CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Đại học dân lập Lạc Hồng

Cập nhật: 02/12/2024

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học dân lập Lạc Hồng
  • Tên tiếng Anh: Lac Hong University (LHU)
  • Mã trường: DLH
  • Loại trường: Dân lập
  • Hệ đào tạo: Cao đẳng - Đại học - Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2
  • Địa chỉ: Số 10 Huỳnh Văn Nghệ, Tp. Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai
  • SĐT: 025.173.00073
  • Email: [email protected]
  • Website: https://lhu.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/lhuniversity/

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2024

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

  • Đợt 1: 01/02 - 10/05;
  • Đợt 2: 11/05 - 30/06;
  • Đợt 3: 01/07 - 20/07;
  • Đợt 4: 21/07 - 31/07;
  • Đợt 5: 01/08 - 10/08;
  • Đợt 6: 11/08 - 20/08;
  • Đợt 7: 21/08 - 31/08;
  • Đợt 8: 01/09 - 10/09;
  • Đợt 9: 11/09 - 30/10;

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trên phạm vi cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

Trường Đại học Lạc Hồng thực hiện xét tuyển Đại học bằng 04 phương thức:

  • Phương thức 1: Xét tuyển bằng kết quả học bạ lớp 12.
  • Phương thức 2: Xét tuyển bằng kết quả từ kỳ thi tốt nghiệp THPT.
  • Phương thức 3: Xét tuyển bằng điểm kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia.
  • Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT

- Phương thức 1:

  • ĐTB HK1 + ĐTB HK2 lớp 11 + ĐTB HK1 lớp 12 >= 18 điểm.
  • Bảng điểm trung bình học bạ lớp 12 >= 6.0 điểm. 
  • Xét tuyển bằng điểm tổ hợp 3 môn trong học bạ lớp 12 >= 18 điểm.

- Phương thức 2: Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng giáo dục của Trường Đại học Lạc Hồng.

- Phương thức 3: Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng giáo dục của Trường Đại học Lạc Hồng.

- Phương thức 4: Điều kiện xét tuyển:

  • Đối tượng 1: Thí sinh đạt giải Nhất, Nhì, Ba các cuộc thi khoa học kỹ thuật học sinh trung học, ccuộc thi Học sinh giỏi, cuộc thi Sáng tạo thanh thiếu niên từ cấp tỉnh trở lên;
  • Đối tượng 2: Thí sinh có học lực loại khá 3 năm lớp 10, 11, 12 trở lên;
  • Đối tượng 3: Thí sinh học tại các trường chuyên;
  • Đối tượng 4: Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế;
  • Đối tượng 5: Thí sinh thuộc 200 trường tốp đầu trong cả nước;
  • Đối tượng 6: Thí sinh thuộc các trường THPT có kết nghĩa – hợp tác giáo dục với ĐH Lạc Hồng.

5. Học phí

Mức học phí của trường Đại học Dân lập Lạc Hồng xem chi tiết tại đây.

II. Các ngành tuyển sinh

STT Tên ngành đào tạo Mã ngành Chỉ tiêu (Dự kiến) Tổ hợp môn xét tuyển
1 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 x A00
A01
C00
D01
2 Luật kinh tế 7380107 x
  Luật 7380101 x
3 Quản trị kinh doanh 7340101 x
4 Marketing 7340115 x
5 Kinh tế đối ngoại 7310101 x
6 Kinh doanh quốc tế 7310120 x
7 Kế toán 7340301 x A00
A01
D01
C01
8 Tài chính - Ngân hàng 7340201 x
9 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 7510605 x
10 Quan hệ công chúng 7320108 x A00, D01, A01, D07
11 Ngôn ngữ Anh 7220201 x D01
D09
D10
A01
12 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 x C00
D01
C03
C04
13

Hàn Quốc học

Nhật Bản học

7310608 x
14 Dược học 7720201 x A00
B00
C02
D01
15 Công nghệ thông tin 748201 x A00
D01
A01
D07
16 Thương mại điện tử 7340122 x
17 Trí tuệ nhân tạo 7480107 x
18 Truyền thông đa phương tiện 7320104 x
19 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 7510102 x A00
A01
V00
D01
20

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Công nghệ kỹ thuật ô tô điện

7510205 x A00
C01
A01
D01
21 Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Cơ điện tử) 7510201 x
22 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7510303 x
23 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử   x
24

Công nghệ thực phẩm

Quản lý chất lượng & An toàn thực phẩm

Khoa học thực phẩm & Dinh dưỡng

7540101 x
25

Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp

Xây dụng cầu đường

Tin học xây dựng

7510102 x A00, A01, V00, D01
26

Công nghệ môi trường

Quản lý an toàn, sức khỏe & môi trường

Năng lượng xanh & Sinh thái môi trường

7440301 x A00, B00, C01, D01

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của trường Đại học Dân lập Lạc Hồng như sau:

STT Ngành

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023

Năm 2024

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

1

Dược học (Dược sĩ Đại học)

21

Điểm trúng tuyển tổ hợp 03 môn học bạ lớp 12 hoặc điểm 03 học kỳ từ 18 điểm trở lên; điểm trúng tuyển học bạ cả năm lớp 12 từ 6.0 điểm trở lên.

Riêng đối với ngành Dược học, điểm trúng tuyển của tổ hợp 03 môn học bạ lớp 12 đạt 24 điểm trở lên và có lực học giỏi; điểm trúng tuyển học bạ cả năm lớp 12 từ 8.0 điểm trở lên và có lực học giỏi.

21

Điểm trúng tuyển tổ hợp 03 môn học bạ lớp 12 hoặc điểm 03 học kỳ từ 18 điểm trở lên; điểm trúng tuyển học bạ cả năm lớp 12 từ 6.0 điểm trở lên.

Riêng đối với ngành Dược học, điểm trúng tuyển của tổ hợp 03 môn học bạ lớp 12 đạt 24 điểm trở lên và có lực học giỏi; điểm trúng tuyển học bạ cả năm lớp 12 từ 8.0 điểm trở lên và có lực học giỏi.

21,00

21,00

2

Công nghệ thông tin

15 15,50

15,00

15,05

3

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

15 15

15,10

15,05

4

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

15 16

15,60

16,10

5

Công nghệ kỹ thuật ô tô

15 16

15,05

15,15

6

Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành Cơ điện tử)

15 15,50

15,10

15,10

7

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng dân dụng)

15 17,50

15,15

16,55

8

Khoa học môi trường (Chuyên ngành Công nghệ môi trường)

   

 

16,10

9

Khoa học môi trường (Chuyên ngành An toàn, sức khỏe & môi trường)

   

 

16,10

10

Khoa học môi trường (Chuyên ngành Năng lượng xanh & Sinh thái môi trường)

   

 

16,10

11

Công nghệ thực phẩm

15 19

15,05

15,90

12

Quản trị kinh doanh

15 16

15,10

15,00

13

Tài chính - Ngân hàng

15 15,50

15,15

15,10

14

Kế toán

  16

 

15,30

15

Luật kinh tế

15 17

15,45

15,50

16

Đông phương học (gồm 2 chuyên ngành: ngôn ngữ Nhật Bản và ngôn ngữ Hàn Quốc)

15 15

15,75

15,00

17

Ngôn ngữ Trung Quốc

15 15,50

15,00

15,50

18

Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh)

15 15

15,25

16,15

19

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

15 15,50

15,00

16,00

20

Marketing

 

 

15,50

15,10

16,25

21

Thương mại điện tử

 

 

16,50

15,10

16,40

22

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

 

 

15

15,15

15,15

23 Kinh doanh quốc tế  

 

 

 

18,00

17,25

24 Trí tuệ nhân tạo  

 

 

 

15,20

17,20

25 Truyền thông đa phương tiện  

 

 

 

15,75

15,45

26 Luật  

 

 

 

 

18,75

27 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng cầu đường)  

 

 

 

 

16,55

28 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Chuyên ngành Tin học xây dựng)  

 

 

 

 

16,55

29 Quan hệ công chúng  

 

 

 

 

17,75

30 Công nghệ kỹ thuật ô tô (Chuyên ngành Công nghệ Kỹ thuật ô tô điện)  

 

 

 

 

15,15

31 Công nghệ điện, điện tử (Chuyên ngành hệ thống điện)  

 

 

 

 

15,05

32 Công nghệ điện, điện tử (Chuyên ngành Vi mạch)   

 

 

 

 

15,05

33 Công nghệ thực phẩm (Chuyên ngành Khoa học thực phẩm & Dinh dưỡng)  

 

 

 

 

15,90

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Đại học Dân lập Lạc Hồng
Sân trường của nhà trường
Các lớp học tại Trường Đại học Dân lập Lạc Hồng

 

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước. 

Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.

Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.

 
Hợp tác truyền thông
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật