CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Đại học Đồng Nai

Cập nhật: 26/04/2024

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học Đồng Nai
  • Tên tiếng Anh: Dong Nai University (DNU)
  • Mã trường: DNU
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Trung Cấp - Cao đẳng - Đại học - Sau Đại học - Tại Chức - Văn bằng 2
  • Địa chỉ: Số 4, Lê Quý Đôn, P.Tân Hiệp, TP Biên Hòa, Đồng Nai
  • SĐT: 025.1382.4684
  • Email: [email protected]
  • Website: http://www.dnpu.edu.vn

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2024

I. Thông tin chung

1. Thời gian tuyển sinh

  • Theo lịch tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và kế hoạch của nhà trường.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trong cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1: Xét kết quả thi THPT 2024 (theo Quy định của Bộ GD&ĐT);
  • Phương thức 2: Xét học bạ THPT cả năm lớp 12 (hỗ trợ một số ngành);
  • Ngành Giáo dục Mầm non thi Năng khiếu: Kể chuyện và Hát (Bài hát tự chọn).

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT

  • Xét tuyển theo kết quả kỳ thi THPT năm 2024: Nhà trường sẽ thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào sau kỳ thi.
  • Xét tuyển theo học bạ THPT:
    • Các ngành Sư phạm: Thí sinh phải có học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên. (Riêng Cao đẳng Giáo dục Mầm non có học lực lớp 12 xếp loại Khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên).
    • Các ngành ngoài Sư phạm: Thí sinh có học lực lớp 12 trung bình trở lên.

4.3. Chính sách ưu tiên và tuyển thẳng

  • Thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT.

5. Học phí

Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có).

Trường dự kiến xây dựng mức thu học phí năm học 2022-2023 bằng mức trần học phí theo quy định tại Nghị định số 81/2021/NĐ-CP ngày 27/8/2021 của Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập; giá dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục, đào tạo. 

- Mức thu học phí năm học 2023-2024 tăng so với mức thu học phí năm học 2022-2023.

STT Hệ đào tạo Mức thu học phí năm học 2023 - 2024
I Hệ Đại học chính quy
1 Quản trị kinh doanh 8.400.000 đồng
2 Kế toán 8.400.000 đồng
3 Ngôn ngữ Anh 9.650.000 đồng
4 Khoa học môi trường 9.650.000 đồng
5 Quản lý đất đai 9.650.000 đồng
6 Công nghệ kỹ thuật Điện-Điện tử 9.650.000 đồng
7 Kỹ thuật cơ khí 9.650.000 đồng

II. Các ngành tuyển sinh

STT

Tên ngành

Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển Chỉ tiêu

1

Giáo dục Mầm non

7140201 M05, M07, M08, M09 101

2

Giáo dục Tiểu học

7140202 A00, C00, D01, A01 364

3

Sư phạm Toán học

7140209 A00, A01, D07, D90 56

4

Sư phạm Ngữ văn

7140217 C00, D14, D01 52

5

Sư phạm Tiếng Anh

7140231 D01, A01 89

6

Kế toán

7340301 A00, A01, D01 220

7

Ngôn ngữ Anh

7220201 D01, A01 130

8

Giáo dục Mầm non (cao đẳng)

51140201 M05, M07, M08, M09 113

9

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

7510301 A00, A01, D01, D90 120
10 Kỹ thuật cơ khí 7520103 C00, C19, D14, D01 120
11 Quản trị kinh doanh 7340101 A00, A01, D01 220
12 Sư phạm Vật lý 7140211 A00, A01, A02, C01 15
13 Sư phạm Hóa học 7140212 A00, B00, D07, D90  15
14 Sư phạm Sinh học 7140213 A00, B00, D07, D90  15
15 Sư phạm Lịch sử 7140218 C00, C03, C19, D14 15

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của trường Đại học Đồng Nai như sau:

Tên ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Hệ đại học

 

 

 

 

 

Giáo dục Mầm non

18

18,5

19

 

19

19,00

Giáo dục Tiểu học

18,5

19

20

26

23

22,25

Sư phạm Toán học

18

18,5

21,5

26

24,25

24,75

Sư phạm Vật lý

24,7

18,5

19

21

22

 

Sư phạm Hoá học

18

18,5

21

21

 

 

Sư phạm Sinh học

18,5

-

 

 

 

 

Sư phạm Ngữ văn

18

18,5

21

24,5

23

23,50

Sư phạm Lịch sử

22,6

18,5

19

21

22,75

 

Sư phạm Tiếng Anh

18

19

22,5

26,5

 

24,25

Ngôn ngữ Anh

16

18,5

22

25,5

21,5

21,75

Quản trị kinh doanh

16

18

20,5

25,5

17,5

19,75

Kế toán

15

15

 

 

15

19,25

Khoa học môi trường

15

15

 

 

 

 

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

 

 

 

 

 

15,00

Kỹ thuật cơ khí

 

 

 

 

 

15,00

Quản lý đất đai

20,8

15

 

 

 

 

Hệ cao đẳng

 

 

 

 

 

Giáo dục Mầm non

16

 

 

 

17

17,00

Giáo dục Tiểu học

16

 

 

 

 

 

Sư phạm Toán học

19

 

 

 

 

 

Sư phạm Vật lý

16

 

 

 

 

 

Sư phạm Hóa học

19,5

 

 

 

 

 

Sư phạm Ngữ văn

19,8

 

 

 

 

 

Sư phạm Âm nhạc

-

 

 

 

 

 

Sư phạm Tiếng Anh

16

 

 

 

 

 

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Đại học Đồng Nai

Lễ chúc mừng tân cử nhân Trường Đại học Đồng Nai

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước. 

Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.

Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.

 
Hợp tác truyền thông
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật