Ranh, Tỉnh Khánh Hòa)
  • SĐT: 0911.959.505 - (028).3842.2199
  • Email: [email protected]
  • Website: http://www.vaa.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/hvhkvn/

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2024 (Dự kiến)

I. Thông tin chung

1. Thời gian tuyển sinh

  • Theo lịch tuyển sinh chung của Bộ GD&ĐT và kế hoạch tuyển sinh của trường công bố cụ thể trên website.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trong cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 01: xét tuyển sớm (XTS), trong đó bao gồm 05 phương thức xét tuyển chi tiết:
    • Phương thức 1.1: ưu tiên xét tuyển học sinh giỏi (HSG);
    • Phương thức 1.2: ưu tiên xét tuyển theo chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế (IELTS);
    • Phương thức 1.3: xét tuyển theo kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực Đại học quốc gia (ĐGNL), bao gồm cả ĐHQG-HCM và ĐHQG-Hà Nội; 
    • Phương thức 1.4: xét tuyển theo kết quả học tập Trung học phổ thông (HB);
    • Phương thức 1.5: Tuyển thẳng (TT).
  • Phương thức 02: xét tuyển theo kết quả kỳ thi Trung học phổ thông Quốc gia (THPT);

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT

  • Nhà trường sẽ thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào trên trang http://vaa.edu.vn và trên các phương tiện thông tin ngay sau khi Bộ Giáo dục và Đào tạo công bố kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024.

4.3. Chính sách ưu tiên, xét tuyển thẳng

  • Các đối tượng xét tuyển thẳng được quy định tại Quy chế tuyển sinh hệ chính quy hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
  • Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi Quốc gia những môn học thuộc tổ hợp xét tuyển của Trường thì được tuyển thẳng vào các ngành có môn đó.
  • Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong các cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp Quốc gia được tuyển thẳng vào các ngành thuộc Khối ngành V của Trường.
  • Không hạn chế chỉ tiêu tuyển đối với thí sinh thuộc diện xét tuyển này.

5. Học phí

  • Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có).
  • Lộ trình học phí được thực hiện theo Nghị định 81/2021/NĐ-CP ngày 27/08/2021 quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập; giá dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục, đào tạo và Nghị định 97/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 81/2021/NĐ-CP. 
  • Mức học phí của tất cả các ngành Đại học chính quy khóa 2024 (chương trình học bằng tiếng Việt) trong năm học 2024-2025 dự kiến như sau: 13.200.000 đồng/học kỳ (15 tín chỉ), lộ trình tăng học phí không quá 10% mỗi năm. Đối với chương trình học bằng tiếng Anh, các học phần tiếng Anh nhân 1.5 so với hệ tiếng Việt.

II. Các ngành tuyển sinh

STT

Ngành đào tạo

Mã ngành
Tổ hợp môn xét tuyển
Chỉ tiêu (Dự kiến)

1

Quản trị kinh doanh

7340101 A01
D01
D78
D96
520
2 Quản trị kinh doanh - Chương trình học bằng tiếng Anh 7340101E 100

3

Quản trị nhân lực

7340404 270

4

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103 280

5

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Chuyên ngành:

  • Quản trị dịch vụ thương mại hàng không;
7810103 T 120

6

Kinh tế vận tải (Chương trình học bằng tiếng Anh)

7840104E 60

7

Kinh tế vận tải

Chuyên ngành:

  • Kinh tế hàng không;
7840104K 70

8

Kinh tế vận tải

Chuyên ngành:

  • Chuyên ngành 1: Logistic và quản lý chuỗi cung ứng;
  • Chuyên ngành 2: Logistic và vận tải đa phương thức;
7840104L 190

9

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

Chuyên ngành:

  • Xây dựng và phát triển cảng HK
7510102X  60

10

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

Chuyên ngành:

  • Quản lý và khai thác cảng HK
7510102Q   60

11

Công nghệ thông tin

7480201 A00, A01, D07, D90 540 

12

Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông

7510302 A00, A01, D07, D90  120

13

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

7510303 A00, A01, D07, D90  150

14

Kỹ thuật hàng không

7520120 A00, A01, D07, D90 130 

15

Kỹ thuật hàng không (Chương trình học tiếng Anh)

7520120E A00, A01, D07, D90  70

16

Ngôn ngữ Anh

7220201 A01, D01, D78, D96 540 

17

Quản lý hoạt động bay

7840102 A01, D01, D78, D96 130 

18

Quản lý hoạt động bay (Chương trình học tiếng Anh)

Chuyên ngành:

  • Quản lý và khai thác bay;
7840102E A01, D01, D78, D96  70

19

Kinh doanh quốc tế

7340102 Dự kiến mở 70

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của Học viện Hàng không Việt Nam như sau:

STT

Ngành

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023

Năm 2024

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

1

Quản trị kinh doanh

23,4

19

25

19,00

19,50

2

Quản trị kinh doanh hàng không - Chương trình học bằng tiếng Anh

 

 

 

19,00

19,50

3

Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông

18

17

21

16,00

16,00

4

Quản lý hoạt động bay - Chương trình học tiếng Anh

26,3

23,3

x

24,20

26,00

5

Quản lý hoạt động bay

 

 

 

 

25,50

6

Kỹ thuật hàng không - Chương trình học tiếng Anh

25

21,3

x

21,50

22,50

7

Kỹ thuật hàng không

 

 

 

 

23,60

8

Ngôn ngữ Anh

24,6

23

27

19,00

20,00

9

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

18

17

21

16,00

16,00

10

Công nghệ thông tin

21,6

21,4

24

18,00

18,00

11

Quản trị nhân lực

 

19,3

25

19,00

20,00

12

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

 

14

21

16,00

16,00

13

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

 

19

25

21,00

22,00

14

Kinh tế vận tải - Chương trình học bằng tiếng Anh

 

19

27

19,00

20,00

15

Kinh tế vận tải

 

 

 

 

22,00

16

Kinh doanh quốc tế

 

 

 

 

22,00

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Học viện Hàng không Việt Nam
Quang cảnh Học viện Hàng không Việt Nam
Sinh viên trường Học viện Hàng không Việt Nam
Sinh viên Học viện Hàng không Việt Nam khoe sắc

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước. 

Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.

Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.

 
Hợp tác truyền thông
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật