CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Đại học Cần Thơ

Cập nhật: 06/12/2024

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học Cần Thơ
  • Tên tiếng Anh: Can Tho University (CTU)
  • Mã trường: TCT
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông - Tại chức - Văn bằng 2.
  • Địa chỉ: Khu II, đường 3/2, P. Xuân Khánh, Q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ
  • SĐT: 0292.3832.663
  • Email: [email protected]
  • Website: https://www.ctu.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/CTUDHCT/

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2024

I. Thông tin chung

1. Thời gian tuyển sinh

  • Theo lịch tuyển sinh chung của Bộ GD&ĐT và kế hoạch tuyển sinh của trường công bố cụ thể trên website.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trên cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1: Tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển;
  • Phương thức 2: Xét tuyển điểm Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024;
  • Phương thức 3: Xét tuyển điểm học bạ THPT;
  • Phương thức 4: Xét tuyển vào ngành Sư phạm bằng điểm học bạ THPT;
  • Phương thức 5: Xét điểm thi V-SAT;
  • Phương thức 6: Tuyển chọn vào chương trình tiên tiến và chất lượng cao;
  • Phương thức 7: Xét tuyển thẳng vào học Bồi dưỡng kiến thức;

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT

a. Tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển

  • Tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển vào đại học chính quy các đối tượng được quy định tại Quy chế tuyển sinh trình độ đại học của Bộ GD&ĐT. 
  • Xem chi tiết TẠI ĐÂY

b. Xét tuyển điểm Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024

  • Thí sinh đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào năm 2024 do Trường ĐHCT xác định và không có môn nào từ 1,0 điểm trở xuống (thang điểm 10); riêng môn năng khiếu phải đạt từ 5,0 điểm trở lên (thang điểm 10).

c. Xét tuyển điểm học bạ THPT (Các ngành ngoài sư phạm)

  • Tổng điểm 3 môn theo tổ hợp xét tuyển ứng với ngành do thí sinh đăng ký từ 18 điểm trở lên (không cộng điểm ưu tiên, làm tròn đến hai chữ số thập phân), riêng môn năng khiếu từ 5 điểm trở lên.

d. Xét vào ngành Sư phạm bằng điểm học bạ THPT

Thí sinh đạt điều kiện dưới đây được đăng ký xét tuyển:

  • Đối với ngành Giáo dục thể chất: Học lực cả năm lớp 12 được xếp loại khá trở lên; Những trường hợp sau đây chỉ yêu cầu học lực cả năm lớp 12 xếp loại trung bình trở lên:
    • Thí sinh là vận động viên cấp 1, kiện tướng, vận động viên đã từng đoạt huy chương tại Hội khỏe Phù Đổng, các giải trẻ quốc gia và quốc tế hoặc giải vô địch quốc gia và quốc tế.
    • Thí sinh có điểm thi môn Năng khiếu TDTT (do Trường ĐHCT tổ chức thi) từ 9,0 trở lên (theo thang điểm 10).
  • Đối với những ngành sư phạm khác: Học lực cả năm lớp 12 được xếp loại GIỎI.
  • Riêng môn năng khiếu từ 5 điểm trở lên.

e. Tuyển chọn vào chương trình tiên tiến và chất lượng cao

  • Thí sinh có điểm 3 môn ứng với tổ hợp xét tuyển theo ngành.

g. Xét tuyển thẳng vào học Bồi dưỡng kiến thức

  • Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2024 và thuộc một trong những đối tượng nói trên được tuyển thẳng vào học bổ sung kiến thức một năm trước khi vào đại học chính quy.

f. Xét điểm thi V-SAT 

  • Tổng điểm 3 môn theo tổ hợp xét tuyển từ 15 điểm trở lên, không có môn nào từ 1,0 điểm trở xuống (thang điểm 10), riêng môn năng khiếu trong tổ hợp xét tuyển phải đạt từ 5,0 điểm trở lên.

5. Học phí

  • Đối với chương trình tiên tiến và chương trình chất lượng cao: Học phí dự kiến cho sinh viên trúng tuyển năm học 2023-2024 là 36 triệu đồng/năm học (cố định trong suốt khóa học).
  • Đối với chương trình đại trà: học phí bình quân mỗi năm học được xác định theo khối ngành (Áp dụng Nghị định 81/2021/NĐ-CP ngày 27/08/2021 của Thủ tướng Chính phủ Quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập; giá dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục, đào tạo).
  • Sinh viên học ngành sư phạm: được hưởng chính sách hỗ trợ tiền đóng học phí, chi phí sinh hoạt theo Nghị định 116/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ về chính sách hỗ trợ tiền đóng học phí, chi phí sinh hoạt với sinh viên sư phạm. 
  • Xem chi tiết học phí các ngành TẠI ĐÂY

II. Các ngành tuyển sinh

1. Chương trình tiên tiến (CTTT), chương trình chất lượng cao (CLC)

TT
Mã ngành
Tên ngành, học phí
PHƯƠNG THỨC 1, 2, 3, 5PHƯƠNG THỨC 6
Chỉ tiêuTổ hợpChỉ tiêuTổ hợp
17420201TCông nghệ sinh học (CTTT)40
A01, B08, D07
40
A00, A01, B00, B08, D07
27620301TNuôi trồng thủy sản (CTTT)4040
37510401CCông nghệ kỹ thuật hóa học (CLC)4040
47540101CCông nghệ thực phẩm (CLC)8040
57580201CKỹ thuật xây dựng (CLC)40
A01, D01, D07
40
A00, A01,
D01, D07
67520201CKỹ thuật điện (CLC)4040
77480201CCông nghệ thông tin (CLC)8040
87480103CKỹ thuật phần mềm (CLC)8040
97340101CQuản trị kinh doanh (CLC)8040
107810103CQuản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CLC)4040
117340201CTài chính-Ngân hàng (CLC)4040
127340120CKinh doanh quốc tế (CLC)8040
137220201CNgôn ngữ Anh (CLC)80D01, D14, D1540D01, D14,
D15, D66
147520216CKỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC)40A01, D01, D0740
157480104CHệ thống thông tin (CTCLC)40A01, D01, D0740A00, A01, D01, D07

2. Chương trình đào tạo đại trà

TTMã ngànhTên ngành
(chuyên ngành - nếu có)
Chỉ tiêu
Mã tổ hợp xét tuyển
Các ngành đào tạo giáo viên 
17140202Giáo dục Tiểu học100
A00, C01, D01, D03
27140204Giáo dục Công dân70
C00, C19, D14, D15
37140206Giáo dục Thể chất60T00, T01, T06
47140209Sư phạm Toán học100
A00, A01, B08, D07
57140210Sư phạm Tin học70
A00, A01, D01, D07
67140211Sư phạm Vật lý60
A00, A01, A02, D29
77140212Sư phạm Hóa học60
A00, B00, D07, D24
87140213Sư phạm Sinh học60B00, B08
97140217Sư phạm Ngữ văn100C00, D14, D15
107140218Sư phạm Lịch sử60C00, D14, D64
117140219Sư phạm Địa lý60
C00, C04, D15, D44
127140231Sư phạm Tiếng Anh100D01, D14. D15
137140233Sư phạm Tiếng Pháp60
D01, D03, D14, D64
147140201Giáo dục Mầm non70
M01, M06, M11
157140247Sư phạm Khoa học tự nhiên60
A00, A01, A02, B00
Kỹ thuật và công nghệ 
167510401Công nghệ kỹ thuật hóa học110
A00, A01, B00, D07
177520309Kỹ thuật vật liệu50
A00, A01, B00, D07
187510601Quản lý công nghiệp80A00, A01, D01
197510605Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng90A00, A01, D01
207520103

Kỹ thuật cơ khí

Chuyên ngành:

  • Cơ khí chế tạo máy
90A00, A01
217520114Kỹ thuật cơ điện tử70A00, A01
227520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa70A00, A01
237520207Kỹ thuật điện tử - viễn thông70A00, A01
247520201Kỹ thuật điện90A00, A01, D07
257580213Kỹ thuật cấp thoát nước80
A00, A01, B08, D07
267580201Kỹ thuật xây dựng180A00, A01
277580202Kỹ thuật xây dựng công trình thủy80A00, A01
287580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông80A00, A01
297580101Kiến trúc80V00, V01, V02, V03
307580105Quy hoạch vùng và đô thị80A00, A01, B00, D07
317520130Kỹ thuật ô tô 60A00, A01
327480106

