CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Đại học Cửu Long

Cập nhật: 07/12/2024

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học Cửu Long
  • Tên tiếng Anh: Mekong University (MKU)
  • Mã trường: DCL
  • Loại trường: Dân lập
  • Hệ đào tạo: Đại học - Liên thông - Văn bằng 2 - Sau đại học - Tại Chức
  • Địa chỉ: Quốc lộ 1A, Phú Quới, Long Hồ, Vĩnh Long
  • SĐT: 0270.38 32 538
  • Email: [email protected]
  • Website: http://www.mku.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/mku.edu.vn/

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2024

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

* Phương thức xét học bạ và xét điểm thi tốt nghiệp THPT

  • Đợt xét tuyển sớm: từ tháng 03/2024 đến tháng 07/2024;
  • Đợt 1: từ tháng 07/2024 đến tháng 08/2024;
  • Đợt 2: bổ sung (nếu còn chỉ tiêu).

* Phương thức tổ chức kỳ thi tuyển sinh riêng

  • Đợt 1: dự kiến tháng 04/2024;
  • Đợt 2: dự kiến tháng 09/2024.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trên phạm vi cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập bậc THPT;
  • Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024;
  • Phương thức 3: Tổ chức kỳ thi tuyển riêng.
  • Phương thức 4: Xét kết quả từ bậc Trung cấp trở lên.
  • Phương thức 5: Xét tuyển thẳng.

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

a. Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024

  • Đối với các ngành thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên và nhóm ngành sức khỏe có cấp chứng chỉ hành nghề sẽ xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ GD&ĐT.
  • Đối với các ngành khác, trường tự xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy chế tuyển sinh.

b. Xét kết quả học tập THPT

- Đối với các ngành thuộc nhóm ngành sức khỏe có cấp chứng chỉ hành nghề:

  • Ngành Dược học: Thí sinh tốt nghiệp THPT, phải có học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên.
  • Ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học: Thí sinh tốt nghiệp THPT, phải có học lực lớp 12 xếp loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên.

- Đối với các ngành còn lại: Điểm trung bình chung của 03 môn tổ hợp xét tuyển phải đạt từ 6.0 trở lên hoặc điểm trung bình chung năm lớp 12 đạt từ 6.0 trở lên. Hoặc điểm trung bình chung của học kỳ 2 năm lớp 11 và học kỳ 1 năm lớp 12 đạt từ 6,0 trở lên.

c. Phương thức thi tuyển riêng

  • Áp dụng cho các ngành thuộc khối sức khỏe: Dược học, Kỹ thuật xét nghiệm y học, Điều dưỡng.
  • Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: Nhà trường sẽ xác định dựa trên ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GD&ĐT.

d. Phương thức xét kết quả từ bậc Trung cấp trở lên

* Đối với thí sinh dự tuyển vào Đại học các ngành thuộc lĩnh vực sức khỏe có cấp chứng chỉ hành nghề (Dược học), ngưỡng đầu dào được áp dụng một trong các tiêu chí sau:

  • Học lực lớp 12 đạt loại Giỏi trở lên hoặc điểm trung bình chung các môn văn hóa cấp THPT đạt từ 8,0 trở lên.
  • Tốt nghiệp THPT loại Giỏi trở lên hoặc học lực lớp 12 đạt loại Khá, có 03 năm kinh nghiệm công tác đúng với chuyên môn đào tạo.
  • Tốt nghiệp TC, CĐ, ĐH đạt loại Giỏi trở lên.
  • Tốt nghiệp trình độ TC hoặc CĐ, hoặc ĐH đạt loại Khá, có 03 năm kinh nghiệm công tác đúng với chuyên môn đào tạo.

* Đối với thí sinh dự tuyển vào Đại học các ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật Xét nghiệm Y học, Hộ sinh, Kỹ thuật hình ảnh Y học, ngưỡng đầu vào được áp dụng một trong các tiêu chí như sau:

  • Học lực lớp 12 đạt loại Khá, hoặc điểm trung bình chung các môn văn hóa cấp THPT đạt từ 6,5 trở lên. 
  • Tốt nghiệp THPT loại Khá, hoặc có học lực lớp 12 đạt loại trung bình và có 05 năm kinh nghiệm công tác đúng với chuyên môn đào tạo.
  • Tốt nghiệp trình độ TC, CĐ, ĐH đạt từ loại Khá trở lên.

4.3. Chính sách ưu tiên

  • Thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT.

5. Học phí

  • Xem học phí của trường Đại học Cửu Long tại mục 1.10 trong đề án tuyển sinh của trường TẠI ĐÂY.

II. Các ngành tuyển sinh

STT Ngành

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

 
Chỉ tiêu 
 
Xét theo KQ thi THPT
Xét học bạ
Thi văn hóa do CSĐT tổ chức để xét tuyển
 
Xét kết quả học tập bậc Trung cấp
1

Thiết kế đồ họa

7210403

A00, A01, C04, D01 36 48    

2

Dược học

7720201

A00, B00, C08, D07 118 176 294 392
3

Điều dưỡng

7720301

A02, B00, B03, D08 168 252 420 560

4

Kỹ thuật xét nghiệm y học

7720601

A00, B00, B03, D07 72 108 180 240
5

Ngôn ngữ Anh 

7220201

A01, D01, D14, D15 24 36    

6

Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam

7220101

C00, D01, D14, D15 12 18    

7

Đông Phương học

7310608

A01, C00, D01, D14 24 36    

8

Công tác xã hội

7760101

A01, C00, C01, D01 08 12    
9

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

A00, A01, C00, D01 24 36    

10

Luật

7380101

A00, A01, C00, D01 20 30    
11 Luật kinh tế

7380107

A00, A01, C00, D01 20 30    
12

Quản trị kinh doanh

7340101

A00, A01, C04, D01 28 42    

13

Kinh doanh thương mại

7340121

A00, A01, C04, D01 12 18    

14

Kế toán

7340301

A00, A01, C04, D01 24 36    

15

Tài chính - ngân hàng

7340201

A00, A01, C04, D01 22 33    
16

Công nghệ thông tin

7480201

A00, A01, D01, D07 48 72    

17

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

7510201

A00, A01, D01, C01 36 54    

18

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

7510102

A00, A01, D01, C01 12 18    

19

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

7580205

A00, A01, D01, C01 08 12    
20

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

7510301

A00, A01, D01, C01 18 27    

21

Công nghệ thực phẩm

7540101

A00, A01, B00, C01 20 30    
22 Nông học

7620109

A00, A01, B00, B03 08 12    
23 Bảo vệ thực vật

7620112

A00, A01, B00, B03 08 12    
24 Nuôi trồng thủy sản

7620301

A00, A01, B00, B03 08 12    
25 Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510205

A00, A01, D01, C01 60 90    
26 Thú y

7640101

A00, A01, B00, B03 24 36    
27 Marketing

7340115

A00, A01, C04, D01 24 36    
28 Kỹ thuật Y sinh

7520212

A00, A01, B00, C01 24 36    

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của trường Đại học Cửu Long như sau:

STT

Ngành học

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023

Năm 2024 

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

1

Điều dưỡng

19

19

Học lực năm lớp 12 đạt từ loại khá trở lên. Hoặc điểm xét tốt nghiệp từ 6,5 trở lên

19,00

Học lực năm lớp 12 đạt từ loại khá trở lên

Hoặc điểm xét tốt nghiệp từ 6,5 trở lên

19,00

2

Kỹ thuật Xét nghiệm Y học

19

19

Học lực năm lớp 12 đạt từ loại khá trở lên. Hoặc điểm xét tốt nghiệp từ 6,5 trở lên

19,00

Học lực năm lớp 12 đạt từ loại khá trở lên

Hoặc điểm xét tốt nghiệp từ 6,5 trở lên

19,00

3

Ngôn ngữ Anh

15

15

6,0

15,00

6,00

15,00

4

Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam

15

15

6,0

15,00

6,00

15,00

5

Đông Phương học

15

15

6,0

15,00

6,00

15,00

6

Công tác xã hội

15

15

6,0

15,00

6,00

15,00

7

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

15

15

6,0

15,00

6,00

15,00

8

Luật kinh tế

15

15

6,0

15,00

6,00

15,00

9

Quản trị kinh doanh

15

15

6,0

15,00

6,00

15,00

10

Kinh doanh thương mại

15

15

6,0

15,00

6,00

15,00

11

Kế toán

15

15

6,0

15,00

6,00

15,00

12

Tài chính - Ngân hàng

15

15

6,0

15,00

6,00

15,00

13

Công nghệ thông tin

15

15

6,0

15,00

6,00

15,00

14

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

15

15

6,0

15,00

6,00

15,00

15

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

15

15

6,0

15,00

6,00

15,00

16

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

15

15

6,0

15,00

6,00

15,00

17

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

15

15

6,0

15,00

6,00

15,00

18

Công nghệ thực phẩm

15

15

6,0

15,00

6,00

15,00

19

Nông học

15

15

6,0

15,00

6,00

15,00

20

Bảo vệ thực vật

15

15

6,0

15,00

6,00

15,00

21

Dược học

21

21

Học lực năm lớp 12 đạt loại giỏi. Hoặc điểm xét tốt nghiệp từ 8,0 trở lên

21,00

Học lực năm lớp 12 đạt loại giỏi, hoặc điểm xét tốt nghiệp từ 8,0 trở lên

21,00

22

Luật

15

15

6,0

15,00

6,00

15,00

23

Nuôi trồng thủy sản

15

15

6,0

15,00

6,00

15,00

24

Thiết kế đồ họa

 

15

6,0

15,00

6,00

15,00

25

Công nghệ kỹ thuật ô tô

 

15

6,0

15,00

6,00

15,00

26

Thú Y

 

15

6,0

15,00

6,00

15,00

27

Marketing

 

 

 

 

 

15,00

28

Kỹ thuật Y sinh

 

 

 

 

 

15,00

29

Hộ sinh

 

 

 

 

 

19,00

30

Kỹ thuật hình ảnh Y học

 

 

 

 

 

19,00

31

Y khoa

 

 

 

 

 

22,50

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Đại học Dân lập Cửu Long
Toàn cảnh trường Đại học Dân lập Cửu Long

 

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước. 

Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.

Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.

 
Hợp tác truyền thông
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật