CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Đại học Quốc tế Hồng Bàng

Cập nhật: 28/11/2024

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học Quốc tế Hồng Bàng
  • Tên tiếng Anh: Hong Bang International University (HIU)
  • Mã trường: HIU
  • Loại trường: Dân lập
  • Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông - Liên kết Quốc tế
  • Địa chỉ: 215 Điện Biên Phủ - Phường 15 - Quận Bình Thạnh - TP.HCM
  • SĐT: 028.73083.456 - 0938.69.2015 - 0964.239.172
  • Email: [email protected]
  • Website: http://hiu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/hiu.vn/

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2024 (DỰ KIẾN)

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

  • Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trên cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1: Xét kết quả học bạ trung học phổ thông;
  • Phương thức 2: Xét kết quả thi tốt nghiệp trung học phổ thông 2024;
  • Phương thức 3: Xét kết quả kỳ thi SAT;
  • Phương thức 4: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển;
  • Phương thức 5: Xét kết quả thi ĐGNL ĐHQG Tp. Hồ Chí Minh;

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT

* Phương thức 1: Xét kết quả học bạ trung học phổ thông

  • Xét học bạ tổng điểm trung bình 03 học kỳ: HK1 (lớp 11) + HK2 (lớp 11) + HK1 (lớp 12) từ 18 điểm trở lên; 
  • Xét học bạ theo tổng điểm trung bình 03 môn (trong tổ hợp dùng để xét tuyển) của năm lớp 12 từ 18 điểm trở lên;
  • Xét học bạ theo điểm trung bình cả năm lớp 12 từ 6.0 trở lên.

* Phương thức 2: Xét kết quả thi tốt nghiệp trung học phổ thông 2024

  • Xét kết quả thi THPT năm 2024 theo tổ hợp đăng ký xét tuyển của Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng.

* Phương thức 3: Xét kết quả kỳ thi SAT

  • Xét tuyển thí sinh bằng điểm kỳ thi SAT (Scholastic Assessment Test) từ 800 điểm trở lên.

* Phương thức 4: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển

  • Phương thức xét tuyển thẳng đối với tất cả các ngành dựa trên hình thức phỏng vấn và các điều kiện theo yêu cầu của từng ngành.

* Phương thức 5: Xét kết quả thi ĐGNL ĐHQG Tp. Hồ Chí Minh

  • Dựa vào kết quả Kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP.HCM năm 2024 và đạt kết quả từ 600 điểm trở lên, sẽ đủ điều kiện đăng ký xét tuyển vào HIU.

4.3. Chính sách ưu tiên và tuyển thẳng

  • Thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT.

5. Học phí

Học phí trung bình 1 học kỳ (1 năm trường có 2 học kỳ) của các ngành như sau:

- CHƯƠNG TRÌNH TIẾNG VIỆT:

  • Ngành Răng Hàm Mặt, Y khoa: 91 triệu đồng/học kỳ.
  • Ngành Dược học: 27.5 triệu đồng/ học kỳ.
  • Các ngành khác: 25 triệu đồng/ học kỳ.

- CHƯƠNG TRÌNH TIẾNG ANH:

  • Ngành Răng Hàm Mặt, Y khoa: 110 triệu đồng/ học kỳ.
  • Các ngành khác: 42.5 triệu đồng/ học kỳ.

- CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT QUỐC TẾ:

  • Chương trình Franchise (4+0): 49.5 triệu đồng/ học kỳ.

II. Các ngành tuyển sinh

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn xét tuyển
1 7140114 Quản lý giáo dục A00
A01
D01
C00
2 7140201 Giáo dục mầm non M00
M01
M09
M11
3 7140202 Giáo dục tiểu học A00
A01
D01
M00
4 7210403 Thiết kế đồ họa A00
A01
H00
H01
5 7220201 Ngôn ngữ Anh A01
D01
D14
D15
6 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01
C00
D01
D15
7 7220209 Ngôn ngữ Nhật A01
D01
D14
D15
8 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc A01
C00
D01
D15
9 7310206 Quan hệ quốc tế

A00
A01
C00
D01

10 7310401 Tâm lý học A00
A01
C00
D01
11 7310630 Việt Nam học A07
C00
D01
D78
12 7320104 Truyền thông đa phương tiện A01
C00
D01
D15
13 7320108 Quan hệ công chúng A01
C00
D01
A00
14 7340101 Quản trị kinh doanh A00
A01
C00
D01
15 7340114 Digital Marketing
16 7340114 Digital Marketing (Chương trình tiếng Anh)
17 7340122 Thương mại điện tử A00
A01
C00
D01
18 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00
A01
C01
D01
19 7340301 Kế toán A00
A01
C01
D01
20 7340412 Quản trị sự kiện A00
A01
C00
D01
21 7380101 Luật A00
A01
C00
D01
22 7380107 Luật kinh tế
23 7480201 Công nghệ thông tin A00
A01
C01
D01
24 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00
A01
C00
D01
25 7580101 Kiến trúc A00
D01
V00
V01
26 7720101 Y khoa A00
B00
D07
D08
27 7720101 Y khoa (Chương trình tiếng Anh) A00
B00
D07
D08
28 7720115 Y học cổ truyền A00
B00
D07
D08
29 7720201 Dược học A00
B00
D07
D08
30 7720201 Dược học (Chương trình tiếng Anh) A00
B00
D07
D08
31 7720301 Điều dưỡng A00
B00
D07
D08
32 7720301 Điều dưỡng (Chương trình tiếng Anh) A00
B00
D07
D08
33 7720302 Hộ sinh A00
B00
D07
D08
34 7720501 Răng – Hàm – Mặt A00
B00
D07
D08
35 7720501 Răng - Hàm - Mặt (Chương trình tiếng Anh) A00
B00
D07
D08
36 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học A00
B00
D07
D08
37 7720603 Kỹ thuật phục hồi chức năng A00
B00
D07
D08
38 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00
A01
C00
D01
39 7810201 Quản trị khách sạn
40 7720701 Y tế công cộng A00
B00
D07
D08
41 7720401 Dinh dưỡng A00
B00
D07
D08

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng như sau:

STT

Ngành

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023

Năm 2024

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

1

Thiết kế đồ họa

15

15

15,00

15,00

2

Ngôn ngữ Anh

 

15

16,00

15,00

3

Việt Nam học

15

 

17,00

18,00

4

Truyền thông đa phương tiện

15

15

16,00

16,25

5

Quản trị kinh doanh

15

15

16,00

15,00

6

Tài chính - Ngân hàng

15

15

16,00

15,00

7

Kế toán

15

15

15,00

15,00

8

Luật

15

15

15,00

15,00

9

Luật kinh tế

15

15

16,00

15,00

10

Công nghệ thông tin

15

15

16,00

15,00

11

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

15

15

15,00

15,00

12

Kiến trúc

15

15

15,00

15,00

13

Dược học

21

21

21,00

21,00

14

Điều dưỡng

19

19

19,00

19,00

15

Răng - Hàm - Mặt

22

22

22,50

22,50

16

Kỹ thuật Xét nghiệm Y học

19

19

19,00

19,00

17

Kỹ thuật phục hồi chức năng

19

19

19,00

19,00

18

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

15

15

15,00

15,00

19

Quản trị khách sạn

15

15

15,00

15,00

20

Y khoa

22

22

22,50

22,50

21

Digital Marketing

15

15

16,00

15,00

22

Tâm lý học

15

15

15,00

15,00

23

Quản trị sự kiện

15

15

15,00

17,00

24

Quan hệ công chúng

15

15

15,00

15,00

25

Quản lý giáo dục

15

15

15,00

16,00

26

Y học cổ truyền

 

21

21,00

21,00

27

Hộ sinh

 

19

19,00

19,00

28

Quan hệ quốc tế

 15

15

16,00

17,75

29

Thương mại điện tử

 

15

15,00

15,00

30

Ngôn ngữ Trung Quốc

 

15

15,00

15,00

31

Ngôn ngữ Hàn Quốc

 

15

15,00

15,00

32

Ngôn ngữ Nhật

 

15

15,00

16,00

33

Y tế công cộng

 

 

 

15,00

34

Dinh dưỡng

 

 

 

15,00

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng

Thư viện Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng

 

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước. 

Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.

Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.

 
Hợp tác truyền thông
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật