1. Thời gian xét tuyển
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trên cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
* Phương thức 1: Tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển
* Phương thức 2: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức năm 2025
* Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025
* Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025, bổ sung hoặc thay thế một môn trong tổ hợp xét tuyển bằng kết quả học tập bậc THPT (học bạ)
* Phương thức 5: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập bậc THPT (học bạ)
Lưu ý:
STT | Điểm bài thi IELTS | Điểm bài thi TOEFL ITP | Điểm quy đổi môn Tiếng Anh |
1 | 5,0 – 5,5 | 470 – 510 | 8.0 |
2 | 6,0 – 6,5 | 513 – 550 | 9.0 |
3 | 7,0 – 9,0 | 553 – 677 | 10.0 |
5. Học phí
STT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu (Dự kiến) |
1 |
7340101G | Toán, Vật lý, Hóa học Toán, Vật lý, tiếng Anh Toán, Ngữ văn, tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Giáo dục kinh tế và pháp luật Toán, Ngữ văn, Tin học Toán, Tiếng Anh, Giáo dục kinh tế và pháp luật |
30 | |
2 |
7340301G | Toán, Vật lý, Hóa học Toán, Vật lý, tiếng Anh Toán, Ngữ văn, tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Giáo dục kinh tế và pháp luật Toán, Ngữ văn, Tin học Toán, Tiếng Anh, Giáo dục kinh tế và pháp luật |
30 | |
3 |
7440301G | Toán, Vật lý, Hóa học Toán, Vật lý, tiếng Anh Toán, Vật lý, Sinh học Toán, Hóa học, Sinh học Toán, Hóa học, tiếng Anh Toán, Sinh học, tiếng Anh |
30 | |
4 |
Chăn nuôi | 7620105G | Toán, Vật lý, Hóa học Toán, Hóa học, Sinh học Toán, Sinh học, Ngữ văn Toán, Hóa học, Ngữ văn Toán, Hóa học, tiếng Anh Toán, Sinh học, tiếng Anh |
30 |
5 |
7620109G | Toán, Vật lý, Hóa học Toán, Vật lý, tiếng Anh Toán, Hóa học, Sinh học Toán, Vật lý, Sinh học Toán, Hóa học, tiếng Anh Toán, Sinh học, tiếng Anh |
40 | |
6 |
7620114G | Toán, Vật lý, Hóa học Toán, Vật lý, tiếng Anh Toán, Ngữ văn, tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Giáo dục kinh tế và pháp luật Toán, Ngữ văn, Tin học Toán, Tiếng Anh, Giáo dục kinh tế và pháp luật |
30 | |
7 |
7620201G | Toán, Vật lý, Hóa học Toán, Hóa học, Sinh học Toán, Ngữ văn, Địa lý Toán, Ngữ văn, Giáo dục kinh tế và pháp luật Toán, Ngữ văn, tiếng Anh Toán, Sinh học, tiếng Anh |
30 | |
8 |
7620211G | Toán, Vật lý, Hóa học Toán, Hóa học, Sinh học Toán, Ngữ văn, Địa lý Toán, Ngữ văn, Giáo dục kinh tế và pháp luật Toán, Ngữ văn, tiếng Anh Toán, Sinh học, tiếng Anh |
30 | |
9 | 7640101G | Toán, Vật lý, Hóa học Toán, Hóa học, Sinh học Toán, Sinh học, Ngữ văn Toán, Hóa học, Ngữ văn Toán, Hóa học, tiếng Anh Toán, Sinh học, tiếng Anh |
40 | |
10 |
7850103G | Toán, Vật lý, Hóa học Toán, Vật lý, tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Vật lý Toán, Ngữ văn, Địa lý Toán, Ngữ văn, tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Giáo dục kinh tế và pháp luật |
30 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của trường Đại học Nông lâm TP. HCM - Phân hiệu tại Gia Lai như sau:
STT |
Ngành |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
Năm 2024 |
||
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
||
1 |
Quản trị kinh doanh |
15 |
18 |
15 |
18 |
15 |
15,00 |
2 |
Kế toán |
15 |
18 |
15 |
18 |
15 |
15,00 |
3 |
Nông học |
15 |
18 |
15 |
18 |
15 |
15,00 |
4 |
Thú Y |
16 |
18 |
16 |
18 |
16 |
16,00 |
5 |
Bất động sản |
|
|
15 |
18 |
15 |
15,00 |
6 |
Lâm nghiệp đô thị |
|
|
15 |
18 |
15 |
15,00 |
7 |
Tài nguyên và du lịch sinh thái |
|
|
15 |
18 |
15 |
15,00 |
8 |
Công nghệ sinh học |
|
|
|
|
|
15,00 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.