1. Thời gian và hồ sơ xét tuyển
Theo lịch tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo, hướng dẫn của Bộ Công an.
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Tiêu chuẩn
3.1. Điều kiện chung
Người dự tuyển ngoài đảm bảo các điều kiện theo quy định của Bộ GD&ĐT, phải đáp ứng các điều kiện sau:
- Đủ tiêu chuẩn về chính trị, phẩm chất đạo đức theo quy định hiện hành của Bộ Công an tại Thông tư số 44/2018/TT-BCA ngày 26/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Công an, Hướng dẫn số 577/X01-P6 ngày 14/01/2019 và Hướng dẫn số 1144/X01-P6 ngày 24/01/2019 của X01;
- Chiến sĩ nghĩa vụ Công an có thời gian công tác từ 15 tháng trở lên tính đến tháng thi tuyển; phân loại cán bộ đạt mức “Hoàn thành nhiệm vụ” trở lên trong năm liền trước với năm dự tuyển;
- Công dân hoàn thành nghĩa vụ tham gia CAND trong thời gian tại ngũ, hàng năm đều đạt mức “Hoàn thành nhiệm vụ” trở lên, trong đó có ít nhất 01 năm đạt mức “Hoàn thành tốt nhiệm vụ”;
- Trong những năm học THPT hoặc tương đương đạt học lực từ khá trở lên (theo kết luận học bạ). Trong đó:
+ Chiến sĩ nghĩa vụ Công an, công dân hoàn thành nghĩa vụ tham gia CAND, học sinh Trường Văn hóa từng môn thuộc tổ hợp xét tuyển vào trường CAND đạt từ 6,5 điểm trở lên;
+ Công dân thường trú tại địa phương nơi đăng ký sơ tuyển từng môn thuộc tổ hợp xét tuyển vào trường CAND phải đạt từ 7,0 điểm trở lên, trường hợp là người dân tộc thiểu số từng môn thuộc tổ hợp xét tuyển vào trường CAND phải đạt từ 6,5 điểm trở lên;
- Học sinh Trường Văn hóa và công dân thường trú tại địa phương nơi đăng ký sơ tuyển trong những năm học THPT hoặc tương đương hạnh kiểm đạt loại khá trở lên, chưa kết hôn, chưa có con đẻ, con nuôi theo quy định của pháp luật;
- Tính đến năm dự tuyển, học sinh Trường Văn hóa và công dân thường trú tại địa phương nơi đăng ký sơ tuyển không quá 22 tuổi, trường hợp là người dân tộc thiểu số không quá 25 tuổi;
- Đủ sức khỏe tuyển vào CAND theo quy định về tiêu chuẩn sức khỏe của Bộ Công an, theo đó:
Chỉ tuyển thí sinh đạt tiêu chuẩn sức khỏe loại 1, loại 2 và đáp ứng các chỉ số đặc biệt theo quy định tại Thông tư số 45/2019/TT-BCA ngày 02/10/2019 của Bộ Công an quy định về tiêu chuẩn sức khỏe và khám sức khỏe công dân tuyển chọn thực hiện nghĩa vụ tham gia CAND. Riêng:
+ Về chiều cao:
* Chiến sĩ nghĩa vụ Công an, công dân hoàn thành nghĩa vụ tham gia CAND, chiều cao áp dụng theo tiêu chuẩn chiều cao tuyển chọn công dân thực hiện nghĩa vụ tham gia CAND tại thời điểm tuyển chọn.
* Học sinh Trường Văn hóa và công dân thường trú tại địa phương nơi đăng ký sơ tuyển, chiều cao đạt từ 1m64 đến 1m95 đối với nam, đạt từ 1m58 đến 1m80 đối với nữ, trường hợp là người dân tộc thiểu số chiều cao đạt từ 1m62 đến 1m95 đối với nam, đạt từ 1m56 đến 1m80 đối với nữ;
+ Chỉ số khối cơ thể (BMI) được tính bằng trọng lượng (đơn vị tính: ki-lô-gam) chia cho bình phương chiều cao (đơn vị tính: mét) đạt từ 18,5 đến 30;
+ Nếu mắt bị tật khúc xạ thì không quá 3 đi-ốp, kiểm tra thị lực qua kính mắt đạt 10/10, tổng thị lực 2 mắt đạt 19/10 trở lên. Các thí sinh không đảm bảo tiêu chuẩn thị lực như trên không được cam kết tiêu chuẩn về mắt.
