CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Đại học Công nghệ Đồng Nai

Cập nhật: 30/11/2024

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học Công nghệ Đồng Nai
  • Tên tiếng Anh: Dong Nai Technology University (DNTU)
  • Mã trường: DCD
  • Loại trường: Dân lập
  • Hệ đào tạo: Cao đẳng - Đại học - Liên thông
  • Địa chỉ: Đường Nguyễn Khuyến, KP5, phường Trảng Dài, TP. Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai
  • SĐT:  02513 996 473
  • Email: [email protected]
  • Website: https://dntu.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/dntuedu/

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2024 (Dự kiến)

I. Thông tin chung

1. Thời gian tuyển sinh

* Phương thức 1 và 3: Xét điểm thi tốt nghiệp THPT; Xét tuyển thẳng 

  • Nhận hồ sơ theo lộ trình của Bộ GDĐT.

* Phương thức 2: Xét kết quả học tập THPT (học bạ)

  • Nhận hồ sơ từ ngày 19/2/2024

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc trung cấp.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trong phạm vi cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT.
  • Xét dựa vào kết quả học bạ THPT (học bạ lớp 12 hoặc Học bạ lớp 11 và HK1 lớp 12).

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT

a) Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

* Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả thi THPT

  • Tổng điểm của 3 môn xét tuyển cộng với điểm ưu tiên ở mức từ 15-20 điểm tùy từng ngành đào tạo. Nhà trường sẽ công bố mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển các ngành theo kế hoạch chung của Bộ GDĐT và sẽ đăng tải trên Website của Trường; 
  • Đối với ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học: theo quy định ngưỡng đảm bảo chất lượng đối với khối ngành sức khỏe có cấp chứng chỉ hành nghề của Bộ GDĐT. Nhà trường sẽ công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đối với 2 ngành này theo kế hoạch chung của Bộ GDĐT;

* Phương thức 2: Xét tuyển theo học bạ lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 

Phương thức 3: Xét tuyển theo học bạ lớp 12 Các phương thức xét học bạ THPT (Phương thức 2 và Phương thức 3)

  • Tổng điểm của 3 môn xét tuyển cộng với điểm ưu tiên đạt từ 18,0 điểm 
  • Đối với Khối ngành sức khỏe (Kỹ thuật xét nghiệm y học, Điều dưỡng): Điểm trung bình cộng của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 6,5 điểm trở lên và học lực lớp 12 xếp từ loại khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp từ 6,5 trở lên.

b) Điều kiện nhận hồ sơ để được xét tuyển

  • Đã tốt nghiệp THPT hoặc đã tốt nghiệp trung cấp, sau đây gọi chung là tốt nghiệp trung học; người tốt nghiệp trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và được công nhận đã hoàn thành các môn văn hóa THPT theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo. 
  • Thí sinh được phép sử dụng kết quả học tập trên học bạ THPT và kết quả thi được bảo lưu từ các kỳ thi THPT, THPT quốc gia những năm trước năm 2024 để xét tuyển. 
  • Trường sử dụng kết quả miễn thi môn ngoại ngữ, điểm thi được bảo lưu theo quy định tại Quy chế xét công nhận tốt nghiệp THPT quốc gia để xét tuyển sinh; 
  • Điểm ưu tiên theo đối tượng và khu vực thực hiện theo Điều 7, Điều 8 Quy chế tuyển 12 sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non (Ban hành kèm theo Thông tư 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT) và Điều 7, Điều 8 của Quy chế tuyển sinh đại học (Ban hành kèm theo Quyết định số 44/QĐ-ĐHCNĐN ngày 06 tháng 3 năm 2023 của Hiệu trưởng Trường Đại học Công nghệ Đồng Nai). 

Điểm trúng tuyển cho cả phương thức xét tuyển theo kết quả thi THPT và phương thức xét tuyển theo học bạ THPT được xác định theo ngành, xét điểm từ cao đến thấp cho đến hết chỉ tiêu. Trường hợp có nhiều thí sinh đạt cùng mức điểm trúng tuyển thì sẽ xét điều kiện ưu tiên theo nguyên tắc xét ưu tiên điểm môn Toán, Văn trong tổ hợp môn xét; 

Điểm trúng tuyển (ĐTT) = (Tổng điểm 3 môn xét tuyển) + Điểm ƯT (nếu có)

4.3. Chính sách ưu tiên và xét tuyển thẳng

  • Việc xét tuyển thẳng và áp dụng các chính sách ưu tiên thực hiện theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo tại Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy; tuyển sinh cao đẳng nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy hiện hành.

5. Học phí

- Học phí: 950.000 đ/tín chỉ, Cụ thể:

  • Khối ngành Kinh tế - Ngôn ngữ: khoảng từ 32 triệu đồng đến 34 triệu đồng 1 năm học.
  • Khối ngành Kỹ thuật công nghệ: khoảng từ 36 triệu đồng đến 40 triệu đồng 1 năm học.
  • Khối ngành Y học - sức khỏe: khoảng từ 36 triệu đồng đến 40 triệu đồng 1 năm học.

- Mức học phí hàng năm có thể tăng (có thể không tăng). Nếu tăng thì dự kiến từ 10% đến 15% tùy tình hình hoạt động thực tế của Nhà trường.

II. Các ngành tuyển sinh

STT Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển Chỉ tiêu (Dự kiến)
1 Ngôn ngữ Anh 7220201 D01
D14
D15
D84
Tuyển sinh cho đến khi đủ chỉ tiêu
2 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 C00
C20
D14
D15
3 Đông phương học 7310608 A07
C00
D01
D15
4 Quản trị kinh doanh 7340101 A00
A07
A09
D84
5 Tài chính - Ngân hàng 7340201 A00
A07
A09
D84
6 Kế toán 7340301 A00
A07
A09
D84
7 Công nghệ thông tin 7480201 A00
A01
8 Công nghệ chế tạo máy 7510202 A00
A01
9 Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 A00
A01
A04
A10
10 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 7510301 A00
A01
A04
A10
11 Công nghệ thực phẩm 7540101 A00
A06
B00
B04
12 Điều dưỡng 7720301 A06
B00
B04
C08
13 Kỹ thuật xét nghiệm y học 7720601 A06
B00
B04
C08
14 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 A07
A09
C00
C20
15 Quản trị khách sạn 7810201 A07
A09
C00
C20
16 Công nghệ kỹ thuật xây dựng 7510103 A00
A01
A04
A10
17 Kỹ thuật phần mềm 7480103 A00
A01
A10
D01
18 Truyền thông đa phương tiện 7320104 A01
C00
D01
D66
19 Thiết kế đồ họa 7210403 A00
A01
D01
D15
20 Công nghệ kỹ thuật hóa học 7510401 A00
A07
B00
B04
21

Công nghệ kỹ thuật môi trường

  • Chuyên ngành An toàn, sức khỏe và môi trường
  • Chuyên ngành Môi trường & phát triển bền vững
7510406 A00
A07
B00
B04
22 Công nghệ sinh học
  • Chuyên ngành Công nghệ thẩm mỹ
7420201 A00
A07
B00
B04

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của trường Đại học Công nghệ Đồng Nai như sau:

STT
Ngành

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023

Năm 2024

Xét theo KQ thi THPT
Xét theo học bạ
Xét theo KQ thi THPT
Xét theo học bạ
Xét theo KQ thi THPT
Xét theo học bạ
Xét theo KQ thi THPT
Xét theo học bạ
1 Điều dưỡng 19

19,5

(Học lực lớp 12 từ Khá trở lên hoặc điểm xé tốt nghiệp từ 6,5 trở lên)

19 19,5 19,00 19,50 19,00 19,50*

2

Công nghệ thực phẩm

15 18 15 18 15,00 18,00 15,00 18,00

3

Công nghệ kỹ thuật môi trường

            15,00 18,00

4

Công nghệ kỹ thuật hóa học

            15,00 18,00

5

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

15 18 15 18 15,00 18,00 15,00 18,00

6

Công nghệ kỹ thuật ô tô

15 18 15 18 15,00 18,00 15,00 18,00

7

Công nghệ chế tạo máy

15 18 15 18 15,00 18,00 15,00 18,00

8

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

15 18         15,00 18,00

9

Công nghệ thông tin

15 18 15 18 15,00 18,00 15,00 18,00
10 Kế toán 15 18 15 18 15,00 18,00 15,00 18,00

11

Tài chính - Ngân hàng

15 18 15 18 15,00 18,00 15,00 18,00

12

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

15 18 15 18 15,00 18,00 15,00 18,00

13

Quản trị kinh doanh

15 18 15 18 15,00 18,00 15,00 18,00

14

Ngôn ngữ Anh

15 18 15 18 15,00 18,00 15,00 18,00
15
Đông phương học

15

18 15 18 15,00 18,00 15,00 18,00
16
Quản trị khách sạn

15

18 15 18 15,00 18,00 15,00 18,00
17
Ngôn ngữ Trung Quốc

 

  15 18 15,00 18,00 15,00 18,00
18
Kỹ thuật phần mềm

 

          15,00 18,00
19
Truyền thông đa phương tiện

 

          15,00 18,00
20
Thiết kế đồ họa

 

          15,00 18,00
21
Công nghệ sinh học

 

          15,00 18,00

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Đại học Công nghệ Đồng Nai
Toàn cảnh Trường Đại học Công nghệ Đồng Nai

 

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước. 

Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.

Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.

 
Hợp tác truyền thông
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật