CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Đại học Tài nguyên và Môi trường TP.HCM (cơ sở Đồng Nai)

Cập nhật: 30/11/2024

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học Tài nguyên và Môi trường TP.HCM (cơ sở Đồng Nai)
  • Tên tiếng anh: Ho Chi Minh University of Natural Resources and Environment (HCMUNRE)
  • Mã trường: DTM
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Cao đẳng - Đại học - Sau đại học - Văn bằng 2 - Liên thông - Tại chức
  • Địa chỉ: Ấp Long Đức 3 - xã Tam Phước - Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam
  • SĐT: 061.351.1041
  • Email: [email protected]
  • Website: http://www.hcmunre.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/hcmunrers/

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2024

I. Thông tin chung

1. Thời gian tuyển sinh

* Phương thức 1: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi THPT năm 2024

  • Đợt 1: Theo khung thời gian do Bộ GD&ĐT quy định.
  • Đợt 2: 03/09 - 12/09/2024.

* Phương thức 2: Xét tuyển căn cứ vào kết quả học tập ở bậc học THPT

  • Đợt 1: 20/02 - 29/04/2024;
  • Đợt 2: 06/05 - 28/06/2024;
  • Đợt 3: 08/07 - 09/09/2024;

* Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực năm 2024 của Đại học Quốc gia thành phố Hồ Chí Minh

  • Đợt 1: 15/04 - 31/05/2024;
  • Đợt 2: 10/06 - 30/06/2024;
  • Đợt 3: 08/07 - 09/09/202;

* Phương thức 4: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển thí sinh theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT

  • Theo khung thời gian do Bộ GD&ĐT quy định.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trong cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi THPT năm 2024.
  • Phương thức 2: Xét tuyển căn cứ vào kết quả học tập ở bậc học THPT.
  • Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực năm 2024 của Đại học Quốc gia thành phố Hồ Chí Minh.
  • Phương thức 4: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển thí sinh theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT

* Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi THPT năm 2024

Tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp môn xét tuyển phù hợp với ngành đào tạo của Trường cộng điểm ưu tiên đối tượng, khu vực phải thỏa mãn tiêu chí đảm bảo chất lượng đầu vào; ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào sẽ thông báo khi có kết quả thi THPT năm 2024.

* Phương thức 2: Xét tuyển dựa theo kết quả học tập ở bậc học THPT

  • Tổng điểm trung bình năm (05) học kỳ (năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 năm lớp 12) của 3 môn thuộc tổ hợp môn xét tuyển theo từng ngành thí sinh đăng ký xét tuyển phải đạt 18,00 điểm trở lên.

Phương thức 3

  • Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào Nhà trường công bố khi có kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc Gia thành phố Hồ Chí Minh.

Phương thức 4

  • Thực hiện theo quy chế hiện hành của Bộ GD&ĐT. 

5. Học phí

Học phí dự kiến của sinh viên chính quy, lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có):

  • Khối ngành III: 7.050.000VNĐ/ kỳ;
  • Khối ngành IV: 7.600.000VNĐ/ kỳ;
  • Khối ngành V: 8.200.000VNĐ/ kỳ;
  • Khối ngành VII: 7.500.000VNĐ/ kỳ;

