1. Thời gian, hồ sơ xét tuyển
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh: Thi tuyển
5. Học phí
Học phí dự kiến với sinh viên chính quy, lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có). Đươn vị tính: đồng.
Nghị định 81/2021/NĐ-CP | Năm học | ||
Năm học 2023-2024 | Năm học 2024-2025 | Năm học 2025-2026 | |
Hệ Đại học chính quy (1 tháng) | 1.350.000 | 1.520.000 | 1.710.000 |
Hệ Đại học chính quy (1 năm) | 13.500.000 | 15.200.000 | 17.100.000 |
STT |
Tên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu |
1 |
7210235 |
S00 |
45 | |
2 |
7210227 |
S00 |
30 | |
3 |
Diễn viên Kịch, Điện ảnh - Truyền hình |
7210234 |
S00 |
50 |
4 |
7210236 |
S00 |
35 | |
5 |
Diễn viên sân khấu kịch hát |
7210226 |
S00 |
40 |
6 | Biên kịch điện ảnh, truyền hình |
7210233 |
S00 |
35 |
7 | Biên đạo múa |
7210243 |
S00 |
35 |
8 | Huấn luyện múa |
7210244 |
S00 |
10 |
9 | Nhiếp ảnh |
7210301 |
S00 |
60 |
10 | Công nghệ điện ảnh, truyền hình |
7210302 |
S00 |
35 |
11 | Thiết kế mỹ thuật sân khấu, điện ảnh |
7210406 |
S00 |
85 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của trường Đại học Sân khấu - Điện ảnh TP. HCM nnhư sau:
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
|||||
Điểm năng khiếu |
Tổng điểm trúng tuyển |
Điểm năng khiếu |
Tổng điểm trúng tuyển |
Điểm năng khiếu |
Điểm chuẩn |
Điểm năng khiếu |
Điểm chuẩn |
Điểm năng khiếu |
Điểm kết hợp KQ học tập THPT với điểm thi năng khiếu |
|
Đạo diễn Điện ảnh - Truyền hình |
5,5 | 23 | 7,0 | 28 | 7 |
KV 3: 19 KV 2: 18,75 KV 2 NT: 18,5 KV 1: 18,25 |
7 |
KV 3: 28,5 KV 2: 28,25 KV 2-NT: 28 KV 1: 27,75 |
7,5 |
25,00 |
Đạo diễn Sân khấu |
7,0 |
26 |
7,0 |
25,5 |
7 |
KV 3: 20,5 KV 2: 20,25 KV 2 NT: 20 KV 1: 19,75 |
6,5 |
KV 3: 26 KV 2: 25,75 KV 2-NT: 25,5 KV 1: 25,25 |
8,0 |
27,00 |
Diễn viên Kịch - Điện ảnh - Truyền hình |
8,0 |
27 |
7,0 |
28 |
8 |
KV 3: 21 KV 2: 20,75 KV 2 NT: 20,5 KV 1: 20,25 |
8 |
KV 3: 21 KV 2: 20,75 KV 2- NT: 20,5 KV 1: 20,25 |
8,0 |
22,00 |
Quay phim |
6,5 |
25 |
7,0 |
27,5 |
7 |
KV 3: 21 KV 2: 20,75 KV 2 NT: 20,5 KV 1: 20,25 |
7 |
KV 3: 19 KV 2: 18,75 KV 2-NT: 18,5 KV 1: 18,25 |
8,0 |
28,00 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.