CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Đại học Đồng Tháp

Cập nhật: 22/01/2025

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học Đồng Tháp
  • Tên tiếng Anh: Dong Thap University (DTHU)
  • Mã trường: SPD
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2 - Hợp tác quốc tế - Hệ tại chức
  • Địa chỉ: 783 Phạm Hữu Lầu, Phường 6, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp
  • SĐT: (0277) 3881518
  • Email: [email protected]
  • Website: https://www.dthu.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/dongthapuni

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2025

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

  • Thời gian nhận hồ sơ: Từ ngày 01/04/2025.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trên phạm vi cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1: Xét KQ thi tốt nghiệp THPT 2025;
  • Phương thức 2: Xét KQ học tập lớp 12 THPT;
  • Phương thức 3: Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ;
  • Phương thức 4: Xét KQ kỳ thi V- SAT;
  • Phương thức 5: Xét KQ thi ĐGNL 2025 của ĐHQG Tp. Hồ Chí Minh;

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

  • Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào nhà trường sẽ thông báo cụ thể trên website.

5. Chính sách ưu tiên của Trường

  • Miễn học phí kỳ đầu đối với sinh viên có tổ hợp xét tuyển đạt từ 25 điểm trở lên (không tính điểm ưu tiên) và học lực cả năm lớp 12 đạt loại Tốt;
  • Miễn học phí cho sinh viên nếu đạt kết quả học tập loại Giỏi và kết quả rèn luyện đạt loại Tốt ở những học kỳ tiếp theo;
  • Sinh viên các ngành Sư phạm đã được Nhà nước hỗ trợ học phí sẽ được nhận mức học bổng tương ứng với mức học phí Khối VIII (tương đương 7.200.000VNĐ/ kỳ);
  • Sinh viên các ngành Sư phạm (ĐH - CĐ) được hưởng mức sinh hoạt phí là 3.630.000VNĐ/ tháng theo Nghị định 116/2020/ NĐ-CP;
  • Nhà trường xem xét - hỗ trợ 70.000.000VNFF cho sinh viên khó khăn về nhà ở và nhiều chính sách ưu đãi cho sinh viên dân tộc thiểu số;

6. Học phí

  • Học phí từ 7.200.000VNĐ/ kỳ.

II. Các ngành tuyển sinh

STT
Tên ngành

Mã ngành

Tổ hợp xét tuyển
I CÁC NGÀNH SƯ PHẠM TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC    
1 Giáo dục Mầm non *

7140201

Ngữ văn - Địa lý - GDKT&PL
Ngữ văn - Lịch sử - GDKT&PL
Ngữ văn - Toán - GDKT&PL
Ngữ văn - Toán - NK GDMN (Hát, Đọc diễn cảm)
2 Giáo dục Tiểu học *

7140202

Ngữ văn - Toán - Địa lý
Ngữ văn - Toán - Lịch sử
Ngữ văn - Toán - Vật lý
Ngữ văn - Toán - Tiếng Anh
3 Giáo dục Chính trị *

7140205

Ngữ văn - Lịch sử - GDKT&PL
Ngữ văn - Địa lý - GDKT&PL
Ngữ văn - Toán - Tiếng Anh
Ngữ văn - Toán - GDKT&PL
4 Giáo dục Thể chất *

7140206

Ngữ văn - GDKT&PL - NK TDTT
NK TDTT (chạy 30m; Bật cao; Gập dẻo; Thể hình)
Ngữ văn - Toán - NK TDTT
Ngữ văn - Sinh học - NK TDTT
Ngữ văn - Địa lý - NK TDTT

5

Sư phạm Toán học *

Có 02 chuyên ngành:

  • Chương trình đại trà
  • Chương trình Toán tiếng Anh

7140209

Toán - Vật lý - Hóa học
Toán - Ngữ văn - Tiếng Anh
Toán - Ngữ văn - Vật lý
Toán - Ngữ văn - Hóa học
6 Sư phạm Tin học *

7140210

Toán - Vật lý - Hóa học
Toán - Ngữ văn - Tiếng Anh
Toán - Ngữ văn - Vật lý
Toán - Ngữ văn - Tin học
7 Sư phạm Vật lý *

7140211

Toán - Vật lý - Hóa học
Toán - Ngữ văn - Tiếng Anh
Toán - Ngữ văn - Vật lý
Toán - Ngữ văn - Hóa học
8 Sư phạm Hóa học *

7140212

Toán - Vật lý - Hóa học
Toán - Ngữ văn - Tiếng Anh
Toán - Ngữ văn - Vật lý
Toán - Ngữ văn - Hóa học
9 Sư phạm Sinh học *

7140213

Toán - Hóa học - Sinh học
Toán - Vật lý - Hóa học
Toán - Ngữ văn - Sinh học
Toán - Ngữ văn - Hóa học
10 Sư phạm Ngữ văn *

7140217

Ngữ văn - Lịch sử - Địa lý
Ngữ văn - Lịch sử - GDKT&PL
Ngữ văn - Toán - Lịch sử
Ngữ văn - Toán - Địa lý
Ngữ văn - Địa lý - GDKT&PL
11 Sư phạm Lịch sử *

7140218

Ngữ văn - Lịch sử - GDKT&PL
Ngữ văn - Lịch sử - Tiếng Anh
Ngữ văn - Lịch sử - Địa lý
Ngữ văn - Toán - Lịch sử
12 Sư phạm Địa lý *

7140219

Ngữ văn - Lịch sử - Địa lý
Ngữ văn - Địa lý - GDKT&PL
Ngữ văn - Toán - Địa lý
Ngữ văn - Địa lý - Tiếng Anh
13 Sư phạm Âm nhạc *

7140221

Ngữ văn - NK hát - NK thẩm âm - Tiết tấu
Toán - NK hát - NK thẩm âm - Tiết tấu
14 Sư phạm Mỹ thuật *

7140222

Ngữ văn - NK trang trí - NK hình họa
Toán - NK trang trí - NK hình họa
15 Sư phạm Tiếng Anh *

7140231

Ngữ văn - Địa lý - Tiếng Anh
Ngữ văn - Toán - Tiếng Anh
Ngữ văn - Lịch sử - Tiếng Anh
Ngữ văn - Sinh học - Tiếng Anh
16 Sư phạm Công nghệ

7140246

Toán - Vật lý - Hóa học
Toán - Vật lý - Sinh học
Toán - Ngữ văn - Vật lý
Toán - Ngữ văn - Công nghệ

17

Sư phạm Khoa học tự nhiên

7140247

Toán - Hóa học - Sinh học
Toán - Vật lý - Sinh học
Toán - Ngữ văn - Vật lý
Toán - Ngữ văn - Hóa học

18

Sư phạm Lịch sử và Địa lý

7140249

Ngữ văn - Lịch sử - Địa lý
Ngữ văn - Địa lý - GDKT&PL
Ngữ văn - Toán - Lịch sử
Ngữ văn - Toán - Địa lý

19

Giáo dục Công dân 

7140204

Ngữ văn - Lịch sử - GDKT&PL
Ngữ văn - Địa lý - GDKT&PL
Ngữ văn - Toán - Tiếng Anh
Ngữ văn - Toán - GDKT&PL
II  CÁC NGÀNH NGOÀI SƯ PHẠM    

1

Việt Nam học *

(Hướng dẫn viên du lịch; Quản lý nhà hàng và khách sạn)

7310630

Ngữ văn - Lịch sử - GDKT&PL
Ngữ văn - Địa lý - GDKT&PL
Ngữ văn - Toán - Lịch sử
Ngữ văn - Toán - Địa lý
Ngữ văn - Lịch sử - Địa lý

2

Ngôn ngữ Anh *

Có 03 chuyên ngành:

  • Biên - phiên dịch;
  • Tiếng Anh kinh doanh;
  • Tiếng Anh du lịch;

7220201

Ngữ văn - Toán - Tiếng Anh
Ngữ văn - Địa lý - Tiếng Anh
Ngữ văn - Lịch sử - Tiếng Anh
Ngữ văn - Sinh học - Tiếng Anh
3

Ngôn ngữ Trung Quốc

Có 02 chuyên ngành

  • Ngôn ngữ Trung Quốc;
  • Ngôn ngữ Trung - Anh;

7220204

Ngữ văn - Lịch sử - Địa lý
Ngữ văn - Toán - Tiếng Anh
Ngữ văn - Toán - Lịch sử
Ngữ văn - Toán - Địa lý
4

Quản lý văn hóa *

(Sự kiện truyền thông)

7229042

Ngữ văn - Lịch sử - GDKT&PL
Ngữ văn - Địa lý - GDKT&PL
Ngữ văn - Toán - Lịch sử
Ngữ văn - Toán - Địa lý
Ngữ văn - Lịch sử - Địa lý
5

Quản trị kinh doanh*

Có 02 chuyên ngành

  • Quản trị kinh doanh;
  • Quản trị Marketing;

7340101

Toán - Ngữ văn - Tiếng Anh
Toán - Địa lý - Tiếng Anh
Toán - Vật lý - Hóa học
Toán - Ngữ văn - GDKT&PL
6

Tài chính - Ngân hàng

Có 02 chuyên ngành:

  • Tài chính - Ngân hàng;
  • Tài chính doanh nghiệp;

7340201

Toán - Ngữ văn - Tiếng Anh
Toán - Địa lý - Tiếng Anh
Toán - Vật lý - Hóa học
Toán - Ngữ văn - GDKT&PL
7

Kế toán *

Có 02 chuyên ngành:

  • Kế toán;
  • Kế toán doanh nghiệp;

7340301

Toán - Ngữ văn - Tiếng Anh
Toán - Địa lý - Tiếng Anh
Toán - Vật lý - Hóa học
Toán - Ngữ văn - GDKT&PL

8

Khoa học môi trường *

(Môi trường; An toàn sức khỏe môi trường)

7440301

Toán - Hóa học - Sinh học
Toán - Vật lý - Hóa học
Toán - Ngữ văn - Sinh học
Toán - Ngữ văn - Hóa học

9

Khoa học Máy tính *

Có 02 chuyên ngành:

  • Công nghệ phần mềm;
  • Mạng máy tính và an ninh;

7480101

Toán - Vật lý - Hóa học
Toán - Ngữ văn - Tiếng Anh
Toán - Ngữ văn - Vật lý
Toán - Ngữ văn - Tin học

10

Nông học *

( Bảo vệ thực vật; Trồng trọt; Chăn nuôi thú y và thủy sản)

7620109

Toán - Hóa học - Sinh học
Toán - Vật lý - Hóa học
Toán - Ngữ văn - Sinh học
Toán - Ngữ văn - Hóa học
11 Nuôi trồng thủy sản *

7620301

Toán - Hóa học - Sinh học
Toán - Vật lý - Hóa học
Toán - Ngữ văn - Sinh học
Toán - Ngữ văn - Hóa học
12 Công tác xã hội

7760101

Ngữ văn - Địa lý - GDKT&PL
Ngữ văn - Lịch sử - GDKT&PL
Ngữ văn - Lịch sử - Địa lý
Ngữ văn - Toán - GDKT&PL
13 Quản lý đất đai

7850103

Toán - Vật lý - Hóa học
Toán - Hóa học - Sinh học
Toán - Ngữ văn - Vật lý
Toán - Ngữ văn - Hóa học
14 Tâm lý học giáo dục

7310403

Ngữ văn - Lịch sử - GDKT&PL
Ngữ văn - Lịch sử - Địa lý
Ngữ văn - Toán - Lịch sử
Ngữ văn - Toán - Địa lý
Ngữ văn - Địa lý - GDKT&PL
15

Địa lý học

(Địa lý du lịch)

7310501

Ngữ văn - Lịch sử - Địa lý
Ngữ văn - Địa lý - GDKT&PL
Ngữ văn - Toán - Lịch sử
Ngữ văn - Toán - Địa lý
16 Kinh doanh quốc tế

7340120

Toán - Ngữ văn - Tiếng Anh
Toán - Địa lý - Tiếng Anh
Toán - Vật lý - Hóa học
Toán - Ngữ văn - GDKT&PL
17 Quản lý công

7340403

Toán - Ngữ văn - Tiếng Anh
Toán - Vật lý - Hóa học
Toán - Ngữ văn - GDKT&PL
Toán - Ngữ văn - Lịch sử
18 Luật

7380101

Ngữ văn - Lịch sử - Địa lý
Ngữ văn - Toán - GDKT&PL
Ngữ văn - Toán - Tiếng Anh
Ngữ văn - Toán - Lịch sử
Ngữ văn - Toán - Địa lý
19

Công nghệ sinh học

( Mỹ phẩm - Y dược; Nông nghiệp; Thực phẩm; Môi trường)

7420201

Toán - Hóa học - Sinh học
Toán - Vật lý - Hóa học
Toán - Ngữ văn - Sinh học
Toán - Ngữ văn - Hóa học
20 Công nghệ thông tin

7480201

Toán - Vật lý - Hóa học
Toán - Ngữ văn - Tiếng Anh
Toán - Ngữ văn - Vật lý
Toán - Ngữ văn - Tin học
21 Quản lý tài nguyên và môi trường

7850101

Toán - Hóa học - Sinh học
Toán - Vật lý - Hóa học
Toán - Ngữ văn - Sinh học
Toán - Ngữ văn - Hóa học
22 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

7510605

Toán - Ngữ văn - Tiếng Anh
Toán - Vật lý - Hóa học
Toán - Ngữ văn - Vật lý
Toán - Ngữ văn - Hóa học
23 Công nghệ thực phẩm

7540101

Toán - Học học - Sinh học
Toán - Vật lý - Hóa học
Toán - Ngữ văn - Sinh học
Toán - Ngữ văn - Hóa học
24 Kỹ thuật xây dựng

7580201

Toán - Ngữ văn - Tiếng Anh
Toán - Vật lý - Hóa học
Toán - Ngữ văn - Vật lý
Toán - Ngữ văn - Hóa học

III

Hệ Cao đẳng

 

 

1 Giáo dục Mầm non *

51140201

Ngữ văn - Địa lý - GDKT&PL
Ngữ văn - Lịch sử - GDKT&PL
Ngữ văn - Toán - GDKT&PL
Ngữ văn - Toán - NK GDMN (Hát, Đọc diễn cảm)
IV Các ngành dự kiến mở năm 2025     
1 Công nghệ giáo dục 7140103 Toán - Vật lý - Hóa học
Toán - Ngữ văn - Tiếng Anh
Toán - Ngữ văn - Vật lý
Toán - Ngữ văn - Công nghệ
Toán - Tiếng Anh - Tin học
2 Quản lý kinh tế

7310110

Toán - Ngữ văn - Tiếng Anh
Toán - Địa lý - Tiếng Anh
Toán - Vật lý - Hóa học
Toán - Ngữ văn - GDKT&PL
3 Truyền thông đa phương tiện

7320104

Ngữ văn - Địa lý - GDKT&PL
Ngữ văn - Lịch sử - GDKT&PL
Ngữ văn - Toán - Lịch sử
Ngữ văn - Toán - Địa lý
4 Khoa học đất đai

7620103

Toán - Vật lý - Hóa học
Toán - Hóa học - Sinh học
Toán - Ngữ văn - Vật lý
Toán - Ngữ văn - Hóa học
5 Thú Y

7640101

Toán - Hóa học - Sinh học
Toán - Hóa học - Sinh học
Toán - Vật lý - Hóa học
Toán - Ngữ văn - Hóa học
Toán - Ngữ văn - Sinh học

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của trường Đại học Đồng Tháp như sau:

STT

Ngành học

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023

Năm 2024

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

I

Hệ Đại học

 

 

 

 

 

 

 

1

Giáo dục Mầm non

19

22,5

19

22,25

23,23

28,00

26,41

2

Giáo dục Tiểu học

22

26

19

25,5

23,28

28,30

25,27

3

Giáo dục Chính trị

19

24

24,25

27

25,80

Không xét

26,80

4

Giáo dục Thể chất

23

23

18

21,45

25,66

Không xét

25,70

5

Sư phạm Toán học

Có 02 chuyên ngành:

  • Chương trình đại trà;
  • Chương trình toán tiếng Anh

24

27

23,1

29

24,17

Không xét

26,33

6

Sư phạm Tin học

19

24

19

24

19,00

26,20

23,76

7

Sư phạm Vật lý

22

24

22,85

28,5

23,98

Không xét

25,80

8

Sư phạm Hóa học

23

24

23,95

29

24,45

Không xét

25,94

9

Sư phạm Sinh học

19

24

21,85

27

23,20

Không xét

24,86

10

Sư phạm Ngữ văn

23

24

21

28

26,40

Không xét

27,31

11

Sư phạm Lịch sử

19

24

26

27

27,40

Không xét

27,84

12

Sư phạm Địa lý

19

24

25

28

25,57

Không xét

27,43

13

Sư phạm Âm nhạc

19

22

18

22

18,00

24,96

25,30

14

Sư phạm Mỹ thuật

19

22

18

22

18,00

22,00

22,50

15

Sư phạm Tiếng Anh

24

25

19

26

23,79

28,50

25,43

16

Sư phạm Công nghệ

19

24

19

24

19,00

25,00

24,10

17

Sư phạm Khoa học tự nhiên

 

 

19

24

19,00

25,00

24,63

18

Sư phạm Lịch sử - Địa lý

 

 

23,25

26,5

20,25

28,00

26,98

19

Ngôn ngữ Anh

Có 03 chuyên ngành:

  • Biên-phiên dịch
  • Tiếng Anh kinh doanh
  • Tiếng Anh du lịch

17

20

16

20

18,00

24,00

22,51

20

Ngôn ngữ Trung Quốc

Có 02 chuyên ngành:

  • Ngôn ngữ Trung Quốc
  • Ngôn ngữ Trung - Anh

23

25

16

24

18,00

25,00

23,70

21

Quản lý văn hóa (Sự kiện và truyền thông)

15

19

15

19

15,00

19,00

23,48

22

Việt Nam học (Hướng dẫn viên du lịch; Quản lý Nhà hàng và Khách sạn)

16

19

15

19

15,00

20,00

23,93

23

Quản trị kinh doanh

Có 02 chuyên ngành:

  • Quản trị kinh doanh
  • Quản trị Marketing

19

20

15,5

24

15,00

19,00

16,50

24

Tài chính - Ngân hàng

Có 02 chuyên ngành:

  • Tài chính - Ngân hàng
  • Tài chính doanh nghiệp

18

19

15

24

15,00

19,00

19,50

25

Kế toán

Có 02 chuyên ngành:

  • Kế toán
  • Kế toán doanh nghiệp

19

20

15,5

22

15,00

19,00

19,10

26

Khoa học môi trường (Môi trường; An toàn sức khỏe môi trường)

15

19

15

19

15,00

19,00

15,00

27

Khoa học Máy tính 

Có 02 chuyên ngành:

  • Công nghệ phần mềm;
  • Mạng máy tính và an ninh

15

19

15

20

15,00

19,00

15,00

28

Nông học (Bảo vệ thực vật; Trồng trọt; Chăn nuôi thú y và thủy sản)

15

19

15

19

15,00

19,00

15,00

29

Nuôi trồng thủy sản

15

19

15

19

15,00

19,00

15,00

30

Công tác xã hội

15

19

15

19

15,00

19,00

23,23

31

Quản lý đất đai

15

19

15

19

15,00

19,00

15,00

32

Giáo dục công dân

 

 

 

 

26,51

Không xét

26,98

33 Tâm lý học giáo dục

 

 

 

 

15,00

19,00

24,20

34

Địa lý học (Địa lý du lịch)

 

 

 

 

15,00

19,00

25,20

35

Quản lý công

 

 

 

 

15,00

19,00

19,60

36 Luật

 

 

 

 

15,50

24,00

24,21

37 Công nghệ sinh học (Mỹ phẩm - y dược;
Nông nghiệp; Thực phẩm;
Môi trường)

 

 

 

 

15,00

19,00

15,00

38 Công nghệ thông tin

 

 

 

 

16,00

22,00

16,00

39 Quản lý tài nguyên và môi trường

 

 

 

 

15,00

19,00

15,00

40 Kinh doanh quốc tế

 

 

 

 

 

 

15,00

41 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

 

 

 

 

 

 

19,21

42 Công nghệ thực phẩm

 

 

 

 

 

 

18,30

43 Kỹ thuật xây dựng

 

 

 

 

 

 

15,00

II

Hệ Cao đẳng

 

 

 

 

 

 

 

1

Giáo dục Mầm non

17

19,5

17

19,5

23,00

27,00

25,80

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Đại học Đồng Tháp

Thư viện trường Đại học Đồng Tháp

 

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước. 

Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.

Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.

 
Hợp tác truyền thông
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật