1. Thời gian xét tuyển
2. Đối tượng tuyển sinh
Đối tượng dự tuyển là người Việt Nam hoặc người nước ngoài thuộc một trong hai trường hợp sau:
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
* Đối với các ngành Hội họa, Đồ Họa, Điêu khắc,Thiết kế đồ họa, Lý luận, lịch sử và phê bình mỹ thuật
* Đối với ngành Sư phạm mỹ thuật
6. Học phí
STT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành | Khối thi | Chỉ tiêu (dự kiến) |
1 |
|
7210103 | H | 45 |
2 |
Đồ họa |
7210104 | H | 11 |
3 |
7210403 | H | 45 | |
4 |
7210105 | H | 07 | |
5 |
7140222 | H | 15 | |
6 |
Lý luận, lịch sử và phê bình mỹ thuật |
7210103 | H | 07 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của trường Đại học Mỹ thuật Việt Nam các năm trước như sau:
STT |
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2022 |
Năm 2023 | Năm 2024 |
1 |
Sư phạm mỹ thuật |
28,50 |
31,63 |
29,56 |
- |
2 |
Hội họa |
29,75 |
30,63 |
30,63 |
30,60 |
3 |
Đồ họa |
27,75 |
26,66 |
30,63 |
27,66 |
4 |
Điêu khắc |
28 |
26,10 |
27,06 |
25,56 |
5 |
Lý luận, lịch sử và phê bình mỹ thuật |
32,50 |
25,56 |
29,80 |
30,06 |
6 |
Thiết kế đồ họa |
28,50 |
29,73 |
29,90 |
30,20 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.