1. Thời gian tuyển sinh
* Đối với phương thức 1 (theo phương thức xét tuyển từ kết quả thi THPT quốc gia)
* Đối với phương thức 2, 3,4 (theo phương thức riêng của Trường)
* Và các đợt bổ sung khác do Hội đồng tuyển sinh của Trường quyết định nếu còn chỉ tiêu tuyển sinh năm 2024.
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
* Phương thức 1: Xét tuyển trên kết quả Kỳ thi THPT quốc gia
* Phương thức 2: Xét tuyển trên Kết quả học tập (Học bạ) 03 năm THPT
a) Xét tuyển trên Kết quả học tập (Học bạ) 03 năm THPT, không tính HK2 của lớp 12
b) Xét tuyển trên Kết quả học tập (Học bạ) 03 năm THPT
c) Xét tuyển trên Kết quả học tập (Học bạ) THPT theo tổ hợp 03 môn
* Phương thức 3: Xét tuyển thẳng vào Trường
* Phương thức 4: Xét tuyển trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐH Quốc gia TP.HCM và ĐH Quốc gia Hà Nội năm 2024
4.3. Chính sách ưu tiên và tuyển thẳng
5. Học phí
STT |
Ngành bậc đại học |
Mã ngành |
Tổ hợp môn |
1 |
7340101 |
Toán, Vật lý, Hóa học (A00) |
|
2 |
7340115 |
Toán, Vật lý, Hóa học (A00) |
|
3 |
7340120 |
Toán, Vật lý, Hóa học (A00) |
|
4 |
7510605 |
Toán, Vật lý, Hóa học (A00) |
|
5 |
7340201 |
Toán, Vật lý, Hóa học (A00) |
|
6 |
7340404 |
Toán, Vật lý, Hóa học (A00) |
|
7 |
7340301 |
Toán, Vật lý, Hóa học (A00) |
|
8 |
7320108 |
Toán, Vật lý, Hóa học (A00) |
|
9 |
7340122 |
Toán, Vật lý, Hóa học (A00) |
|
10 |
7810201 |
Toán, Vật lý, Hóa học (A00) |
|
11 |
Quản trị khách sạn - Chương trình Elite |
7810201E |
A00, A01, D01, D03, D09 |
12 |
7810202 |
Toán, Vật lý, Hóa học (A00) |
|
13 |
Quản trị nhà hàng & Dịch vụ ăn uống - Chương trình Elite |
7810202E |
A00, A01, D01, D03, D09 |
14 |
Quản trị sự kiện |
7340412 |
Toán, Vật lý, Hóa học (A00) |
15 |
Kinh tế thể thao |
7310113 |
A00, A01, D01, D03, D09 |
16 |
7810103 |
Toán, Vật lý, Hóa học (A00) |
|
17 |
Quản trị công nghệ truyền thông |
7340410 |
Toán, Vật lý, Hóa học (A00) |
18 |
Truyền thông đa phương tiện |
7320104 |
A00, A01, D01, D03, D09 |
19 |
Digital Marketing |
7340114 |
Toán, Vật lý, Hóa học (A00) |
20 |
7380107 |
Toán, Vật lý, Hóa học (A00) |
|
21 |
Luật |
7380101 |
A00, A01, D01, D03, D09 |
22 |
7480201 |
Toán, Vật lý, Hóa học (A00) |
|
23 |
Công nghệ thông tin Việt - Nhật |
7480201N |
A00, A01, D01/ D03, D07, D28 |
24 |
7480207 |
Toán, Vật lý, Hóa học (A00) |
|
25 |
7480103 |
Toán, Vật lý, Hóa học (A00) |
|
26 |
Công nghệ tài chính |
7340205 |
Toán, Vật lý, Hóa học (A00) |
27 |
7210403 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) |
|
28 |
7210404 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) |
|
29 |
7580108 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) |
|
30 |
Nghệ thuật số |
7210408 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) |
31 |
7220201 |
Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh (D01) |
|
32 |
7310401 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) |
|
33 | Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204 |
A01, D01, D04, D09 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của trường Đại học Hoa Sen như sau:
Ngành/ nhóm ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
15 |
16 |
16 |
15 |
|
Công nghệ thông tin |
15 |
16 |
16 |
16 |
15,00 |
Kỹ thuật phần mềm |
15 |
16 |
|
16 |
15,00 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
- |
|
|
|
|
Quản lý tài nguyên và môi trường |
15 |
16 |
16 |
|
|
Công nghệ thực phẩm |
15 |
16 |
|
|
|
Quản trị kinh doanh |
15 |
17 |
16 |
16 |
15,00 |
Marketing |
15 |
17 |
16 |
16 |
15,00 |
Kinh doanh quốc tế |
16 |
17 |
16 |
16 |
15,00 |
Tài chính - Ngân hàng |
15 |
16 |
16 |
16 |
15,00 |
Kế toán |
15 |
16 |
16 |
16 |
15,00 |
Nhóm ngành Quản trị - Quản lý: - Quản trị nhân lực - Hệ thống thông tin quản lý - Quản trị văn phòng |
15 |
|
|
|
|
Quản trị công nghệ truyền thông |
15 |
16 |
16 |
17 |
15,00 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
15 |
16 |
16 |
16 |
|
Quản trị khách sạn |
15 |
16 |
16 |
16 |
15,00 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
15 |
16 |
16 |
16 |
15,00 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
15 |
16 |
16 |
16 |
15,00 |
Ngôn ngữ Anh |
16 |
16 |
16 |
16 |
15,00 |
Tâm lý học |
15 |
16 |
16 |
16 |
|
Thiết kế đồ họa |
15 |
16 |
16 |
15 |
15,00 |
Thiết kế thời trang |
15 |
16 |
16 |
15 |
16,00 |
Thiết kế nội thất |
15 |
16 |
16 |
15 |
15,00 |
Quản trị văn phòng |
|
16 |
|
|
|
Hệ thống thông tin quản lý |
|
16 |
16 |
15 |
|
Nhật Bản học |
|
16 |
16 |
15 |
|
Hoa Kỳ học |
|
16 |
17 |
|
|
Nghệ thuật số |
|
16 |
16 |
15 |
15,00 |
Quản trị sự kiện |
|
16 |
|
16 |
15,00 |
Bảo hiểm |
|
16 |
18 |
|
|
Quản trị nhân lực |
|
16 |
16 |
16 |
15,00 |
Bất động sản |
|
|
16 |
16 |
|
Quan hệ công chúng |
|
|
16 |
15 |
15,00 |
Thương mại điện tử |
|
|
16 |
15 |
15,00 |
Digital Marketing |
|
|
16 |
16 |
15,00 |
Kinh tế thể thao |
|
|
16 |
16 |
19,00 |
Luật kinh tế |
|
|
16 |
16 |
15,00 |
Luật quốc tế |
|
|
16 |
16 |
|
Trí tuệ nhân tạo |
|
|
16 |
15 |
16,00 |
Phim |
|
|
16 |
18 |
|
Công nghệ tài chính |
|
|
|
15 |
15,00 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.