CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Đại học Xây dựng Miền Tây

Cập nhật: 14/01/2025

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học Xây dựng Miền Tây
  • Tên tiếng Anh: Mien Tay Construction University (MTU)
  • Mã trường: MTU
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Cao đẳng - Đại học - Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2 - Bồi dưỡng ngắn hạn
  • Địa chỉ: Số 20B Phó Cơ Điều, Phường 3, TP. Vĩnh Long, Tỉnh Vĩnh Long
  • SĐT: 0270.3825.903
  • Email: [email protected]
  • Website: http://www.mtu.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/tuyensinh.mtu.edu.vn

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2025

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

  • Dự kiến các đợt xét tuyển: 15/04/2025, 15/07/2025 và đợt bổ sung (nếu có).

Thời gian nhận hồ sơ và kiểm tra môn Vẽ Mỹ thuật:

  • Đợt 1: đến ngày 21/03/2025. Dự kiến kiểm tra môn Vẽ Mỹ thuật vào ngày 29, 30/03/2025 và thông báo kết quả kiểm tra ngày 04/04/2025;
  • Đợt 2: đến ngày 25/04/2025. Dự kiến kiểm tra môn Vẽ Mỹ thuật vào ngày 10, 11/05/2025 và thông báo kết quả kiểm tra ngày 16/05/2025;
  • Đợt 3: đến ngày 30/06/2025. Dự kiến kiểm tra môn Vẽ Mỹ thuật vào ngày 12, 13/07/2025 và thông báo kết quả ngày 18/07/2025;
  • Đợt bổ sung (nếu có):
    • Địa điểm kiểm tra: Trường Đại học Xây dựng Miền Tây;
    • Môn kiểm tra Vẽ Mỹ thuật: Vẽ Đầu tượng hoặc vẽ Tĩnh vật;

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo Quy chế Tuyển sinh đại học hệ chính quy hiện hành.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trên phạm vi cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1: Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT 2025;
  • Phương thức 2: Xét học bạ;
  • Phương thức 3: Xét KQ thi đánh gia năng lực của ĐHQG Tp. Hồ Chí Minh;

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

* Phương thức 1: Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT 2025

  • Điểm của từng môn trong tổ hợp xét tuyển phải > 1,0 điểm.

* Phương thức 2: Xét học bạ

  • Điểm xét tuyển: >= 18, điểm.
  • Điểm từng môn trong tổ hợp xét tuyển >= 5,0 điểm.

* Phương thức 3: Xét KQ thi đánh gia năng lực của ĐHQG Tp. Hồ Chí Minh

  • Sẽ công bố sau khi có kết quả thi đánh giá năng lực 2025.

Lưu ý: Đối với môn Vẽ Mỹ thuật đtạ theo yêu cầu (kiểm tra môn Vẽ Mỹ thuật: Lấy từ kết quả kiểm tra tại MTU hoặc điểm thi của các trường đại học khác).

5. Học phí

  • Đối với ngành Kiến trúc, Xây dựng, Giao thông, Cấp thoát nước, Môi trường, Quản lý đô thị và Công trình khoảng 6,5 triệu - 7 triệu đồng/ kỳ;
  • Đối với ngành Kế toán khoảng: 6,2 triệu - 6,8 triệu/ kỳ;

II. Các ngành tuyển sinh

STT

Ngành

Mã ngành

Tổ hợp xét tuyển 

Chỉ tiêu

I Nhóm ngành Kỹ thuật xây dựng (Kỹ sư)   A00
A01
C01
D01
280
1 Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp 7580201-1
2 Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp (Cử nhân) 7580201-2
3 Công nghệ thi công và An toàn lao động 7580201-3
4 Công trình ngầm đô thị 7580201-4
5 Quản lý dự án xây dựng (chuyên ngành mới) 7580201-5
6 Kỹ thuật xây dựng chương trình tiếng Anh tăng cường (chuyên ngành mới) 7580201-6
II Nhóm ngành Kiến trúc (Kiến trúc sư)   A00
C03
C04
D01
100
7 Kiến trúc công trình 7580101-1
8 Kiến trúc Đồ họa 7580101-2
9 Kiến trúc Nội thất 7580101-3
10 Kiến trúc Cảnh quan 7580101-4
III Nhóm ngành Kỹ thuật xây dựng công trình Giao thông (Kỹ sư)   A00
A01
C01
D01
50
11 Xây dựng Cầu đường 7580205-1
12 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 7580205-2
IV Nhóm ngành Kỹ thuật môi trường (Kỹ sư)   A00
B03
C01
D01
25
13 Kỹ thuật môi trường 7520320-1
14 Công nghệ môi trường và Quản lý tài nguyên đất đai 7520320-2
V Nhóm ngành Kế toán (Cử nhân)   A00
C01
C03
C04
30
15 Kế toán Doanh nghiệp 7340301-1
16 Kế toán Doanh nghiệp - Xây dựng 7340301-2
VI Nhóm ngành Công nghệ thông tin (Kỹ sư)   A00
C01
D01
D07
40
17 Kỹ thuật phần mềm 7480103-1
18 Lập trình nhúng IoT (chuyên ngành mới) 7480103-2
VII Nhóm ngành Quản lý đô thị và công trình (Kỹ sư)   A00
A01
C01
D01
25
19 Quản lý đô thị và công trình 7580106-1
20 Kinh tế và Quản lý bất động sản 7580106-2
21 Kỹ thuật cấp thoát nước (Kỹ sư) 7580213 A00
B03
C01
D01
25
22 Ngành Xây dựng Công trình thủy (Kỹ sư) (ngành mới) 7580202 A00
A01
C01
D01
25

  *Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của Trường Đại học Xây dựng Miền Tây:

STT

Ngành học

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023

Năm 2024

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

1

Kỹ thuật xây dựng

14

18

14

18

15,00

18,00

14,50

18,00

2

Kiến trúc

15,5 18

14

(Điểm môn Vẽ mỹ thuật >= 5,0)

18

(Điểm môn Vẽ mỹ thuật >= 5,0)

15,00

18,00

15,00 (Điểm môn Vẽ mỹ thuật >= 5,0)

18,00 (Điểm môn Vẽ mỹ thuật >= 5,0)

3

Quản lý đô thị và công trình

14 18

14

(Mã tổ hợp V00, V01 điểm môn Vẽ mỹ thuật >= 5,0)

18

(Mã tổ hợp V00, V01 điểm môn Vẽ mỹ thuật >= 5,0)

15,00

18,00

15,00

18,00

4

Kỹ thuật xây dựng Công trình giao thông

14,5

18

14

18

15,00

18,00

15,00

18,00

5

Kỹ thuật Cấp thoát nước

14

18

14

18

15,00

18,00

15,00

18,00

6

Kỹ thuật môi trường

17,5

18

14

18

15,00

18,00

15,00

18,00

7

Kế toán

14

18

14

18

15,00

18,00

15,00

18,00

8

Công nghệ thông tin

 

 

14

18

 

 

15,00

18,00

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Đại học Xây dựng Miền Tây

 

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước. 

Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.

Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.

 
Hợp tác truyền thông
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật