CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Đại học Kinh tế Nghệ An

Cập nhật: 22/01/2025

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học Kinh tế Nghệ An
  • Tên tiếng Anh: Nghe An College of Economics (NACE)
  • Mã trường: CEA
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học - Liên thông - Tại chức
  • Địa chỉ: Số 51 - Đường Lý Tự Trọng - Phường Hà Huy Tập - TP. Vinh - Nghệ An
  • SĐT: 0238. 8692096 - 0238 8692 096
  • Email: [email protected]
  • Website: http://dhktna.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/Bantuyensinhdhktna/

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2025 (Dự kiến)

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

Thời gian: Từ 20/05/2025 đến 31/12/2025, chia thành nhiều đợt xét tuyển:

  • Xét tuyển sớm: Từ 20/05/2025 đến 30/06/2025;
  • Đợt 1: Theo lịch của Bộ GD&ĐT;
  • Đợt bổ sung: Thời gian xét tuyển các bổ sung sẽ được công bố trên Webiste.

2. Đối tượng tuyển sinh;

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trong cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1: Xét tuyển thẳng;
  • Phương thức 2: Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT;
  • Phương thức 3: Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT 2025;
  • Phương thức 4: Xét theo KQ bài thi ĐGNL của ĐHQG TP. hồ Chí Minh và ĐHQG Hà Nội, kết quả bài thi đánh giá tư duy của Trường ĐHBK Hà Nội;
  • Phương thức 5: Kết hợp kết quả thi THPT 2025 với điểm thi năng khiếu để xét tuyển (Dành cho ngành Sư phạm Mầm non);
  • Phương thức 6: Kết hợp kết quả học tập năm lớp 12 với điểm thi năng khiếu để xét tuyển (Dành cho ngành Sư phạm mầm non)

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT

* Phương thức 1: Xét tuyển thẳng

  • Thực hiện theo Quy chế tuyển sinh trình độ đại học, tuyển dinh trường độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non của Bộ.

* Phương thức 2: Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT

  • Thí sinh tốt nghiệp THPT 2025 hoặc thí sinh đã tốt nghiệp THPT 2024 trở  về trước (thí sinh tự do).
  • Dùng kết quả học tập THPT để xét theo ngành, xét từ cao xuống thấp cho đến khi hết chỉ tiêu.

* Phương thức 3: Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT 2025

  • Đạt ngưỡng điểm xét tuyển trường công bố ở trong Đề án tuyển sinh 2025.

* Phương thức 4: Xét theo KQ bài thi ĐGNL của ĐHQG TP. hồ Chí Minh và ĐHQG Hà Nội, kết quả bài thi đánh giá tư duy của Trường ĐHBK Hà Nội

* Phương thức 5: Kết hợp kết quả thi THPT 2025 với điểm thi năng khiếu để xét tuyển (Dành cho ngành Sư phạm Mầm non)

  • Theo quy định của Bộ GD&ĐT.

* Phương thức 6: Kết hợp kết quả học tập năm lớp 12 với điểm thi năng khiếu để xét tuyển (Dành cho ngành Sư phạm mầm non)

  • Theo quy định của Bộ GD&ĐT.

5. Học phí

  • Đang cập nhật...

II. Các ngành tuyển sinh 

STT Ngành đào tạo  Mã ngành Tổng Tổ hợp môn xét tuyển
1 Công nghệ thông tin 7480201 300 A00, A01, C03, D01

 

2 Kế toán 7340301 600

A00, A01, C03, D01

3 Kinh tế 7310101 100

A00, A01, C03, D01

4 Lâm học 7620201 30

A01, B00, C03, D01

5 Marketing 7340115 150

A00, A01, C03, D01

6 Nông nghiệp (Nông nghiệp công nghệ cao) 7620101 30

A01, B00, C03, D01

7 Quản lý đất đai 7850103 30

A00, A01, C03, D01

8 Quản trị kinh doanh 7340101 200

A00, A01, C03, D01

9 Tài chính - Ngân hàng 7340201 100

A00, A01, C03, D01

10 Thú Y  7640101 250

A01, B00, C03, D01

11 Kiểm toán 7340302 70

A00, A01, C03, D01

12 Công nghệ tài chính 7340205 30

A00, A01, C03, D01

13 Logistic và chuỗi cung ứng 7510605 100

A00, A01, C03, D01

14 Thương mại điện tử 7340122 100

A00, A01, C03, D01

15 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 70

D01, C03, D01, D15

16 Ngôn ngữ Anh 7220201 200

D01, C03, D01, D15

17 Sư phạm Khoa học tự nhiên * 7140247 70

A00, A02, A16, B00

18 Sư phạm Mầm non * 7140201 70

M00, M01, M10, M13

19 Sư phạm Tiểu học * 7140202 70

C01, C03, C04, D01

  • (*) Ngành dự kiến mở

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của trường Đại học Kinh tế Nghệ An như sau:

STT

Ngành

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023

Năm 2024

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

1

Quản trị kinh doanh

14

15

13

15

18,00 16,50 17,00 16,00

2

Kế toán

14

15

15

15

18,00 16,00 17,00 16,50

3

Kinh tế

14

15

15

15

18,00 16,50 17,00 17,00

4

Tài chính - ngân hàng

14

15

15,5

15

18,00 16,00 17,00 17,00

5

Quản lý đất đai

14

15

15,5

15

19,00 16,00 17,00 17,00

6

Công nghệ tài chính

   

 

 

    20,00 17,00

7

Lâm học

14

15

15,5

15

20,00 23,00 18,00 16,50

8

Thú Y

14

15

14

15

18,00 16,00 17,00 17,00

9

Công nghệ thông tin

 

 

 

 

18,00 16,50 17,00 16,00
10 Kinh tế số

 

 

 

 

20,00 20,00 18,00 18,00
11 Marketing

 

 

 

 

18,00 16,50 17,00 17,00
12 Nông nghiệp

 

 

 

 

19,00 16,00 17,00 17,00
13 Ngôn ngữ Anh

 

 

 

 

    20,00 16,50
14 Logictics và chuỗi cung ứng

 

 

 

 

    19,00 17,00
15 Thương mại điện tử

 

 

 

 

    19,00 17,00

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Đại học Kinh tế Nghệ An

 

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước. 

Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.

Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.

 
Hợp tác truyền thông
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật