1. Thời gian xét tuyển
Trường Đại học Đông Á tiếp nhận hồ sơ học bạ theo từng đợt, đợt đầu tiên bắt đầu từ 03/01/2023. Thời gian dự kiến từng đợt cụ thể như sau:
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
Phương thức 1: Xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2023
Phương thức 2: Xét tuyển kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực (ĐGNL) 2023 của ĐH Quốc gia TP.HCM
Phương thức 3: Xét tuyển học bạ
5. Học phí
STT | NGÀNH | CHUYÊN MÔN TRONG NGÀNH | MÃ NGÀNH | NGÀNH ĐÀO TẠO TẠI PHÂN HIỆU ĐẮK LẮK | TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN |
1 | Quản trị kinh doanh |
Nghiên cứu thị trường Nghiệp vụ Marketing Nghiệp vụ kinh doanh và bán lẻ) Kinh doanh Logistics Quản trị doanh nghiệp |
7340101 | 7340101DL |
A00 A01 D01 D78 A00: Toán - Vật Lí - Hóa học A01: Toán - Vật Lí - Tiếng Anh D01: Ngữ văn - Toán - Tiếng Anh D78: Ngữ văn - KHXH - Tiếng Anh
|
2 | Marketing |
Marketing tổng hợp Marketing số (Digital marketing) Quản trị marketing Truyền thông marketing Quản trị marketing |
7340115 | 7340115DL | |
3 | Kinh doanh quốc tế |
Nghiệp vụ kinh doanh quốc tế Nghiệp vụ logistics Đầu tư quốc tế Quản trị doanh nghiệp |
7340120 | ||
4 | Truyền thông đa phương tiện |
Viết sáng tạo Sản xuất phim và quảng cáo PR - Tổ chức sự kiện Đồ hoạ ứng dụng |
7320104 | ||
5 | Thương mại điện tử |
Marketing trực tuyến Kinh doanh trực tuyến Giải pháp thương mại điện tử Quản trị thương mại điện tử Logistics & chuỗi cung ứng số |
7340122 | ||
6 | Kinh doanh thời trang và dệt may | 7340123 | |||
7 | Tài chính - Ngân hàng |
Kế toán & Tài chính doanh nghiệp Đầu tư tài chính Ngân hàng thương mại - Ngoại thương/Xuất nhập khẩu |
7340201 | ||
8 | Kế toán |
Kế toán tổng hợp Kế toán doanh nghiệp sản xuất Kế toán các đơn vị khác Kiểm toán - Tài chính doanh nghiệp |
7340301 | 7340301DL | |
9 | Quản trị nhân lực |
Hoạch định & Tuyển dụng nguồn nhân lực Đánh giá thành tích & Động viên nhân lực Đào tạo & Phát triển nguồn nhân lực Nhà quản trị nhân lực Tổ chức sự kiện Quản lý dự án & Khởi nghiệp |
7340404 |
|
A00 C00 D01 D78 A00: Toán - Vật Lí - Hóa học C00: Ngữ văn - Lịch sử - Địa lí D01: Ngữ văn - Toán - Tiếng Anh D78: Ngữ văn - KHXH - Tiếng Anh
|
10 | Quản trị văn phòng |
Quản trị văn phòng Quản trị văn phòng Nghiệp vụ thư ký và tổ chức sự kiện Nghiệp vụ Văn thư - Lưu trữ |
7340406 | ||
11 | Luật |
Luật dân sự Luật hành chính |
7380101 | ||
12 | Luật kinh tế |
Luật Kinh doanh Luật Sở hữu trí tuệ Tranh chấp hợp đồng kinh tế Trọng tài kinh tế |
7380107 | ||
13 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
Quản trị du lịch và lữ hành Hướng dẫn viên quốc tế Quản trị sự kiện và giải trí Văn hóa du lịch Việt Nam học Quản trị du lịch và dịch vụ hàng không |
7810103 | 7810103DL |
C00 D01 D78 D90 C00: Ngữ văn - Lịch sử - Địa lí D01: Ngữ văn - Toán - Tiếng Anh D78: Ngữ văn - KHXH - Tiếng Anh D90: Toán - KHTN - Tiếng Anh |
14 | Quản trị khách sạn |
Quản trị du lịch và khách sạn Quản trị du lịch và nhà hàng Quản trị sự kiện và giải trí Quản trị du lịch và dịch vụ hàng không |
7810201 | 7810201DL | |
15 | Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống |
Quản trị du lịch và nhà hàng Quản trị kinh doanh dịch vụ ăn uống Quản trị sự kiện và giải trí Quản trị bếp Quản trị du lịch và dịch vụ hàng không |
7810202 | ||
16 | Kỹ thuật máy tính |
Mạch điện tử và ứng dụng Mạng và Cloud Hệ thống IoT Trí tuệ nhân tạo trong IoT |
7480106 | 7480106DL |
A00 A01 D01 D90 A00: Toán - Vật Lí - Hóa học A01: Toán - Vật Lí - Tiếng Anh D01: Ngữ văn - Toán - Tiếng Anh D90: Toán - KHTN - Tiếng Anh |
17 | Công nghệ thông tin |
Công nghệ phần mềm Mạng máy tính và An toàn thông tin Thiết kế đồ hoạ |
7480201 | 7480201DL | |
18 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
Xây dựng dân dụng & công nghiệp BIM trong kỹ thuật xây dựng Xây dựng công trình giao thông Thiết kế nội thất |
7510103 | ||
19 | Công nghệ kỹ thuật ô tô |
Động cơ đốt trong Khung gầm ô tô Điện ô tô Máy công cụ nông nghiệp |
7510205 | 7510205DL | |
20 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
Điện dân dụng và công trình Mạch điện tử Điện công nghiệp Xây dựng hệ thống IoT Vận hành hệ thống điện và năng lượng tái tạo |
7510301 | 7510301DL | |
21 | CNKT điều khiển và tự động hóa |
Điện dân dụng - công trình (Điện dân dụng và công trình) Điều khiển giám sát hệ thống Lập trình IoT Trí tuệ nhân tạo trong điều khiển Kỹ thuật điện lạnh |
7510303 | ||
22 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
Nghiệp vụ kinh doanh xuất nhập khẩu Nghiệp vụ logistics và vận tải Nghiệp vụ quản lý chuỗi cung ứng Quản lý doanh nghiệp
|
7510605 | 7510605DL | |
23 | Công nghệ thực phẩm |
Công nghệ sản xuất giống và nuôi trồng Công nghệ chế biến thực phẩm Quản lý chất lượng thực phẩm Thương mại thực phẩm |
7540101 | 7540101DL |
A00 B00 B08 D01 A00: Toán - Vật Lí - Hóa học B00: Toán - Hóa học - Sinh học B08: Toán - Sinh học - Tiếng Anh D01: Ngữ văn - Toán - Tiếng Anh |
24 | Nông nghiệp |
Công nghệ giống cây trồng Khoa học động vật Bảo vệ thực vật Kỹ thuật canh tác cây trồng Tổ chức trang trại thông minh trên nền tảng IoT Khoa học thực phẩm |
7620101 | 7620101DL | |
25 | Giáo dục Mầm non | 7140201 | 7140201DL |
A00 C00 D01 M06 A00: Toán - Vật Lí - Hóa học C00: Ngữ văn - Lịch sử - Địa lí D01: Ngữ văn - Toán - Tiếng Anh M06: Ngữ văn - Toán - Năng khiếu
|
|
26 | Giáo dục Tiểu học | 7140202 | 7140202DL | ||
27 | Quản lý văn hoá |
Văn hóa tổ chức Quản lý Văn hóa nghệ thuật - Truyền thông đại chúng |
7229042 |
A00 C00 D01 D78 A00: Toán - Vật Lí - Hóa học C00: Ngữ văn - Lịch sử - Địa lí D01: D01: Ngữ văn - Toán - Tiếng Anh D78: Ngữ văn - KHXH - Tiếng Anh |
|
28 | Tâm lý học |
Tham vấn Tâm lý Trị liệu Tâm lý Giảng dạy kỹ năng sống |
7310401 | ||
29 | Ngôn ngữ Anh |
Biên phiên dịch Giảng dạy tiếng Anh Nghiệp vụ thư ký Hướng dẫn viên quốc tế Lễ tân khách sạn |
7220201 | 7220201DL |
A01 D01 D78 D90 A01: Toán - Vật Lí - Tiếng Anh D01: Ngữ văn - Toán - Tiếng Anh D78: Ngữ văn - KHXH - Tiếng Anh D90: Toán - KHTN - Tiếng Anh |
30 | Ngôn ngữ Trung Quốc |
Biên phiên dịch Giảng dạy tiếng Trung Thư ký – trợ lý Hướng dẫn viên quốc tế Thương mại |
7220204 | 7220204DL |
A01 D01 D04 D78 A01: Toán - Vật Lí - Tiếng Anh D01: Ngữ văn - Toán - Tiếng Anh D04: Ngữ văn - Toán - Tiếng Trung D78: Ngữ văn - KHXH - Tiếng Anh |
31 | Ngôn ngữ Nhật |
Biên - Phiên dịch (Biên phiên dịch) Phương pháp giảng dạy tiếng Nhật Nghiệp vụ thư ký Hướng dẫn viên quốc tế Tiếng Nhật thương mại |
7220209 | 7220209DL |
A01 D01 D06 D78 A01: Toán - Vật Lí - Tiếng Anh D01: Ngữ văn - Toán - Tiếng Anh D06: Ngữ văn - Toán - Tiếng Nhật D78: Ngữ văn - KHXH - Tiếng Anh |
32 | Ngôn ngữ Hàn |
Biên phiên dịch Phương pháp giảng dạy tiếng Hàn Thư ký Hướng dẫn viên quốc tế Thương mại |
7220210 | 7220210DL |
A01 D01 DD2 D78 A01: Toán - Vật Lí - Tiếng Anh D01: Ngữ văn - Toán - Tiếng Anh DD2: Ngữ văn - Toán - Tiếng Hàn D78: Ngữ văn - KHXH - Tiếng Anh |
33 | Dược |
Nghiên cứu bào chế & sản xuất thuốc Dược bệnh viện Quản lý và cung ứng thuốc |
7720201 |
|
A00 B00 D07 D90 A00: Toán - Vật Lí - Hóa học B00: Toán - Hóa học - Sinh học D07: Toán - Hóa học - Tiếng Anh D90: Toán - KHXH - Tiếng Anh
|
34 | Điều dưỡng |
Kiểm soát nhiễm khuẩn và Kỹ thuật điều dưỡng Điều dưỡng Đa khoa; Điều dưỡng Nội, Ngoại, Sản, Nhi khoa Truyền nhiễm và cộng đồng Kỹ thuật phục hồi chức năng Chăm sóc người bệnh cao tuổi Quản lý điều dưỡng |
7720301 | 7720301DL |
A00 B00 B08 D90 A00: Toán - Vật Lí - Hóa học B00: Toán - Hóa học - Sinh học B08: Toán - Sinh học - Tiếng Anh D90: Toán - KHXH - Tiếng Anh |
35 | Dinh dưỡng |
Dinh dưỡng và an toàn thực phẩm Dinh dưỡng cộng đồng Dinh dưỡng học đường Dinh dưỡng lâm sàng Tổ chức QL khoa và TV dinh dưỡng |
7720401 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của trường Đại học Đông Á như sau:
1. Điểm chuẩn năm các năm
STT | Ngành đào tạo |
Xét KQ thi TN THPT 2022
|
Xét học bạ THPT 2022 |
Xét KQ thi TN THPT 2023 |
Xét học bạ THPT 2023 |
Năm 2024 | ||||
Xét KQ học tập 3 năm (5 HK)
|
Xét KQ học tập 3 học kỳ
|
Xét KQ môn học lớp 12 (tổ hợp)
|
Xét KQ học tập năm lớp 12
|
Xét KQ học tập 3 học kỳ
|
Xét KQ học tập năm lớp 12
|
Xét KQ thi TN THPT
|
||||
1 | Dược | 21 | 24,0 | 24,0 | 24,0 | 8,0 | 21,00 | 24,00 | 8,00 | 21,00 |
2
|
Điều dưỡng
|
19 | 19,5 | 19,5 | 19,5 | 6,5 | 19,00 | 19,50 | 6,50 | 19,00 |
3
|
Dinh dưỡng
|
15 | 18,0 | 18,0 | 18,0 | 6,0 | 15,00 | 18,00 | 6,00 | 15,00 |
4 | Tâm lý học | 15 | 18,0 | 18,0 | 18,0 | 6,0 | 15,00 | 18,00 | 6,00 | 15,00 |
5
|
Quản trị kinh doanh
|
15 | 18,0 | 18,0 | 18,0 | 6,0 | 15,00 | 18,00 | 6,00 | 15,00 |
6 | Marketing | 15 | 18,0 | 18,0 | 18,0 | 6,0 | 15,00 | 18,00 | 6,00 | 15,00 |
7
|
Kinh doanh quốc tế
|
15 | 18,0 | 18,0 | 18,0 | 6,0 | 15,00 | 18,00 | 6,00 | 15,00 |
8
|
Thương mại điện tử
|
15 | 18,0 | 18,0 | 18,0 | 6,0 | 15,00 | 18,00 | 6,00 | 15,00 |
9
|
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
|
15 | 18,0 | 18,0 | 18,0 | 6,0 | 15,00 | 18,00 | 6,00 | 15,00 |
10 | Kế toán | 15 | 18,0 | 18,0 | 18,0 | 6,0 | 15,00 | 18,00 | 6,00 | 15,00 |
11
|
Tài chính - ngân hàng
|
15 | 18,0 | 18,0 | 18,0 | 6,0 | 15,00 | 18,00 | 6,00 | 15,00 |
12
|
Quản trị nhân lực
|
15 | 18,0 | 18,0 | 18,0 | 6,0 | 15,00 | 18,00 | 6,00 | 15,00 |
13
|
Quản trị văn phòng
|
15 | 18,0 | 18,0 | 18,0 | 6,0 | 15,00 | 18,00 | 6,00 | 15,00 |
14
|
Truyền thông đa phương tiện
|
15 | 18,0 | 18,0 | 18,0 | 6,0 | 15,00 | 18,00 | 6,00 | 15,00 |
15 | Luật kinh tế | 15 | 18,0 | 18,0 | 18,0 | 6,0 | 15,00 | 18,00 | 6,00 | 15,00 |
16 | Luật | 15 | 18,0 | 18,0 | 18,0 | 6,0 | 15,00 | 18,00 | 6,00 | 15,00 |
17
|
Ngôn ngữ Anh
|
15 | 18,0 | 18,0 | 18,0 | 6,0 | 15,00 | 18,00 | 6,00 | 15,00 |
18
|
Ngôn ngữ Trung Quốc
|
15 | 18,0 | 18,0 | 18,0 | 6,0 | 15,00 | 18,00 | 6,00 | 15,00 |
19
|
Ngôn ngữ Nhật
|
15 | 18,0 | 18,0 | 18,0 | 6,0 | 15,00 | 18,00 | 6,00 | 15,00 |
20
|
Ngôn ngữ Hàn Quốc
|
15 | 18,0 | 18,0 | 18,0 | 6,0 | 15,0 | 18,00 | 6,00 | 15,00 |
21
|
Quản trị khách sạn
|
15 | 18,0 | 18,0 | 18,0 | 6,0 | 15,00 | 18,00 | 6,00 | 15,00 |
22
|
Quản trị dv du lịch và lữ hành
|
15 | 18,0 | 18,0 | 18,0 | 6,0 | 15,00 | 18,00 | 6,00 | 15,00 |
23
|
Quản trị nhà hàng và dv ăn uống
|
15 | 18,0 | 18,0 | 18,0 | 6,0 | 15,00 | 18,00 | 6,00 | 15,00 |
24
|
Trí tuệ nhân tạo
|
18 | 18,0 | 18,0 | 18,0 | 6,0 | 15,00 | 18,00 | 6,00 | 15,00 |
25
|
Công nghệ thông tin
|
15 | 18,0 | 18,0 | 18,0 | 6,0 | 15,00 | 18,00 | 6,00 | 15,00 |
26
|
Kỹ thuật máy tính
|
15 | 18,0 | 18,0 | 18,0 | 6,0 | 15,00 | 18,00 | 6,00 | 15,00 |
27
|
Công nghệ kỹ thuật Ô tô
|
15 | 18,0 | 18,0 | 18,0 | 6,0 | 15,00 | 18,00 | 6,00 | 15,00 |
28
|
Công nghệ Kỹ thuật điện - Điện tử
|
15 | 18,0 | 18,0 | 18,0 | 6,0 | 15,00 | 18,00 | 6,00 | 15,00 |
29
|
CNKT Điều khiển và Tự động hóa
|
15 | 18,0 | 18,0 | 18,0 | 6,0 | 15,00 | 18,00 | 6,00 | 15,00 |
30
|
Công nghệ kỹ thuật Xây dựng
|
15 | 18,0 | 18,0 | 18,0 | 6,0 | 15,00 | 18,00 | 6,00 | 15,00 |
31
|
Công nghệ thực phẩm
|
15 | 18,0 | 18,0 | 18,0 | 6,0 | 15,00 | 18,00 | 6,00 | 15,00 |
32
|
Nông nghiệp
|
15 | 18,0 | 18,0 | 18,0 | 6,0 | 15,00 | 18,00 | 6,00 | 15,00 |
33
|
Quản lý văn hóa
|
15 | 15,00 | 18,00 | 6,00 | 15,00 | ||||
34
|
Kinh doanh thời trang và dệt may
|
15 | 15,00 | 18,00 | 6,00 | |||||
35
|
Hộ sinh
|
19,00 | 19,50 | 6,50 | 19,00 | |||||
36 | Quan hệ quốc tế | 15,00 | 18,00 | 6,00 | 15,00 | |||||
37 | Thiết kế thời trang | 15,00 | 18,00 | 6,00 | 15,00 | |||||
38 | Y khoa | 22.50 | ||||||||
39 | Kỹ thuật Phục hồi chức năng | 19,00 | ||||||||
40 | (CN) Thiết kế đồ họa | 15,00 | ||||||||
41 | (CN) Thiết kế vi mạch bán dẫn | 15,00 | ||||||||
42 | (CN) Digital marketing | 15,00 |
2. Điểm chuẩn năm 2021
Tên ngành |
Xét theo KQ thi THPT
|
Xét theo học bạ
|
|||
Xét KQ học tập 3 năm
|
Xét KQ học tập 3 học kỳ
|
Xét KQ môn học lớp 12
|
Xét KQ học tập năm lớp 12
|
||
Giáo dục Mầm non |
19.0 | 24 | 24 | 24 | 8,0 |
Giáo dục Tiểu học |
19.0 | 24 | 24 | 24 | 8,0 |
Dược học |
21.0 | 24 | 24 | 24 | 8,0 |
Điều dưỡng |
19.0 | 19,5 | 19,5 | 19,5 | 6,5 |
Dinh dưỡng |
15.0 | 18 | 18 | 18 | 6,0 |
Ngôn ngữ Anh |
15.0 | 18 | 18 | 18 | 6,0 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
15.0 | 18 | 18 | 18 | 6,0 |
Ngôn ngữ Nhật |
15.0 | 18 | 18 | 18 | 6,0 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
15.0 | 18 | 18 | 18 | 6,0 |
Tâm lý học |
15.0 | 18 | 18 | 18 | 6,0 |
Truyền thông đa phương tiện |
15.0 | 18 | 18 | 18 | 6,0 |
Quản trị kinh doanh |
15.0 | 18 | 18 | 18 | 6,0 |
Marketing |
15.0 | 18 | 18 | 18 | 6,0 |
Kinh doanh quốc tế |
15.0 | 18 | 18 | 18 | 6,0 |
Thương mại điện tử |
15.0 | 18 | 18 | 18 | 6,0 |
Tài chính - Ngân hàng |
15.0 | 18 | 18 | 18 | 6,0 |
Kế toán |
15.0 | 18 | 18 | 18 | 6,0 |
Quản trị nhân lực |
15.0 | 18 | 18 | 18 | 6,0 |
Quản trị văn phòng |
15.0 | 18 | 18 | 18 | 6,0 |
Luật |
15.0 | 18 | 18 | 18 | 6,0 |
Luật kinh tế |
15.0 | 18 | 18 | 18 | 6,0 |
Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo |
18.0 |
18 | 18 | 18 | 6,0 |
Công nghệ thông tin |
15.0 | 18 | 18 | 18 | 6,0 |
CNKT xây dựng |
15.0 | 18 | 18 | 18 | 6,0 |
CNKT ô tô |
15.0 | 18 | 18 | 18 | 6,0 |
CNKT điện, điện tử |
15.0 | 18 | 18 | 18 | 6,0 |
CNKT điều khiển và tự động hoá |
15.0 | 18 | 18 | 18 | 6,0 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
15.0 | 18 | 18 | 18 | 6,0 |
Công nghệ thực phẩm |
15.0 | 18 | 18 | 18 | 6,0 |
Nông nghiệp công nghệ cao |
15.0 | 18 | 18 | 18 | 6,0 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
15.0 | 18 | 18 | 18 | 6,0 |
Quản trị khách sạn |
15.0 | 18 | 18 | 18 | 6,0 |
Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống |
15.0 | 18 | 18 | 18 | 6,0 |
Điều kiện nhập học vào Trường:
- Tốt nghiệp THPT (có Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời hoặc bằng tốt nghiệp THPT). Đối với ngành GD Mầm non, GD Tiểu học, Dược học: thí sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên; đối với ngành Điều dưỡng: thí sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại từ khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên.
- Đạt từ mức điểm trúng tuyển nêu trên (không nhân hệ số điểm môn xét tuyển);
- Lấy thí sinh có điểm xét tuyển từ cao đến thấp cho đủ chỉ tiêu.
3. Điểm chuẩn năm 2020
Ngành đào tạo
|
Xét theo KQ thi THPT
|
Xét theo học bạ THPT |
|||
Xét kết quả học tập 3 năm (5 HK) | Xét kết quả học tập 3 học kỳ | Xét kết quả học tập học kỳ 1 lớp 12 theo tổ hợp |
Xét kết quả học tập năm lớp 12
|
||
Dược |
21 |
24 | 24 | 24 | 8 |
Điều dưỡng |
19 |
19.5 | 19.5 | 19.5 | 6.5 |
Dinh dưỡng |
15 |
19.5 | 19.5 | 19.5 | 6.5 |
Giáo dục Mầm non
|
18,5 |
24 | 24 | 24 | 8 |
Giáo dục Tiểu học
|
18,5 |
24 | 24 | 24 | 8 |
Ngôn ngữ Anh |
14 |
18 | 18 | 18 | 6 |
Ngôn ngữ Trung Quốc
|
14 |
18 | 18 | 18 | 6 |
Ngôn ngữ Nhật
|
14 |
18 | 18 | 18 | 6 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc
|
14 |
18 | 18 | 18 | 6 |
Tâm lý học |
14,5 |
18 | 18 | 18 | 6 |
Quản trị DV du lịch và lữ hành
|
14 |
18 | 18 | 18 | 6 |
Quản trị Khách sạn
|
14 |
18 | 18 | 18 | 6 |
QT nhà hàng và dịch vụ ăn uống
|
14 |
18 | 18 | 18 | 6 |
Quản trị kinh doanh
|
14 |
18 | 18 | 18 | 6 |
Marketing |
14 |
18 | 18 | 18 | 6 |
Tài chính - Ngân hàng
|
14 |
18 | 18 | 18 | 6 |
Kế toán |
14 |
18 | 18 | 18 | 6 |
Quản trị nhân lực
|
14 |
18 | 18 | 18 | 6 |
Quản trị văn phòng
|
14 |
18 | 18 | 18 | 6 |
Luật |
14 |
18 | 18 | 18 | 6 |
Luật kinh tế |
14 |
18 | 18 | 18 | 6 |
Trí tuệ nhân tạo và Khoa học dữ liệu
|
22 |
21 | 21 | 21 | 7 |
Công nghệ thông tin
|
14 |
18 | 18 | 18 | 6 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô
|
14 |
18 | 18 | 18 | 6 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
|
14 |
18 | 18 | 18 | 6 |
CNKT điều khiển và tự động hóa
|
15 |
18 | 18 | 18 | 6 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng
|
14 |
18 | 18 | 18 | 6 |
Công nghệ thực phẩm
|
14 |
18 | 18 | 18 | 6 |
Nông nghiệp công nghệ cao
|
14 |
18 | 18 | 18 | 6 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.