1. Thời gian xét tuyển
Thời gian nhận hồ sơ và kiểm tra môn Vẽ Mỹ thuật:
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
* Phương thức 1: Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT 2025
* Phương thức 2: Xét học bạ
* Phương thức 3: Xét KQ thi đánh gia năng lực của ĐHQG Tp. Hồ Chí Minh
Lưu ý: Đối với môn Vẽ Mỹ thuật đtạ theo yêu cầu (kiểm tra môn Vẽ Mỹ thuật: Lấy từ kết quả kiểm tra tại MTU hoặc điểm thi của các trường đại học khác).
5. Học phí
STT |
Ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Chỉ tiêu |
I | Nhóm ngành Kỹ thuật xây dựng (Kỹ sư) | A00 A01 C01 D01 |
280 | |
1 | Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp | 7580201-1 | ||
2 | Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp (Cử nhân) | 7580201-2 | ||
3 | Công nghệ thi công và An toàn lao động | 7580201-3 | ||
4 | Công trình ngầm đô thị | 7580201-4 | ||
5 | Quản lý dự án xây dựng (chuyên ngành mới) | 7580201-5 | ||
6 | Kỹ thuật xây dựng chương trình tiếng Anh tăng cường (chuyên ngành mới) | 7580201-6 | ||
II | Nhóm ngành Kiến trúc (Kiến trúc sư) | A00 C03 C04 D01 |
100 | |
7 | Kiến trúc công trình | 7580101-1 | ||
8 | Kiến trúc Đồ họa | 7580101-2 | ||
9 | Kiến trúc Nội thất | 7580101-3 | ||
10 | Kiến trúc Cảnh quan | 7580101-4 | ||
III | Nhóm ngành Kỹ thuật xây dựng công trình Giao thông (Kỹ sư) | A00 A01 C01 D01 |
50 | |
11 | Xây dựng Cầu đường | 7580205-1 | ||
12 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 7580205-2 | ||
IV | Nhóm ngành Kỹ thuật môi trường (Kỹ sư) | A00 B03 C01 D01 |
25 | |
13 | Kỹ thuật môi trường | 7520320-1 | ||
14 | Công nghệ môi trường và Quản lý tài nguyên đất đai | 7520320-2 | ||
V | Nhóm ngành Kế toán (Cử nhân) | A00 C01 C03 C04 |
30 | |
15 | Kế toán Doanh nghiệp | 7340301-1 | ||
16 | Kế toán Doanh nghiệp - Xây dựng | 7340301-2 | ||
VI | Nhóm ngành Công nghệ thông tin (Kỹ sư) | A00 C01 D01 D07 |
40 | |
17 | Kỹ thuật phần mềm | 7480103-1 | ||
18 | Lập trình nhúng IoT (chuyên ngành mới) | 7480103-2 | ||
VII | Nhóm ngành Quản lý đô thị và công trình (Kỹ sư) | A00 A01 C01 D01 |
25 | |
19 | Quản lý đô thị và công trình | 7580106-1 | ||
20 | Kinh tế và Quản lý bất động sản | 7580106-2 | ||
21 | Kỹ thuật cấp thoát nước (Kỹ sư) | 7580213 | A00 B03 C01 D01 |
25 |
22 | Ngành Xây dựng Công trình thủy (Kỹ sư) (ngành mới) | 7580202 | A00 A01 C01 D01 |
25 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của Trường Đại học Xây dựng Miền Tây:
STT |
Ngành học |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
Năm 2024 |
||||
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
||
1 |
Kỹ thuật xây dựng |
14 |
18 |
14 |
18 |
15,00 |
18,00 |
14,50 |
18,00 |
2 |
Kiến trúc |
15,5 | 18 |
14 (Điểm môn Vẽ mỹ thuật >= 5,0) |
18 (Điểm môn Vẽ mỹ thuật >= 5,0) |
15,00 |
18,00 |
15,00 (Điểm môn Vẽ mỹ thuật >= 5,0) |
18,00 (Điểm môn Vẽ mỹ thuật >= 5,0) |
3 |
Quản lý đô thị và công trình |
14 | 18 |
14 (Mã tổ hợp V00, V01 điểm môn Vẽ mỹ thuật >= 5,0) |
18 (Mã tổ hợp V00, V01 điểm môn Vẽ mỹ thuật >= 5,0) |
15,00 |
18,00 |
15,00 |
18,00 |
4 |
Kỹ thuật xây dựng Công trình giao thông |
14,5 |
18 |
14 |
18 |
15,00 |
18,00 |
15,00 |
18,00 |
5 |
Kỹ thuật Cấp thoát nước |
14 |
18 |
14 |
18 |
15,00 |
18,00 |
15,00 |
18,00 |
6 |
Kỹ thuật môi trường |
17,5 |
18 |
14 |
18 |
15,00 |
18,00 |
15,00 |
18,00 |
7 |
Kế toán |
14 |
18 |
14 |
18 |
15,00 |
18,00 |
15,00 |
18,00 |
8 |
Công nghệ thông tin |
|
|
14 |
18 |
|
|
15,00 |
18,00 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.