1. Thời gian tuyển sinh
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
* Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024
* Xét tuyển theo kết quả học tập ghi trong học bạ bậc THPT
a. Xét tuyển theo kết quả học tập cả năm lớp 12
b. Xét tuyển theo kết quả học tập 3 Học kỳ (Học kỳ 1&2 lớp 11, Học kỳ 1 lớp 12)
* Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TP.HCM
* Xét tuyển thẳng
4.3. Chính sách ưu tiên xét tuyển và tuyển thẳng
5. Học phí
Học phí dự kiến đối với sinh viên chính quy:
STT | Ngành đào tạo | Học phí/ Niên khóa/ 11 tháng Đơn vị tính: VNĐ |
Ghi chú |
1 | Quản trị kinh doanh | 44.000.000 |
- Học phí không thay đổi trong toàn khóa học - Học phí/ niên khóa/ 11 tháng chưa bao gồm học phí tiếng Anh (nếu có) - Học phí tiếng Anh: Tối đa là 42.500.000/ 1.000 giờ |
2 | Kinh tế | ||
3 | Kỹ thuật điện | 22.000.000 | |
4 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | ||
5 | Kỹ thuật cơ điện tử | ||
6 | Kỹ thuật phần mềm | ||
7 | Kỹ thuật điện tử – Viễn thông | ||
8 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | ||
9 | Điều dưỡng | 16.500.000 |
STT |
Ngành |
Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển | Chỉ tiêu |
1 |
7340101 |
A00, A01, B00, D01
|
x | |
2 |
7520201 |
A00, A01, B00, D01
|
x | |
3 |
7520216 |
A00, A01, B00, D01
|
x | |
4 |
7520114 |
A00, A01, B00, D01
|
x | |
5 |
7480103 |
A00, A01, B00, D01
|
x | |
6 |
7480102 |
A00, A01, B00, D01
|
x | |
7 |
7720501 |
A00, A01, B00, D01
|
x | |
8 | Kinh tế | 7340101 |
A00, A01, B00, D01
|
x |
9 | Kỹ thuật điện tử – Viễn thông | 7520207 |
A00, A01, B00, D01
|
x |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của trường Đại học Quốc tế Miền Đông như sau:
STT |
Ngành học |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
Năm 2024 |
||
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT (Thang điểm 30) |
|||
1 |
Quản trị kinh doanh |
15 |
15 |
18 |
15 |
18 |
15,00 |
2 |
Kỹ thuật điện |
15 |
15 |
18 |
15 |
18 |
15,00 |
3 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
15 |
15 |
18 |
15 |
18 |
15,00 |
4 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
15 |
15 |
18 |
15 |
18 |
15,00 |
5 |
Kỹ thuật phần mềm |
15 |
15 |
18 |
15 |
18 |
15,00 |
6 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
15 |
15 |
18 |
15 |
18 |
15,00 |
7 |
Điều dưỡng |
19 |
19 |
19,5 |
19 |
19,5 |
19,00 |
8 | Kinh tế |
|
|
|
15 |
18 |
15,00 |
9 | Kỹ thuật cơ khí |
|
|
|
|
|
15,00 |
10 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
|
|
|
|
|
15,00 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.