1. Thời gian xét tuyển
* Thời gian nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển:
* Thời gian thi môn năng khiếu:
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
- Phương thức 1: Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GD&ĐT quy định và điểm năng khiếu phải đạt 5.0 trở lên (theo thang điểm 10).
- Phương thức 2:
* Ngành Giáo dục thể chất
* Ngành Y sinh học TDTT và Quản lý TDTT
- Phương thức 3:
4.3. Chính sách ưu tiên xét tuyển
5. Học phí
STT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Chỉ tiêu |
1 |
7140206 |
T00; T04; T05; T06 |
20 | |
2 |
7140207 |
T00; T04; T05; T06 |
515 | |
3 |
7729001 |
T00; T03; T05; T06 |
40 | |
4 |
7810301 |
T00; T03; T05; T06 |
40 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của trường Đại học Thể dục thể thao TP. HCM như sau:
STT |
Ngành đào tạo |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
Năm 2024 |
||
Kết quả thi THPT QG |
Học bạ |
Kết quả thi THPT QG |
Học bạ |
Xét tuyển theo PT 405, 406 |
||
1 |
Giáo dục thể chất |
19.80 |
23.50 |
23 |
20,23 |
- |
2 |
Huấn luyện thể thao |
19.80 |
23.50 |
23 |
20,23 |
24,00 |
3 |
Y sinh học TDTT |
19.80 |
23.50 |
20 |
20 |
24,00 |
4 |
Quản lý TDTT |
19.80 |
23.50 |
20 |
20 |
24,00 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.