3.2. Điều kiện dự tuyển đối với thí sinh đăng ký dự tuyển theo từng phương thức
Ngoài đảm bảo các điều kiện dự tuyển chung, thí sinh đăng ký dự tuyển theo từng phương thức phải đáp ứng các điều kiện sau:
a. Đối với thí sinh dự tuyển theo Phương thức 1
- Về giải đoạt được:
b. Đối với thí sinh dự tuyển theo Phương thức 2
c. Đối với thí sinh dự tuyển theo Phương thức 3
* Lưu ý
d. Điều kiện đối với các thí sinh ưu tiên cộng điểm khi xét tuyển theo Phương thức 3
4. Phạm vi tuyển sinh
Theo hướng dẫn của Bộ Công an, Trường Đại học CSND tuyển sinh khu vực phía Nam, từ Thành phố Đà Nẵng trở vào theo 5 địa bàn sau đây:
5. Phương thức tuyển sinh
5.1. Phương thức xét tuyển
Trường Đại học Cảnh sát nhân dân tổ chức tuyển sinh đào tạo trình độ đại học chính quy tuyển mới đối với công dân đã tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc tương đương theo các phương thức tuyển sinh sau đây:
5.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
6. Học phí
II. Các ngành tuyển sinh
Địa bàn | Tổng chỉ tiêu | Chỉ tiêu theo Phương thức 1 |
Chỉ tiêu theo Phương thức 2 |
Chỉ tiêu theo Phương thức 3 |
Mã tổ hợp,
Mã bài thi BCA theo Phương thức 3 |
Vùng 4 | 80 | Nam: 07; Nữ: 01 | Nam: 7; Nữ: 0 | Nam: 58; Nữ: 06 |
- Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C03, D01
- Mã bài thi Bộ Công an: CA1, CA2 |
Vùng 5 | 50 | Nam: 05; Nữ: 01 | Nam: 05; Nữ: 01 | Nam: 35; Nữ: 03 | |
Vùng 6 | 140 | Nam: 12; Nữ: 01 | Nam: 12; Nữ: 01 | Nam: 102; Nữ: 12 | |
Vùng 7 | 130 | Nam: 12; Nữ: 01 | Nam: 12; Nữ: 01 | Nam: 93; Nữ: 11 | |
Vùng 8 | 20 | Nam: 02; Nữ: 0 | Nam: 02; Nữ: 0 | Nam: 14; Nữ: 02 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn trường Đại học Cảnh sát nhân dân các năm gần đây như sau:
Ngành | Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2023 | Năm 2024 | ||
Nam | Nữ | Nam | Nữ | |||
Nghiệp vụ Cảnh sát |
- Địa bàn 4: A00: 24,51 A01: 25,39 C03: 24,93 D01: 24,03 - Địa bàn 5: A00: 25,63 A01: 26,83 C03: 26,06 D01: 27,43 - Địa bàn 6: A00: 24,58 A01: 25,5 C03: 24,24 D01: 25,36 - Địa bàn 7: A00: 25,51 A01: 26,48 C03: 26,21 D01:25,94 - Địa bàn 8: A00: 23,61 A01: 24,5 C03: 23,8 D01:24,76 |
- Địa bàn 4: A00: 26,66 A01: 27,65 C03: 28,03 D01: 27,75 - Địa bàn 5: A00: 27,11 A01: 27,21 C03: 28,26 D01: 27,66 - Địa bàn 6: A00: 25,25 A01: 27,04 C03: 26,34 D01: 26,15 - Địa bàn 7: A00: 25,65 A01: 27,26 C03: 27,35 D01: 27,48 - Địa bàn 8: A00: 17,75 A01: 17,75 C03: 17,75 D01: 17,75 |
- Địa bàn 4: A00: 18,73 A01: 18,14 C03: 19,93 D01: 20,98 - Địa bàn 5: A00: 20,01 A01: 20,83 C03: 21,27 D01: 21,80 - Địa bàn 6: A00: 17,79 A01: 18,80 C03: 19,67 D01: 18,47 - Địa bàn 7: A00: 19,74 A01: 19,83 C03: 21,74 D01: 21,42 - Địa bàn 8: A00: 15,42 A01: 15,43 C03: 16,66 D01: |
- Địa bàn 4: A00: 22,23 A01: 21,94 C03: 23,02 D01: 22,95 - Địa bàn 5: A00: 23,39 A01: 24,43 C03: 23,11 D01: 24,23 - Địa bàn 6: A00: 21,74 A01: 21,76 C03: 21,53 D01: 23,14 - Địa bàn 7: A00: 22,02 A01: 23,40 C03: 23,83 D01: 23,02 - Địa bàn 8: A00: 15,95 A01: C03: D01: |
-Vùng 4: Nam: 19,61 Nữ: 22,80 - Vùng 5: Nam: 20,45 Nữ: 23,07 - Vùng 6: Nam: 17,95 Nữ: 22,08 - Vùng 7: Nam: 19,40 Nữ: 22,84 - Vùng 8: Nam: 19,71 Nữ: 15,94 |
* Vùng 4 Nam:
Nữ:
* Vùng 5 Nam:
Nữ:
* Vùng 6 Nam:
Nữ:
* Vùng 7 Nam:
Nữ:
* Vùng 8 Nam:
Nữ:
|
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.