1. Thời gian tuyển sinh
* Phương thức 1: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi THPT năm 2024
* Phương thức 2: Xét tuyển căn cứ vào kết quả học tập ở bậc học THPT
* Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực năm 2024 của Đại học Quốc gia thành phố Hồ Chí Minh
* Phương thức 4: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển thí sinh theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
* Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi THPT năm 2024
Tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp môn xét tuyển phù hợp với ngành đào tạo của Trường cộng điểm ưu tiên đối tượng, khu vực phải thỏa mãn tiêu chí đảm bảo chất lượng đầu vào; ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào sẽ thông báo khi có kết quả thi THPT năm 2024.
* Phương thức 2: Xét tuyển dựa theo kết quả học tập ở bậc học THPT
* Phương thức 3
* Phương thức 4
5. Học phí
Học phí dự kiến của sinh viên chính quy, lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có):
STT |
NGÀNH XÉT TUYỂN |
MÃ NGÀNH | TỔ HỢP XÉT TUYỂN | Chỉ tiêu |
1 |
- CN Quản trị kinh doanh bất động sản - CN Quản trị kinh doanh tổng hợp |
7340101 | A00 A01 B00 D01 |
200 |
2 |
- CN Địa chất môi trường - CN Địa chất công trình-Địa chất thủy văn |
7440201 | A00 A01 A02 B00 |
25 |
3 |
CN Khí tượng khí hậu CN Công nghệ Kỹ thuật Khí tượng Thủy văn |
7440221 | A00 A01 B00 D01 |
25 |
4 |
- CN Thủy văn - CN Môi trường nước |
7440224 | A00 A01 B00 D01 |
25 |
5 |
Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững CN Biến đổi khí hậu CN Kỹ thuật năng lượng |
7440298 | A00 A01 B00 D01 |
25 |
6 |
CN Thương mại điện tử CN Hệ thống thông tin TN&MT |
7480104 | A00 A01 B00 D01 |
50 |
7 |
CN Công nghệ phầm mềm CN Tin học Tài nguyên và Môi trường |
7480201 | A00 A01 B00 D01 |
150 |
8 |
7510406 | A00 A01 B00 A02 |
100 | |
9 |
- CN Trắc địa công trình - CN Kỹ thuật địa chính - CN Công nghệ thông tin địa lý |
7520503 | A00 A01 A02 B00 |
200 |
10 |
7580212 | A00 A01 A02 B00 |
||
11 |
7580213 | A00 A01 A02 B00 |
80 | |
12 |
Quản lý tài nguyên và môi trường CN Quản lý tài nguyên và môi trường CN Môi trường, sức khỏe và an toàn CN Quản lý và công nghệ môi trường đô thị |
7850101 | A00 A01 A02 B00 |
290 |
13 |
7850102 | A00 A01 B00 D01 |
50 | |
14 |
- CN Địa chính - CN Quy hoạch đất đai - CN Kinh tế và Phát triển đất đai - CN Hệ thống thông tin quản lý đất đai - CN Giám sát và bảo vệ tài nguyên đất đai |
7850103 | A00 A01 B00 D01 |
300 |
15 |
Quản lý tổng hợp tài nguyên nước |
7850195 | A00 A01 B00 D01 |
25 |
16 | Quản lý tài nguyên và môi trường biển đảo |
7850197 |
A00 A01 A14 B00 |
25 |
17 |
CN Định giá và Quản trị bất động sản CB Bất động sản sinh thái và Du lịch |
7340116 |
A00 A01 B00 D01 |
100 |
18 | Quản lý đô thị và công trình |
7580106 |
A00 A01 A02 B00 |
80 |
19 | Công nghệ Kỹ thuật Hóa học |
7510401 |
A00 A01 A02 B00 |
25 |
20 | Công nghệ vật liệu |
7510402 |
A00 A01 A02 B00 |
25 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
STT |
Tên ngành |
Năm 2022 |
Năm 2023 | Năm 2024 | |
Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo KQ thi THPT | ||
1
|
Quản trị kinh doanh
|
30 | 26 | 17,00 | 18,00 |
2
|
Địa chất học
|
20 | 24,75 | 15,00 | 15,00 |
3
|
Khí tượng và khí hậu học
|
19 | 24,75 | 15,00 | 15,00 |
4
|
Thủy văn học
|
20 | 24,75 | 15,00 | 15,00 |
5
|
Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững
|
20 | 23,75 | 15,00 | 15,00 |
6
|
Hệ Thống thông tin
|
28 | 23,75 | 15,00 | 15,00 |
7
|
Công nghệ thông tin
|
28,50 | 24,50 | 17,00 | 15,00 |
8
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường
|
20 | 23,25 | 15,00 | 15,00 |
9
|
Kỹ thuật trắc địa – Bản đồ
|
20 | 23,75 | 15,00 | 15,00 |
10
|
Kỹ thuật cấp thoát nước
|
20 | 23,50 | 15,00 | 15,00 |
11
|
Quản lý tài nguyên và môi trường
|
20 | 23,25 | 16,00 | 16,00 |
12
|
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên
|
20 | 23,75 | 15,00 | 15,00 |
13
|
Quản lý đất đai
|
29 | 26,50 | 17,00 | 17,50 |
14
|
Quản lý tổng hợp tài nguyên nước
|
20 | 23,75 | 15,00 | 15,00 |
15
|
Quản lý tài nguyên và môi trường biển đảo
|
19,50 | 24,25 | 15,00 | 15,00 |
16
|
Bất động sản
|
24 | 24,50 | 16,00 | 16,00 |
17
|
Quản lý đô thị và công trình
|
20 | 23,25 | 16,00 | 15,00 |
18
|
Công nghệ vật liệu
|
15,00 | 15,00 | ||
19
|
Công nghệ kỹ thuật hóa học
|
15,00 | 15,00 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.