CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Đại học Công nghệ Miền Đông

Cập nhật: 11/01/2025

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học Công nghệ Miền Đông
  • Tên tiếng Anh: Mien Dong University of Technology (MUT)
  • Mã trường: DMD
  • Loại trường: Dân lập
  • Hệ đào tạo: Đại học - Liên thông - Văn bằng 2
  • Địa chỉ:
    • Trụ sở chính: Nút giao đường cao tốc - KP Trần Hưng Đạo, Thị trấn Dầu Giây, huyện Thống Nhất, tỉnh Đồng Nai
    • Cơ sở Biên Hòa: 1475 Nguyễn Ái Quốc, phường Tân Tiến, Tp. Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai
  • SĐT: (02513) 772.668 - 772.669 - Cơ sở Biên Hòa: (0251) 3917361
  • Email: [email protected]
  • Website: http://www.mut.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/mut.edu/

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2025

I. Thông tin chung 

1. Thời gian các đợt xét tuyển

  • Theo lịch tuyển sinh chung của Bộ GD&ĐT và kế hoạch tuyển sinh của trường công bố cụ thể trên website.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trên phạm vi cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1: Xét tuyển bằng điểm thi tốt nghiệp THPT 2025;
  • Phương thức 2: Xét tuyển học bạ THPT bằng điểm cả năm lớp 12;
  • Phương thức 3: Xét tuyển trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐH Quốc gia TP.HCM 2025;

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

  • Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào nhà trường sẽ thông báo cụ thể trên website.

4.3. Chính sách ưu tiên và xét tuyển thẳng

  • Thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT.

5. Học phí

  • Trung bình chỉ từ 12.5 triệu đồng/học kỳ – Mức học phí hợp lý nhất khu vực.
  • Cam kết không tăng quá 8% mỗi năm, giúp sinh viên và gia đình dễ dàng lên kế hoạch tài chính dài hạn.

II. Các ngành tuyển sinh

STT Tên ngành Chuyên ngành Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển
1 Công nghệ Kỹ thuật ô tô   7510205 A00
A01
C01
D01
2 Công nghệ thông tin

- Robot và trí tuệ nhân tạo

- Công nghệ thực phẩm

- Công nghệ thông tin

7340101 A00
A01
C01
D01
3 Công nghệ tài chính   7340205 A00
A01
C01
D01
4 Ngôn ngữ Anh

- Tiếng Anh thương mại

- Tiếng Anh du lịch và khách sạn

- Tiếng Anh biên, phiên dịch

- Phương pháp giảng dạy tiếng Anh

7220201 A01
D01
D14
D15
5 Ngôn ngữ Trung   7220204 A01
C00
D01
D15
6 Đông phương học (Chuyên ngành tiếng Hàn)

- Hàn Quốc học

- Trung Quốc học

- Nhật Bản học

7310608  
7 Kế toán

- Kế toán - Kiểm toán

- Kế toán ngân hàng

- Kế toán - Tài chính

7340301 A00
A01
C01
D01
8 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng   7510605 A00
A01
C00
D01
9 Digital Marketing   7340114
10 Dược học

- Sản xuất và phát triển thuốc

- Dược lâm sàng, Quản lts & Cung ứng thuốc

7720201 A00
B00
C08
D07
11 Bác sĩ thú y   7640101
12 Điều dưỡng   7720301
13 Kinh doanh quốc tế

- Thương mại quốc tế

- Kinh doanh điện tử

- Tài chính quốc tế

7340120 A00
A01
C00
D01
14 Luật kinh tế

- Luật tài chính ngân hàng

- Luật quản trị doanh nghiệp

- Luật thương mại quốc tế

7380107 A00
A01
C00
D01
15

Quản trị kinh doanh

Chuyên ngành:

  • Quản trị doanh nghiệp;
  • Quản trị truyền thông;
  • Quản trị dịch vụ hàng không;
   

 

16 Quản lý công nghiệp    

 

17 Thương mại điện tử (dự kiến mở)    

 

18 Tài chính - Ngân hàng (dự kiến mở)    

 

19 Quản trị du lịch và lữ hành (dự kiến mở)    

 

20 Truyền thông đa phương tiện (dự kiến mở)    

 

21 Thiết kế đồ họa (dự kiến mở)    

 

22 Y khoa (dự kiến mở)    

 

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của trường Đại học Công nghệ Miền Đông như sau:

STT Ngành

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023

Năm 2024

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

1

Dược học

21

24

21

24

21,00

21,00

21,00

2

Công nghệ kỹ thuật ô tô

15

18

15 18 15,00 18,00 15,00

3

Quản lý công nghiệp

15 18 15 18     15,00

4

Ngôn ngữ Anh

15 18 15 18 15,00 18,00 15,00

5

Luật kinh tế

15 18 15 18 15,00 18,00 15,00

6

Kinh doanh quốc tế

15 18 15 18 15,00 18,00 15,00

7

Thú Y

15 18 15 18 15,00 18,00 15,00

8

Công nghệ thông tin

    15 18 15,00 18,00 15,00

9

Kế toán

    15 18 15,00 18,00 15,00

10

Quản trị kinh doanh

    15 18 15,00 18,00 15,00

11

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

    15 18 15,00 18,00 15,00

12

Đông phương học

(Chuyên ngành Hàn Quốc học)

    15 18 15,00 18,00 15,00
13 Công nghệ tài chính         15,00 18,00 15,00
14 Ngôn ngữ Trung Quốc         15,00 18,00 15,00
15 Digital Marketing         15,00 18,00 15,00

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Đại học Công nghệ Miền Đông

 

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước. 

Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.

Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.

 
Hợp tác truyền thông
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật