1. Thời gian các đợt xét tuyển
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
4.3. Chính sách ưu tiên và xét tuyển thẳng
5. Học phí
STT | Tên ngành | Chuyên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển |
1 | Công nghệ Kỹ thuật ô tô | 7510205 | A00 A01 C01 D01 |
|
2 | Công nghệ thông tin |
- Công nghệ thông tin |
7340101 | A00 A01 C01 D01 |
3 | Công nghệ tài chính | 7340205 | A00 A01 C01 D01 |
|
4 | Ngôn ngữ Anh |
- Tiếng Anh thương mại - Tiếng Anh du lịch và khách sạn - Tiếng Anh biên, phiên dịch - Phương pháp giảng dạy tiếng Anh |
7220201 | A01 D01 D14 D15 |
5 | Ngôn ngữ Trung | 7220204 | A01 C00 D01 D15 |
|
6 | Đông phương học (Chuyên ngành tiếng Hàn) |
- Trung Quốc học |
7310608 | |
7 | Kế toán |
- Kế toán - Kiểm toán - Kế toán ngân hàng - Kế toán - Tài chính |
7340301 | A00 A01 C01 D01 |
8 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | A00 A01 C00 D01 |
|
9 | Digital Marketing | 7340114 | ||
10 | Dược học |
- Sản xuất và phát triển thuốc - Dược lâm sàng, Quản lts & Cung ứng thuốc |
7720201 | A00 B00 C08 D07 |
11 | Bác sĩ thú y | 7640101 | ||
12 | Điều dưỡng | 7720301 | ||
13 | Kinh doanh quốc tế |
- Thương mại quốc tế - Kinh doanh điện tử - Tài chính quốc tế |
7340120 | A00 A01 C00 D01 |
14 | Luật kinh tế |
- Luật tài chính ngân hàng - Luật quản trị doanh nghiệp - Luật thương mại quốc tế |
7380107 | A00 A01 C00 D01 |
15 |
Chuyên ngành:
|
|
||
16 | Quản lý công nghiệp |
|
||
17 | Thương mại điện tử (dự kiến mở) |
|
||
18 | Tài chính - Ngân hàng (dự kiến mở) |
|
||
19 | Quản trị du lịch và lữ hành (dự kiến mở) |
|
||
20 | Truyền thông đa phương tiện (dự kiến mở) |
|
||
21 | Thiết kế đồ họa (dự kiến mở) |
|
||
22 | Y khoa (dự kiến mở) |
|
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của trường Đại học Công nghệ Miền Đông như sau:
STT | Ngành |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
Năm 2024 |
|||
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
||
1 |
Dược học |
21 |
24 |
21 |
24 |
21,00 |
21,00 |
21,00 |
2 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
15 |
18 |
15 | 18 | 15,00 | 18,00 | 15,00 |
3 |
Quản lý công nghiệp |
15 | 18 | 15 | 18 | 15,00 | ||
4 |
Ngôn ngữ Anh |
15 | 18 | 15 | 18 | 15,00 | 18,00 | 15,00 |
5 |
Luật kinh tế |
15 | 18 | 15 | 18 | 15,00 | 18,00 | 15,00 |
6 |
Kinh doanh quốc tế |
15 | 18 | 15 | 18 | 15,00 | 18,00 | 15,00 |
7 |
Thú Y |
15 | 18 | 15 | 18 | 15,00 | 18,00 | 15,00 |
8 |
Công nghệ thông tin |
15 | 18 | 15,00 | 18,00 | 15,00 | ||
9 |
Kế toán |
15 | 18 | 15,00 | 18,00 | 15,00 | ||
10 |
Quản trị kinh doanh |
15 | 18 | 15,00 | 18,00 | 15,00 | ||
11 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
15 | 18 | 15,00 | 18,00 | 15,00 | ||
12 |
Đông phương học (Chuyên ngành Hàn Quốc học) |
15 | 18 | 15,00 | 18,00 | 15,00 | ||
13 | Công nghệ tài chính | 15,00 | 18,00 | 15,00 | ||||
14 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 15,00 | 18,00 | 15,00 | ||||
15 | Digital Marketing | 15,00 | 18,00 | 15,00 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.