1. Thời gian xét tuyển
* Đối với phương thức xét tuyển thẳng
* Đối với diện Ưu tiên xét tuyển thẳng
* Đối với phương thức xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT năm lớp 12
* Đối với phương thức xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024
* Đối với phương thức xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực năm 2024
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
4.2. Chính sách ưu tiên và xét tuyển thẳng
5. Ngưỡng chất lượng đầu vào
5.1. Xét tuyển thẳng và Ưu tiên xét tuyển theo Đề án
Ngưỡng nhận hồ sơ cho các đối tượng trên có tổng điểm 03 môn trong tổ hợp xét tuyển, kết quả học tập THPT năm lớp 12 bằng 21.00 điểm, riêng ngành Dược học có thêm điều kiện học lực lớp 12 xếp loại giỏi ngưỡng nhận hồ sơ là tổng điểm 3 môn trong tổ hợp xét tuyển bằng 24.00 điểm (kết quả học tập THPT năm lớp 12).
5.2. Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT năm lớp 12
5.3. Xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024
5.4. Xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực
6. Học phí
Học phí dự kiến với sinh viên chính quy, lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có):
STT |
Tên ngành/ Nhóm ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
|
Đại trà |
Hệ chất lượng cao (CLC) |
|||
1 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử Gồm 02 chuyên ngành: |
7510301 |
7510301C |
A00, A01, C01, D90 |
2 |
Tự động hóa Gồm 02 chuyên ngành: |
7510303 |
7510303C |
A00, A01, C01, D90 |
3 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông Gồm 03 chuyên ngành: + Điện tử công nghiệp; |
7510302 |
7510302C |
A00, A01, C01, D90 |
4 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông Chương trình tăng cường tiếng Anh Gồm 02 chuyên ngành: +Điện tử công nghiệp; |
|
7510302C |
A00, A01, C01, D90 |
5 |
Gồm 02 chuyên ngành: +Công nghệ kỹ thuật máy tính; |
7480108 |
7480108C |
A00, A01, C01, D90 |
6 |
7510201 |
7510201C |
A00, A01, C01, D90 |
|
7 |
7510203 |
7510203C |
A00, A01, C01, D90 |
|
8 |
7510202 |
7510202C |
A00, A01, C01, D90 |
|
9 |
Gồm 02 chuyên ngành: + Công nghệ kỹ thuật ô tô; |
7510205 |
7510205C |
A00, A01, C01, D90 |
10 |
Gồm 02 chuyên ngành: + Công nghệ kỹ thuật nhiệt; |
7510206 |
7510206C |
A00, A01, C01, D90 |
11 |
7580201 |
|
A00, A01, C01, D90 |
|
12 |
7580205 |
|
A00, A01, C01, D90 |
|
13 |
7540204 |
|
A00, C01, D01, D90 |
|
14 |
7210404 |
|
A00, C01, D01, D90 |
|
15 |
Nhóm ngành Công nghệ thông tin Gồm 05 ngành và 01 chuyên ngành: |
7480201 |
|
A00, A01, D01, D90 |
16 |
Nhóm ngành Công nghệ thông tin Chất lượng cao Gồm 04 ngành: |
|
7480201C |
A00, A01, D01, D90 |
17 |
Khoa học dữ liệu |
|
7460108 |
A00, A01, D01, D90 |
18 |
Nhóm ngành Công nghệ hóa học |
7510401 |
7510401C |
A00, B00, D07, C02 |
19 |
7720201 |
|
A00, B00, D07, C08 |
|
20 |
7540101 |
7540101C |
A00, B00, D07, D90 |
|
21 |
Dinh dưỡng và Khoa học thực phẩm |
7720497 |
|
A00, B00, D07, D90 |
22 |
7540106 |
|
A00, B00, D07, D90 |
|
23 |
Nhóm ngành Công nghệ sinh học Gồm 03 chuyên ngành: |
7420201 |
7420201C |
A00, B00, D07, D90 |
24 |
Nhóm ngành Quản lý đất đai và Kinh tế tài nguyên Gồm 02 ngành: |
7850103 |
|
A01, C01, D01, D96 |
25 |
7850101 |
|
B00, C02, D90, D96 |
|
26 |
7510406 |
|
A00, B00, D07, D90 |
|
27 |
Kế toán Gồm 02 chuyên ngành: |
7340301 |
7340301C |
A00, A01, D01, D96 |
28 |
Gồm 02 chuyên ngành: + Kiểm toán*; |
7340302 |
7340302C |
A00, A01, D01, D96 |
29 |
Kế toán chất lượng cao tích hợp chứng chỉ quốc tế Advanced Diploma in Accounting & Business của Hiệp hội Kế toán công chứng Anh (ACCA) |
|
7340301Q |
A00, A01, D01, D96 |
30 |
Kiểm toán chất lượng cao tích hợp chứng chỉ quốc tế CFAB của Viện Kế toán Công chứng Anh và xứ Wales (ICAEW) |
|
7340302Q |
A00, A01, D01, D96 |
31 |
Tài chính ngân hàng Gồm 02 chuyên ngành: |
7340201 |
7340201C |
A00, A01, D01, D96 |
32 |
Quản trị kinh doanh Gồm 03 chuyên ngành: |
7340101 |
7340101C |
A01, C01, D01, D96 |
33 |
Gồm 02 chuyên ngành: + Marketing*; |
7340115 |
7340115C |
A01, C01, D01, D96 |
34 |
Nhóm ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Gồm 03 ngành: |
7810103 |
|
A01, C01, D01, D96 |
35 |
7340120 |
7340120C |
A01, C01, D01, D96 |
|
36 |
7340122 |
|
A01, C01, D01, D90 |
|
37 |
7220201 |
|
D01, D14, D15, D96 |
|
38 |
7380107 |
7380107C |
A00, C00, D01, D96 |
|
39 |
7380108 |
7380108C |
A00, C00, D01, D96 |
|
CHƯƠNG TRÌNH CỬ NHÂN LIÊN KẾT QUỐC TẾ 1+3, 2 + 2 VỚI ĐẠI HỌC ANGELO STATE UNIVERSITY (ASU) của HOA KỲ (Du học Mỹ) |
||||
38 |
Quản trị kinh doanh |
|
7340101K |
A01, C01, D01, D96 |
39 |
Marketing |
|
7340115K |
A01, C01, D01, D96 |
40 |
Kế toán |
|
7340301K |
A00, A01, D01, D96 |
41 |
Tài chính ngân hàng |
|
7340201K |
A00, A01, D01, D96 |
42 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
|
7850101K |
B00, C02, D90, D96 |
43 |
Ngôn ngữ Anh |
|
7220201K |
D01, D14, D15, D96 |
44 |
Khoa học máy tính |
|
7480101K |
A00, A01, D01, D90 |
45 |
Kinh doanh quốc tế |
|
7340120K |
A01, C01, D01, D96 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh như sau:
I. Hệ đào tạo đại trà
STT |
Nhóm ngành/ ngành |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
Năm 2024 |
|
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
||
1 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông Gồm 3 chuyên ngành: - Điện tử công nghiệp - Kỹ thuật điện tử viễn thông - IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng |
21,00 |
22,00 |
21,50 |
22,00 |
23,00 |
2 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
24,25 |
23,50 |
24,0 |
23,50 |
24,00 |
3 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
23,50 |
24,00 |
22,0 |
24,00 |
23,50 |
4 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
24,00 |
24,00 |
22,50 |
24,00 |
24,25 |
5 |
Công nghệ chế tạo máy |
22,25 |
23,00 |
22,0 |
23,00 |
22,75 |
6 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
25,50 |
25,50 |
24,50 |
25,50 |
24,00 |
7 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
19,00 |
20,50 |
19,50 |
20,50 |
21,50 |
8 |
Kỹ thuật xây dựng |
21,00 |
23,00 |
19,0 |
23,00 |
19,00 |
9 |
Công nghệ dệt, may |
20,25 |
20,25 |
19,0 |
205,0 |
19,00 |
10 |
Thiết kế thời trang |
22,50 |
23,00 |
21,25 |
23,00 |
21,25 |
11 |
Nhóm ngành Công nghệ thông tin: - Công nghệ thông tin - Kỹ thuật phần mềm - Khoa học máy tính - Hệ thống thông tin - Khoa học dữ liệu và chuyên ngành quản lý đô thị thông minh và bền vững |
25,25 |
26,00 |
26,0 |
26,00 |
23,50 |
12 |
Công nghệ hóa học |
18,50 |
20,00 |
19,0 |
20,00 |
20,50 |
13 |
Công nghệ thực phẩm |
23,00 |
24,00 |
20,0 |
24,00 |
20,00 |
14 |
Dinh dưỡng và Khoa học Thực phẩm |
18,50 |
20,00 |
19,0 |
20,00 |
19,00 |
15 |
Đảm bảo chất lượng và An toàn Thực phẩm |
18,50 |
20,00 |
19,0 |
20,00 |
19,00 |
16 |
Nhóm ngành Công nghệ sinh học Gồm các chuyên ngành: - Công nghệ sinh học y dược - Công nghệ sinh học nông nghiệp - Công nghệ sinh học thẩm mỹ |
21,00 |
21,00 |
22,50 |
|
22,25 |
17 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
18,52 |
20,00 |
19,0 |
21,00 |
19,00 |
18 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
18,50 |
20,00 |
19,0 |
20,00 |
19,00 |
19 |
Nhóm ngành Kế toán: - Kế toán - Thuế và kế toán |
25,00 23,75 |
25,00 23,00 |
25,0 |
20,00 |
23,00 |
20 |
Ngành Tài chính - ngân hàng: - Tài chính ngân hàng - Tài chính doanh nghiệp |
25,50 |
25,50 |
24,75 |
25,00 |
24,00 |
21 |
Marketing |
26,00 |
26,00 |
26,0 |
25,50 |
25,25 |
22 |
Quản trị kinh doanh Gồm các chuyên ngành: - Quản trị kinh doanh - Quản trị nguồn nhân lực - Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
25,50 |
26,00 |
25,50 |
26,00 |
24,25 |
23 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Gồm các chuyên ngành: - Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Quản trị khách sạn - Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
24,00 |
24 |
19,0 |
24,00 |
22,50 |
24 |
Kinh doanh quốc tế |
25,50 |
27,00 |
26,0 |
27,00 |
26,00 |
25 |
Thương mại điện tử |
25,00 |
24,00 |
25,50 |
24,00 |
24,50 |
26 |
Luật kinh tế |
26,00 |
26,00 |
27,0 |
26,00 |
26,00 |
27 |
Luật quốc tế |
24,25 |
24,00 |
25,0 |
24,00 |
24,50 |
28 |
Ngôn ngữ Anh |
24,50 |
24,50 |
22,25 |
24,50 |
23,00 |
29 |
Quản lý đất đai |
18,50 |
20,00 |
19,0 |
20,00 |
19,00 |
30 |
Công nghệ điện, điện tử Gồm 2 chuyên ngành: - Công nghệ kỳ thuật điện, điện tử - Năng lượng tái tạo |
23,50 |
24,00 |
22,25 |
24,00 |
23,50 |
31 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa Gồm 2 chuyên ngành: - Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Robot và hệ thống điều khiển thông minh |
24,50 |
24,50 |
23,50 |
24,50 |
24,50 |
32 |
Khoa học dữ liệu |
|
|
|
26,00 |
23,50 |
33 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
18,50 |
20 |
19,0 |
20,00 |
19,00 |
34 | Kiểm toán |
|
|
25,0 |
23,00 |
23,00 |
35 | Quản lý xây dựng |
|
|
|
|
19,00 |
36 | Dược học |
|
|
|
|
23,00 |
II. Hệ đào tạo chất lượng cao
STT |
Nhóm ngành/ ngành |
Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2023 | Năm 2024 | |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
||
1 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông - Điện tử công nghiệp - Kỹ thuật điện tử viễn thông |
17,50 |
21,00 |
19,0 |
21,50 |
20,00 |
2 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
20,00 |
22,50 |
20,50 |
22,50 |
22,00 |
3 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
19,50 |
22,00 |
21,0 |
22,00 |
22,00 |
4 |
Công nghệ chế tạo máy |
18,00 |
22,00 |
20,0 |
22,00 |
20,75 |
5 |
Nhóm ngành Công nghệ thông tin |
23,25 |
23,00 |
24,25 |
23,00 |
22,00 |
6 |
Công nghệ thực phẩm |
17,50 |
22,00 |
19,0 |
22,00 |
18,00 |
7 |
Nhóm ngành Công nghệ sinh học |
17,50 |
21,00 |
20,0 |
|
18,00 |
8 |
Ngành Tài chính - ngân hàng: - Tài chính ngân hàng - Tài chính doanh nghiệp |
23,50 |
22,00 |
23,0 |
20,00 |
21,50 |
9 |
Marketing |
24,50 |
22,00 |
24,0 |
20,00 |
22,50 |
10 |
Quản trị kinh doanh |
23,75 |
22,00 |
23,0 |
20,00 |
22,00 |
11 |
Kinh doanh quốc tế |
24,00 |
22,00 |
24,00 |
20,00 |
23,00 |
12 |
Công nghệ điện, điện tử Gồm 2 chuyên ngành: - Công nghệ kỳ thuật điện, điện tử - Năng lượng tái tạo |
19,50 |
21,50 |
21,0 |
18,00 |
20,00 |
13 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa Robot và hệ thống điều khiển thông minh |
21,00 |
22,00 |
22,0 |
22,00 |
22,00 |
14 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
19,50 |
21,00 |
22,0 |
21,00 |
22,00 |
15 |
Luật kinh tế |
23,25 |
22,00 |
24,0 |
22,00 |
23,50 |
16 |
Luật quốc tế |
20,00 |
21,00 |
24,0 |
21,00 |
22,50 |
17 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
|
|
22,0 |
18,00 |
23,00 |
18 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
|
|
18,50 |
|
18,00 |
19 |
Nhóm ngành Công nghệ hóa học |
|
|
18,0 |
21,00 |
18,00 |
20 |
Kế toán - Kế toán - Thuế và kế toán |
|
|
22,50 |
21,00 |
21,00 |
21 |
Kiểm toán |
|
|
22,50 |
21,00 |
21,00 |
22 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
|
|
|
|
19,00 |
23 |
Thương mại điện tử |
|
|
|
|
21,50 |
24 |
Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế Advanced Diploma in Accounting & Business của Hiệp hội Kế toán công chứng Anh (ACCA) |
|
|
|
|
21,00 |
25 |
Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế CFAB của Viện Kế toán Công chứng Anh và xứ Wales (ICAEW) |
|
|
|
|
21,00 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.