1. Thời gian xét tuyển
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
a. Phương thức tuyển sinh
b. Trình độ tiếng Anh theo yêu cầu
Thí sinh cần đạt một trong các chứng chỉ tiếng Anh ở các mức điểm chi tiết như sau:
Điểm chứng chỉ | ||||||||
VSTEP | TOEFL PBT | TOEFL ITP | TOEFL iBT | IELTSAcademic | TOEIC (Xét cùng lúc 2 chứng chỉ | PTE Academic |
Cambridge English exam (KET, PET, FCE, CAE, CPE
|
|
L&R | S&W | |||||||
Từ Bậc 4 (6.0+/10) | 575+ |
B2+ ~ 542+ |
60+ | 6.0+ | 785+ | 310+ | 46+ |
B2 ~ FCE,
C1 ~ CAE C2 ~ CPE |
Lưu ý:
5. Học phí
Khối ngành | Ngành | Mã ngành | Chuyên Ngành | Mã tổ hợp |
III | Quản trị kinh doanh | 7340101 |
|
D01 A00 |
V | Công nghệ thông tin | 7480201 |
|
D01 A00 |
VII
|
Công nghệ truyền thông (Dự kiến) | 7320106 |
|
|
Ngôn ngữ Anh | 7220201 |
|
D01
A00
A01 C00 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn năm 2018 của trường Đại học FPT Đà Nẵng như sau:
Ngành
|
Năm 2018 |
||
Chỉ tiêu năm 2018 |
Điểm xét tuyển |
Điểm trúng tuyển năm 2018
|
|
Kỹ thuật phần mềm |
1 | 21 | 21 |
An toàn thông tin |
1 | 21 | 21 |
Khoa học máy tính |
1 | 21 | 21 |
Quản trị kinh doanh |
600 | 21 | 21 |
Kinh doanh quốc tế |
400 | 21 | 21 |
Quản trị khách sạn |
40 | 21 | 21 |
Ngôn ngữ Anh |
80 | 21 | 21 |
Ngôn ngữ Nhật |
80 | 21 | 21 |
Truyền thông đa phương tiện |
50 | 21 | 21 |
Thiết kế đồ họa |
50 | 21 | 21 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.