II. Các ngành tuyển sinh

STT

NGÀNH XÉT TUYỂN

MÃ NGÀNH TỔ HỢP XÉT TUYỂN Chỉ tiêu

1

Quản trị kinh doanh

- CN Quản trị kinh doanh bất động sản

- CN Quản trị kinh doanh tổng hợp

7340101 A00
A01
B00
D01
200

2

Địa chất học

- CN Địa chất môi trường

- CN Địa chất công trình-Địa chất thủy văn

7440201 A00
A01
A02
B00
25

3

Khí tượng và khí hậu học

CN Khí tượng khí hậu

CN Công nghệ Kỹ thuật Khí tượng Thủy văn

7440221 A00
A01
B00
D01
25

4

Thủy văn học

- CN Thủy văn

- CN Môi trường nước

7440224 A00
A01
B00
D01
25

5

Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững

CN Biến đổi khí hậu

CN Kỹ thuật năng lượng

7440298 A00
A01
B00
D01
25

6

Hệ Thống thông tin

CN Thương mại điện tử

CN Hệ thống thông tin TN&MT

7480104 A00
A01
B00
D01
50

7

Công nghệ thông tin

CN Công nghệ phầm mềm

CN Tin học Tài nguyên và Môi trường

7480201 A00
A01
B00
D01
150

8

Công nghệ kỹ thuật môi trường

7510406 A00
A01
B00
A02
100

9

Kỹ thuật trắc địa – Bản đồ

- CN Trắc địa công trình

- CN Kỹ thuật địa chính

- CN Công nghệ thông tin địa lý

7520503 A00
A01
A02
B00
200

10

Kỹ thuật tài nguyên nước

7580212 A00
A01
A02
B00
 

11

Kỹ thuật cấp thoát nước

7580213 A00
A01
A02
B00
80

12

Quản lý tài nguyên và môi trường

CN Quản lý tài nguyên và môi trường

CN Môi trường, sức khỏe và an toàn

CN Quản lý và công nghệ môi trường đô thị

7850101 A00
A01
A02
B00
290

13

Kinh tế tài nguyên thiên nhiên

7850102 A00
A01
B00
D01
50

14

Quản lý đất đai

- CN Địa chính

- CN Quy hoạch đất đai

- CN Kinh tế và Phát triển đất đai

- CN Hệ thống thông tin quản lý đất đai

- CN Giám sát và bảo vệ tài nguyên đất đai

7850103 A00
A01
B00
D01
300

15

Quản lý tổng hợp tài nguyên nước

7850195 A00
A01
B00
D01
25
16 Quản lý tài nguyên và môi trường biển đảo

7850197

A00
A01
A14
B00
25

17

Bất động sản 

CN Định giá và Quản trị bất động sản

CB Bất động sản sinh thái và Du lịch

7340116

A00
A01
B00
D01
100
18 Quản lý đô thị và công trình

7580106

A00
A01
A02
B00
80
19 Công nghệ Kỹ thuật Hóa học

7510401

A00
A01
A02
B00
25
20 Công nghệ vật liệu

7510402

A00
A01
A02
B00
25

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

STT

Tên ngành

Năm 2022

Năm 2023 Năm 2024
Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ Xét theo KQ thi THPT Xét theo KQ thi THPT
1
Quản trị kinh doanh
30 26 17,00 18,00
2
Địa chất học
20 24,75 15,00 15,00
3
Khí tượng và khí hậu học
19 24,75 15,00 15,00
4
Thủy văn học
20 24,75 15,00 15,00
5
Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững
20 23,75 15,00 15,00
6
Hệ Thống thông tin
28 23,75 15,00 15,00
7
Công nghệ thông tin
28,50 24,50 17,00 15,00
8
Công nghệ kỹ thuật môi trường
20 23,25 15,00 15,00
9
Kỹ thuật trắc địa – Bản đồ
20 23,75 15,00 15,00
10
Kỹ thuật cấp thoát nước
20 23,50 15,00 15,00
11
Quản lý tài nguyên và môi trường
20 23,25 16,00 16,00
12
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên
20 23,75 15,00 15,00
13
Quản lý đất đai
29 26,50 17,00 17,50
14
Quản lý tổng hợp tài nguyên nước
20 23,75 15,00 15,00
15
Quản lý tài nguyên và môi trường biển đảo
19,50 24,25 15,00 15,00
16
Bất động sản
24 24,50 16,00 16,00
17
Quản lý đô thị và công trình
20 23,25 16,00 15,00
18
Công nghệ vật liệu
    15,00 15,00
19
Công nghệ kỹ thuật hóa học
    15,00 15,00

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TP.HCM (cơ sở Đồng Nai)
Cổng Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TP.HCM (cơ sở Đồng Nai)

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước. 

Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.

Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.

 
Hợp tác truyền thông
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật