CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Đại học Nguyễn Tất Thành

Cập nhật: 27/11/2024

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học Nguyễn Tất Thành
  • Tên tiếng Anh: Nguyen Tat Thanh University (NTTU)
  • Mã trường: NTT
  • Loại trường: Dân lập
  • Hệ đào tạo: Cao đẳng - Đại học - Sau Đại học - Liên thông - Liên kết Quốc tế
  • Địa chỉ: 300A - Nguyễn Tất Thành, phường 13, quận 4, TP. Hồ Chí Minh
  • SĐT: 1900 2039 - 0902 298 300 – 0906 298 300 – 0912 298 300 – 0914 298 300
  • Email: [email protected] – bangiamhieu@ntt
  • Website: https://ntt.edu.vn/ 
  • Facebook: https://www.facebook.com/DaiHocNguyenTatThanh/

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2024 (DỰ KIẾN)

I. Thông tin chung

1. Thời gian tuyển sinh

* Phương thức 1: xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 theo tổ hợp môn

  • Theo lịch tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

* Phương thức 2: xét tuyển kết quả học bạ

  • Đợt 1: Từ ngày thông báo - 01/02/2024;
  • Đợt 2: 02/02/2024-03/03/2024;
  • Đợt 3: 04/03/2024-31/03/2024;
  • Đợt 4: 01/04/2024-30/04/2024;
  • Đợt 5: 01/05/2024-02/06/2024;
  • Đợt 6: 03/06/2024-09/06/2024;
  • Đợt 7: 10/06/2024-16/06/2024;
  • Đợt 8: 17/06/2024-23/06/2024;
  • Đợt 9: 24/06/2024-30/06/2024;
  • Đợt 10:01/07/2024-14/07/2024;
  • Đợt 11: 15/07/2024-28/07/2024.

* Phương thức 3: xét tuyển kết quả bài thi kiểm tra đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TPHCM/ Đại học Quốc gia Hà Nội

  • Đợt 1: 01/04/2024-09/04/2024;
  • Đợt 2: 05/07/2024-12/07/2024;
  • Đợt 3: 19/07/2024-31/07/2024;

* Phương thức 4: xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển, cử tuyển

  • Theo lịch tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trong cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

Căn cứ Quy chế tuyển sinh trình độ đại học của Bộ giáo dục và Đào tạo.

  • Phương thức 1: xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT 2024 theo tổ hợp môn.
  • Phương thức 2: xét tuyển kết quả học bạ đạt 1 trong các tiêu chí:
    • Tổng ĐTB 3 HK: 1 HK lớp 10+ ĐTB 1 HK lớp 11+ ĐTB 1 HK lớp 12 đạt từ 18 trở lên (được chọn điểm cao nhất trong 2 HK của mỗi năm học);
    • Điểm tổ hợp các môn xét tuyển lớp 12 đạt từ 18 trở lên;
    • Điểm Trung bình cả năm lớp 12 đạt từ 6.0 trở lên.
  • Phương thức 3: xét tuyển kết quả bài thi kiểm tra đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TPHCM & Đại học Quốc gia Hà Nội.
  • Phương thức 4: xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển các thí sinh đạt giải kỳ thi học sinh giỏi quốc gia, cuộc thi Khoa học kỹ thuật quốc gia, Kỳ thi tay nghề Asean và quốc tế; xét tuyển các thí sinh người nước ngoài đủ điều kiện học tập hoặc theo diện cử tuyển.

Riêng với điều kiện xét tuyển các ngành sức khỏe và giáo viên áp dụng theo quy định về ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Bộ GD&ĐT.

Đối với các phương thức xét học bạ, điểm ĐGNL, Tuyển thẳng cụ thể như sau:

  • Ngành Y khoa, Dược học, Giáo dục mầm non: học lực lớp 12 xếp loại Giỏi; hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên.
  • Ngành Y học dự phòng, Kỹ thuật Xét nghiệm y học, Điều dưỡng, Kỹ thuật PHCN: học lực lớp 12 xếp loại từ Khá; hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên.

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT

* Phương thức 1: xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 theo tổ hợp môn

  • Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo đối với những thí sinh thi tuyển kỳ thi THPT năm 2024 hoặc kết hợp giữa điểm thi tốt nghiệp THPT với kết quả học tập THPT được ghi trong học bạ.

* Phương thức 2: xét tuyển kết quả học bạ

Xét tuyển kết quả học bạ đạt 1 trong các tiêu chí:

  • Tổng ĐTB 3HK: 1 HK lớp 10+ ĐTB 1 HK lớp 11+ ĐTB 1 HK lớp 12 đạt từ 18 trở lên (được chọn điểm cao nhất trong 2 HK của mỗi năm học)
  • Điểm tổ hợp 3 môn xét tuyển lớp 12 đạt từ 18 trở lên.
  • Điểm Trung bình cả năm lớp 12 đạt từ 6.0 trở lên.

* Phương thức 3: xét tuyển kết quả bài thi kiểm tra đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TPHCM/ Đại học Quốc gia Hà Nội

  • Điểm bài thi kiểm tra đánh giá năng lực của ĐHQG-HCM đạt từ 550 điểm /ĐHQG-HN đạt từ 70 điểm trở lên và đạt mức điểm chuẩn đầu vào theo từng ngành do trường ĐH Nguyễn Tất Thành xác định sau khi có kết quả.

* Phương thức 4: xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển, cử tuyển

  • Theo quy định tuyển sinh của BGDĐT.
  • Tổng điểm 3 môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024 ứng với tổ hợp xét tuyển của ngành đăng ký đạt 21 điểm trở lên đã cộng điểm ưu tiên.
  • Tổng điểm trung bình cuối năm của 3 môn học bạ lớp 12 ứng với tổ hợp xét tuyển của ngành đăng ký đạt 21 điểm trở lên đã cộng điểm ưu tiên.
  • Ngành Ngôn ngữ Anh: có chứng chỉ IELTS từ 6.0/9.0 hoặc TOEIC (L&R) 700/990 hoặc TOEIC (Bridge) 85/100 hoặc TOEFL iBT từ 70/120 hoặc TOEFL ITP từ 500/677 hoặc Cambridge từ 165/230.
  • Đã tốt nghiệp đại học.

4.3. Chính sách ưu tiên và tuyển thẳng

  • Thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT.

5. Học phí

II. Các ngành tuyển sinh

STT

Ngành đào tạo

Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển Chỉ tiêu

1

Y khoa

7720101 B00 630

2

Y học dự phòng

7720110 B00 70

3

Dược học

7720201 A00, A01, B00, D07 780

4

Điều dưỡng

7720301 A00, A01, B00, D07 450

5

Kỹ thuật y sinh

7520212 A00, A01, A02, B00 30

6

Vật lý y khoa

7520403 A00, A01, A02, B00 20

7

Công nghệ sinh học

7420201 A00, B00, D07, D08 40

8

Kỹ thuật xét nghiệm y học

7720601 A00, B00, D07, D08 270

9

Công nghệ kỹ thuật hóa học

7510401 A00, A01, B00, D07 30

10

Quản lý tài nguyên và môi trường

7850101 A00, A01, B00, D07 30

11

Quan hệ công chúng

7320108 A01, C00, D01, D14 150

12

Tâm lý học

7310401 B00, C00, D01, D14 100

13

Kỹ thuật xây dựng

7580201 A00, A01, D01, D07 90

14

Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử

7510301 A00, A01, D01, D07 70

15

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

7510203 A00, A01, D01, D07 80

16

Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510205 A00, A01, D01, D07 780

17

Công nghệ thông tin

7480201 A00, A01, D01, D07 700

18

Kỹ thuật phần mềm

7480102 A00, A01, D01, D07 85

19

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

7480102 A00, A01, D01, D07 20

20

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

7520118 A00, A01, D01, D07 26

21

Kế toán

7340301 A00, A01, D01, D07 240

22

Tài chính - ngân hàng

7340201 A00, A01, D01, D07 280

23

Quản trị kinh doanh

7340101 A00, A01, D01, D07 460

24

Quản trị nhân lực

7340404 A00, A01, D01, D07 100

25

Luật kinh tế

7380107 A00, A01, D01, D07 300

26

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

7510605 A00, A01, D01, D07 340

27

Thương mại điện tử

7340122 A00, A01, D01, D07 160

28

Marketing

7340115 A00, A01, D01, D07 450

29

Kinh doanh quốc tế

7340120 A00, A01, D01, D07 90

30

Quan hệ quốc tế

7310206 A01, D01, D14, D15 30

31

Quản trị khách sạn

7810201 A00, A01, C00, D01 150

32

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

7810202 A00, A01, C00, D01 80

33

Ngôn ngữ Anh

7220201 C00, D01, D14, D15 200
34

Du lịch

7810101 C00, D01, D14, D15 80
35

Truyền thông đa phương tiện

7320104 C00, D01, D14, D15 260
36

Việt Nam học

7310630 C00, D01, D14, D15 25
37

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204 C00, D01, D14, D15 230
38

Đông phương học

7310608 C00, D01, D14, D15 60
39

Thiết kế đồ họa

7210403 V00, V01, H00, H01 125
40

Kiến trúc

7580101 V00, V01, H00, H01 40
41

Thiết kế nội thất

7580108 V00, V01, H00, H01 24
42

Thanh nhạc

7210205 N01 40
43

Piano

7210208 N00 30
44

Diễn viên kịch, điện ảnh - truyền hình

7210234 N05 (Năng khiếu: trình bày tiểu phẩm) 20
45

Công nghệ thực phẩm

7540101 A00, A01, B00, D07 70
46

Giáo dục Mầm non

7140201 M00, M01 20
47

Quản lý bệnh viện

7720802 B00, B03, C00, D01 30
48

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

7580205 A00, A01, D01, D07 35
49

Kỹ thuật phục hồi chức năng

7720603 A00, B00, D07, D08 50
50

Y học cổ truyền

7720115 A00, A01, B00, D07 30
51

Răng - Hàm - Mặt

7720501 A00, A01, B00, D07  6 năm
52

Hóa dược

7720203 A00, A01, B00, D07  -
53 Thú Y 7640101 A00, B00, D07, D08 -
54 Thiết kế thời trang 7210404 A00, A01, D01, D14 -
55 Công nghệ thông tin (Công nghệ và Đổi mới sáng tạo) 7480201_CNST A00, A01, D01, D07 3,5 năm
56 Quản trị kinh doanh (Quản trị doanh nghiệp và công nghệ) 7340101_DNCN 3,5 năm
57 Quản trị kinh doanh (Kinh doanh sáng tạo) 7340101_KDST 3,5 năm
58 Marketing (Marketing số và truyền thông xã hội) 7340115_DM 3,5 năm

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của trường Đại học Nguyễn Tất Thành như sau:

STT

Ngành đào tạo

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023

Năm 2024

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

1

Y khoa

24,5

8,3

25

8,4

23,00

8,3

23,00

8,3

2

Y học cổ truyền

 

 

 

 

 

 

21,00

8,0

3

Răng - Hàm - Mặt

 

 

 

 

 

 

22,50

8,0

4

Y học dự phòng

19

6,5

19

6,5

19,00

6,5

19,00

6,5

5

Dược học

21

8,0

21

8,0

21

8,0

21,00

8,0

6

Điều dưỡng

19

6,5

19

6,5

19,00

6,5

19,00

6,5

7

Công nghệ sinh học

15

6,0

15

6,0

15,00

6,0

15,00

6,0

8

Công nghệ Kỹ thuật Hóa học

15

6,0

15

6,0

15,00

6,0

15,00

6,0

9

Công nghệ thực phẩm

15

6,0

15

6,0

15,00

6,0

15,00

6,0

10

Quản lý Tài nguyên và Môi trường

15

6,0

15

6,0

15,00

6,0

15,00

6,0

11

Quan hệ công chúng

15

6,0

18

6,0

15,00

6,0

15,00

6,0

12

Tâm lý học

15

6,0

15

6,0

15,00

6,0

15,00

6,0

13

Công nghệ thông tin

16

6,0

18

6,0

15,00

6,3

15,00

6,0

14 Công nghệ thông tin (Công nghệ và Đổi mới sáng tạo)

 

 

 

 

 

 

15,00

6,0

15

Thiết kế nội thất

15

6,0

15

6,0

15,00

6,0

15,00

6,0

16

Kiến trúc

15

6,0

15

6,0

15,00

6,0

15,00

6,0

17

Kỹ thuật điện – điện tử

15

6,0

15

6,0

15,00

6,0

15,00

6,0

18

Kỹ thuật xây dựng

15

6,0

15

6,0

15,00

6,0

15,00

6,0

19

Công nghệ Kỹ thuật cơ điện tử

15

6,0

15

6,0

15,00

6,0

15,00

6,0

20

Công nghệ Kỹ thuật Ô tô

19

6,0

18

6,0

15,00

6,3

15,00

6,0

21

Kỹ thuật Y sinh

15

6,0

15

6,0

15,00

6,0

15,00

6,0

22

Vật lý Y khoa

15

6,0

15

6,0

15,00

6,0

15,00

6,0

23

Kỹ thuật xét nghiệm y học

19

6,5

19

6,5

19,00

6,5

19,00

6,5

24

Kế toán

15

6,0

18

6,0

15,00

6,0

15,00

6,0

25

Tài chính - Ngân hàng

15

6,0

15

6,0

15,00

6,0

15,00

6,0

26

Quản trị Kinh doanh

19

6,0

18

6,0

15,00

6,3

15,00

6,0

27

Quản trị Kinh doanh (Quản trị doanh nghiệp và công nghệ)

 

 

 

 

 

 

15,00

6,0

28

Quản trị Kinh doanh (Kinh doanh sáng tạo)

 

 

 

 

 

 

15,00

6,0

29

Quản trị nhân lực

15

6,0

15

6,0

15,00

6,0

15,00

6,0

30

Luật kinh tế

15

6,0

15

6,0

15,00

6,0

15,00

6,0

31

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

15

6,0

18

6,0

15,00

6,0

15,00

6,0

32

Thương mại điện tử

15

6,0

15

6,0

15,00

6,0

15,00

6,0

33

Marketing

15

6,0

18

6,0

15,00

6,3

15,00

6,0

34

Marketing (Marketing số và truyền thông xã hội)

 

 

 

 

 

 

15,00

6,0

35

Quản trị khách sạn

16

6,0

15

6,0

15,00

6,0

15,00

6,0

36

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

16

6,0

15

6,0

15,00

6,0

15,00

6,0

37

Việt Nam học

15

6,0

15

6,0

15,00

6,0

15,00

6,0

38

Ngôn ngữ Anh

15

6,0

15

6,0

15,00

6,0

15,00

6,0

39

Ngôn ngữ Trung Quốc

16

6,0

15

6,0

15,00

6,0

15,00

6,0

40

Đông phương học

15

6,0

15

6,0

15,00

6,0

15,00

6,0

41

Du lịch

15

6,0

15

6,0

15,00

6,0

15,00

6,0

42

Truyền thông đa phương tiện

15

6,0

18

6,0

15,00

6,0

15,00

6,0

43

Thiết kế đồ họa

15

6,0

15

6,0

15,00

6,0

15,00

6,0

44

Thanh nhạc

15

6,0

15

6,0

15,00

6,0

15,00

6,0

45

Piano

15

6,0

15

6,0

15,00

6,0

15,00

6,0

46

Diễn viên kịch, điện ảnh - truyền hình

15

6,0

15

6,0

 

 

15,00

6,0

47

Kỹ thuật phần mềm

15

6,0

15

6,0

15,00

6,0

15,00

6,0

48

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

15

6,0

15

6,0

15,00

6,0

15,00

6,0

49

Kinh doanh quốc tế

15

6,0

15

6,0

15,00

6,0

15,00

6,0

50

Quan hệ quốc tế

15

6,0

15

6,0

 

 

15,00

6,0

51

Kỹ thuật Phục hồi chức năng

 

 

 

 

19,00

6,5

19,00

6,5

52 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

 

 

 

 

15,00

6,0

15,00

6,0

53 Quản lý bệnh viện

 

 

 

 

15,00

6,0

15,00

6,0

54 Hóa dược

 

 

 

 

 

 

15,00

6,0

55 Thú Y

 

 

 

 

 

 

15,00

6,0

56 Luật

 

 

 

 

 

 

15,00

6,5

57 Thiết kế thời trang

 

 

 

 

 

 

15,00

6,0

58 Quản trị kinh doanh thực phẩm

 

 

 

 

 

 

15,00

6,0

59 Trí tuệ nhân tạo

 

 

 

 

 

 

15,00

6,0

60 Khoa học dữ liệu

 

 

 

 

 

 

15,00

6,0

61 Khoa học vật liệu (Vật liệu tiên tiến và Công nghệ nano)

 

 

 

 

 

 

15,00

6,0

62 Công nghệ thông tin và dữ liệu Tài nguyên môi trường

 

 

 

 

 

 

15,00

6,0

63 Công nghệ giáo dục

 

 

 

 

 

 

15,00

6,0

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Đại học Nguyễn Tất Thành
Lớp tin học trường Đại học Nguyễn Tất Thành

Lễ tốt nghiệp Trường Đại học Nguyễn Tất Thành

 

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước. 

Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.

Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.

 
Hợp tác truyền thông
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật