1. Thời gian xét tuyển
Thời gian: Từ 20/05/2025 đến 31/12/2025, chia thành nhiều đợt xét tuyển:
2. Đối tượng tuyển sinh;
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
* Phương thức 1: Xét tuyển thẳng
* Phương thức 2: Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT
* Phương thức 3: Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT 2025
* Phương thức 4: Xét theo KQ bài thi ĐGNL của ĐHQG TP. hồ Chí Minh và ĐHQG Hà Nội, kết quả bài thi đánh giá tư duy của Trường ĐHBK Hà Nội
* Phương thức 5: Kết hợp kết quả thi THPT 2025 với điểm thi năng khiếu để xét tuyển (Dành cho ngành Sư phạm Mầm non)
* Phương thức 6: Kết hợp kết quả học tập năm lớp 12 với điểm thi năng khiếu để xét tuyển (Dành cho ngành Sư phạm mầm non)
5. Học phí
STT | Ngành đào tạo | Mã ngành | Tổng | Tổ hợp môn xét tuyển |
1 | Công nghệ thông tin | 7480201 | 300 | A00, A01, C03, D01
|
2 | Kế toán | 7340301 | 600 |
A00, A01, C03, D01 |
3 | Kinh tế | 7310101 | 100 |
A00, A01, C03, D01 |
4 | Lâm học | 7620201 | 30 |
A01, B00, C03, D01 |
5 | Marketing | 7340115 | 150 |
A00, A01, C03, D01 |
6 | Nông nghiệp (Nông nghiệp công nghệ cao) | 7620101 | 30 |
A01, B00, C03, D01 |
7 | Quản lý đất đai | 7850103 | 30 |
A00, A01, C03, D01 |
8 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 200 |
A00, A01, C03, D01 |
9 | Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | 100 |
A00, A01, C03, D01 |
10 | Thú Y | 7640101 | 250 |
A01, B00, C03, D01 |
11 | Kiểm toán | 7340302 | 70 |
A00, A01, C03, D01 |
12 | Công nghệ tài chính | 7340205 | 30 |
A00, A01, C03, D01 |
13 | Logistic và chuỗi cung ứng | 7510605 | 100 |
A00, A01, C03, D01 |
14 | Thương mại điện tử | 7340122 | 100 |
A00, A01, C03, D01 |
15 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | 70 |
D01, C03, D01, D15 |
16 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 200 |
D01, C03, D01, D15 |
17 | Sư phạm Khoa học tự nhiên * | 7140247 | 70 |
A00, A02, A16, B00 |
18 | Sư phạm Mầm non * | 7140201 | 70 |
M00, M01, M10, M13 |
19 | Sư phạm Tiểu học * | 7140202 | 70 |
C01, C03, C04, D01 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của trường Đại học Kinh tế Nghệ An như sau:
STT |
Ngành |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
Năm 2024 |
||||
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
||
1 |
Quản trị kinh doanh |
14 |
15 |
13 |
15 |
18,00 | 16,50 | 17,00 | 16,00 |
2 |
Kế toán |
14 |
15 |
15 |
15 |
18,00 | 16,00 | 17,00 | 16,50 |
3 |
Kinh tế |
14 |
15 |
15 |
15 |
18,00 | 16,50 | 17,00 | 17,00 |
4 |
Tài chính - ngân hàng |
14 |
15 |
15,5 |
15 |
18,00 | 16,00 | 17,00 | 17,00 |
5 |
Quản lý đất đai |
14 |
15 |
15,5 |
15 |
19,00 | 16,00 | 17,00 | 17,00 |
6 |
Công nghệ tài chính |
|
|
20,00 | 17,00 | ||||
7 |
Lâm học |
14 |
15 |
15,5 |
15 |
20,00 | 23,00 | 18,00 | 16,50 |
8 |
Thú Y |
14 |
15 |
14 |
15 |
18,00 | 16,00 | 17,00 | 17,00 |
9 |
Công nghệ thông tin |
|
|
|
|
18,00 | 16,50 | 17,00 | 16,00 |
10 | Kinh tế số |
|
|
|
|
20,00 | 20,00 | 18,00 | 18,00 |
11 | Marketing |
|
|
|
|
18,00 | 16,50 | 17,00 | 17,00 |
12 | Nông nghiệp |
|
|
|
|
19,00 | 16,00 | 17,00 | 17,00 |
13 | Ngôn ngữ Anh |
|
|
|
|
20,00 | 16,50 | ||
14 | Logictics và chuỗi cung ứng |
|
|
|
|
19,00 | 17,00 | ||
15 | Thương mại điện tử |
|
|
|
|
19,00 | 17,00 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.