Kỹ thuật máy tính

Chuyên ngành:

  • Thiết kế vi mạch bán dẫn
90A00, A01
337520212

Kỹ thuật Y sinh

40A00, A01, A02, B08
Máy tính - Công nghệ thông tin - Truyền thông
347480202An toàn thông tin60A00, A01
357320104Truyền thông đa phương tiện90A00, A01, D01
367480101Khoa học máy tính100A00, A01
377480102Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu100A00, A01
387480103Kỹ thuật phần mềm80A00, A01
397480104Hệ thống thông tin80A00, A01
407480201Công nghệ thông tin80A00, A01
417480201HCông nghệ thông tin - học tại khu Hòa An40A00, A01
Kinh tế - Kinh doanh và quản lý - Luật
427340301Kế toán140
A00, A01, C02, D01
437340302Kiểm toán80
A00, A01, C02, D01
447340201Tài chính - Ngân hàng100
A00, A01, C02, D01
457340101Quản trị kinh doanh150
A00, A01, C02, D01
467340101HQuản trị kinh doanh - học tại khu Hòa An60
A00, A01, C02, D01
477810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành100
A00, A01, C02, D01
487340115Marketing100
A00, A01, C02, D01
497340121Kinh doanh thương mại100
A00, A01, C02, D01
507340120Kinh doanh quốc tế120
A00, A01, C02, D01
517620114HKinh doanh nông nghiệp - học tại khu Hòa An120
A00, A01, C02, D01
527310101Kinh tế100
A00, A01, C02, D01
537620115Kinh tế nông nghiệp80
A00, A01, C02, D01
547620115HKinh tế nông nghiệp - học tại khu Hòa An60
A00, A01, C02, D01
557850102Kinh tế tài nguyên thiên nhiên80
A00, A01, C02, D01
567380101

Luật

Chuyên ngành:

  • Luật Hành chính;
  • Luật Tư pháp;
280
A00, C00, 4D01, D03
577380101HLuật (chuyên ngành Luật Hành chính) - học tại khu Hòa An80
A00, C00, D01, D03
587380107Luật Kinh tế120
A00, C00, D01, D03
Nông lâm nghiệp, Thủy sản, Chế biến, Chăn nuôi, Thú y, Môi trường và tài nguyên
597540101Công nghệ thực phẩm240
A00, A01, B00, D07
607540105Công nghệ chế biến thủy sản200
A00, A01, B00, D07
617540104Công nghệ sau thu hoạch90
A00, A01, B00, D07
627620105Chăn nuôi150
A00, A02, B00, B08
637640101Thú y200
B00, A02, D07, B08
647620110

Khoa học cây trồng

Chuyên ngành

  • Khoa học cây trồng;
  • Nông nghiệp công nghệ cao;
180
A02, B00, B08, D07
657620109Nông học130B00, B08, D07
667620112Bảo vệ thực vật180B00, B08, D07
677440301Khoa học môi trường90
A00, A02, B00, D07
687850101Quản lý tài nguyên và môi trường120
A00, A01, B00, D07
697520320Kỹ thuật môi trường80
A00, A01, B00, D07
707850103Quản lý đất đai120
A00, A01, B00, D07
717620113Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan80
A00, B00, B08, D07
727620103

Khoa học đất 

Chuyên ngành:

  • Quản lý đất và công nghệ phân bón
90
A00, B00, B08, D07
737620301Nuôi trồng thủy sản300
A00, B00, B08, D07
747620302Bệnh học thủy sản100
A00, B00, B08, D07
757620305Quản lý thủy sản100
A00, B00, B08, D07
Khoa học sự sống - Khoa học tự nhiên - Hóa dược 
767460201Thống kê90
A00, A01, A02, B00
777460112Toán ứng dụng90
A00, A01, A02, B00
787520401Vật lý kỹ thuật80
A00, A01, A02, C01
797440112Hóa học90
A00, B00, C02, D07
807720203Hóa dược100
A00, B00, C02, D07
817420101Sinh học80
A02, B00, B03, B08
827420203Sinh học ứng dụng80
A00, A01, B00, B08
837420201Công nghệ sinh học240
A00, B00, B08, D07
Ngôn ngữ và văn hóa nước ngoài - Xă hội nhân văn 
847229030Văn học60
C00, D01, D14, D15
857310630Việt Nam học (chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch)
C00, D01, D14, D15
867310630HViệt nam học (chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch) - học tại khu Hòa An
C00, D01, D14, D15
877220201

Ngôn ngữ Anh

Chuyên ngành:

  • Ngôn ngữ Anh;
  • Phiên dịch-Biên dịch tiếng Anh
220D01, D14, D15
887220201HNgôn ngữ Anh - học tại Khu Hòa An60D01, D14, D15
897220203Ngôn ngữ pháp80
D01, D03, D14, D64
907320201Thông tin - thư viện60
A01, D01, D03, D29
917229001Triết học80
C00, C19, D14, D15
927310201Chính trị học80
C00, C19, D14, D15
937310301Xă hội học60
A01, C00, C19, D01
947320101Báo chí60
C00, D01, D14, D15
957810101Du lịch50
C00, D01, D14, D15
967810101HDu lịch (Khu An Hòa)30
C00, D01, D14, D15

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn vào các ngành của trường Đại học Cần Thơ như sau:

I. Chương trình đại trà

STT

Ngành

Năm 2021Năm 2022Năm 2023Năm 2024

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

1

Giáo dục Tiểu học

24,50

23,90

 

24,41

25,65

2

Giáo dục Công dân

25

26,0

 

26,86

27,31

3

Giáo dục Thể chất

24,25

20,25

 

23,50

25,60

4

Sư phạm Toán học

25,50

26,0

 

26,18

26,79

5

Sư phạm Tin học

23

22,50

 

23,25

24,56

6

Sư phạm Vật lý

24,50

25,30

 

25,65

26,22

7

Sư phạm Hóa học

25,75

25,50

 

25,76

26,60

8

Sư phạm Sinh học

23,75

23,90

 

24,45

25,38

9

Sư phạm Ngữ văn

26

26,50

 

26,63

27,83

10

Sư phạm Lịch sử

25

27,0

 

26,75

28,43

11

Sư phạm Địa lý

24,75

26,25

 

26,23

27,90

12

Sư phạm Tiếng Anh

26,50

25,75

 

26,10

26,93

13

Sư phạm tiếng Pháp

21,75

22,0

 

23,10

23,70

14

Ngôn ngữ Anh, 2 chuyên ngành:

  • Ngôn ngữ Anh;
  • Phiên dịch - Biên dịch tiếng Anh.

26,50

26,0

28,25 

25,25

25,20

15

Ngôn ngữ Pháp

23,50

23,0

24,50 

21,75

21,00

16

Triết học

24,25

25,50

 25,0

25,10

25,51

17

Văn học

24,75

25,0

 26,75

24,16

26,10

18

Kinh tế

25,50

24,40

 28,25

24,26

24,10

19

Chính trị học

25,50

25,75

 25,0

25,85

25,90

20

Xã hội học

25,75

25,75

26,50 

26,10

26,19

21

Thông tin - thư viện

22,75

20,0

22,0 

21,50

22,15

22

Quản trị kinh doanh

25,75

24,75

 29,0

24,35

24,05

23

Marketing

26,25

25,25

 29,25

25,35

24,60

24

Kinh doanh quốc tế

26,50

24,50

29,25 

25,10

24,80

25

Kinh doanh thương mại

25,75

24,25

28,75 

24,61

24,50

26

Tài chính - Ngân hàng

25,75

25,0

29,25 

25,00

24,80

27

Kế toán

25,50

25,0

28,75 

24,76

24,20

28

Kiểm toán

25,25

24,0

28,0 

24,58

23,70

29

Luật, 2 chuyên ngành:

  • Luật hành chính;
  • Luật tư pháp;

25,50

25,75

 27,75

25,10

26,01

30Luật Kinh tế

 

 

 

25,85

26,85

31

Sinh học

19

22,75

22,0 

23,30

15,00

32

Công nghệ sinh học

24,50

23,50

28,0

23,64

20,00

33

Sinh học ứng dụng

19

23,0

22,0 

21,75

15,00

34

Hóa học

23,25

22,50

 26,50

23,15

23,15

35

Khoa học môi trường

19,25

20,0

22,50 

20,00

15,00

36

Toán ứng dụng

22,75

22,75

25,50 

22,85

23,23

37

Khoa học máy tính

25

25,40

 28,50

24,40

24,43

38

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

24

24,25

27,50 

22,85

22,90

39

Kỹ thuật phần mềm (Thiết kế vi mạch bán dẫn)

25,25

26,30

28,75 

24,80

24,83

40

Hệ thống thông tin

24,25

24,75

27,50 

22,65

23,48

41

Kỹ thuật máy tính

23,75

24,50

27,25 

22,80

24,28

42

Công nghệ thông tin

25,75

26,50

 29,25

25,16

25,35

43

Công nghệ kỹ thuật hóa học

24

23,50

 28,0

23,95

23,55

44

Quản lý công nghiệp

24,75

23,25

27,75 

23,61

23,00

45

Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí chế tạo máy)

24,50

 23,80

 27,50

23,33

23,53 

46

Kỹ thuật cơ điện tử

24,25

 23,0

 27,0

23,10

23,63

47

Kỹ thuật điện

23,75

23,70 

 26,75

22,75

23,40

48

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

23

23,40 

26,25 

22,1523,00

49

Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa

24,25

24,25 

27,75 

23,30

24,05

50

Kỹ thuật vật liệu

21,75

 23,0

23,0 

21,35

22,15

51

Kỹ thuật môi trường

19

20,75 

22,0 

20,20

15,00

52

Vật lý kỹ thuật

18,25

23,50 

 21,0

18,00

21,00

53

Công nghệ thực phẩm

25

23,50 

 28,25

23,83

20,50

54

Công nghệ sau thu hoạch

22

19,0 

 23,75

22,00

15,00

55

Công nghệ chế biến thủy sản

23,50

 17,75

26,25 

21,25

16,00

56

Kỹ thuật xây dựng

23,50

 22,70

26,75 

22,50

21,20

57

Kiến trúc

 

 

 

18,00

21,50

58

Kỹ thuật xây dựng công trình thủy

18

20,0 

19,50 

15,45

15,00

59

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

22,25

 20,0

24,25 

21,60

15,00

60

Khoa học đất (Quản lý đất và công nghệ phân bón)

15,50

 15,50

 19,50

15,00

15,00

61

Chăn nuôi

21

 15,75

23,75 

15,00

15,00

62

Nông học

19,50

15,25

24,0 

15,00

15,00

63

Khoa học cây trồng 2 chuyên ngành:

  • Khoa học cây trồng;
  • Nông nghiệp công nghệ cao.

19,25

 15,0

 22,25

15,00

15,00

64

Bảo vệ thực vật

21,75

16,0 

25,50 

18,55

15,00

65

Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan

15

 15,25

 19,50

15,00

15,00

66

Kinh tế nông nghiệp

24,50

16,0 

26,0 

22,35

21,00

67

Phát triển nông thôn

 

 

 

 


68

Nuôi trồng thủy sản

22,25

 16,0

25,0 

16,75

15,00

69

Bệnh học thủy sản

20,25

 15,50

 22,75

15,00

15,00

70

Quản lý thủy sản

21,50

16,0 

24,0 

15,00

15,00

71

Thú Y

24,50

 21,60

 28,0

23,70

23,30

72

Hóa dược

25,25

 24,90

28,75 

24,50

24,50

73

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

25

 24,40

 28,25

24,00

24,10

74

Quản lý tài nguyên và môi trường

23

17,50 

25,75 

19,80

18,00

75

Kinh tế tài nguyên thiên nhiên

24

16,25 

25,25 

22,05

22,50

76

Quản lý đất đai

23

 16,25

26,25 

20,45

21,70

77

Truyền thông đa phương tiện

 

24,75

28,5024,8024,94

78

Thống kê

 

21,0

19,5022,4021,60

79

An toàn thông tin

 

24,75

28,023,6023,75

80

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

 

25,0

29,024,7525,10

81

Kỹ thuật cấp thoát nước

 

16,75

19,5020,0015,00
82Quy hoạch vùng và đô thị

 

 


18,0018,00
83Giáo dục Mầm non





25,95
84Sư phạm Khoa học tự nhiên





25,81
85Báo chí





26,87
86Kỹ thuật ô tô





24,20
87Kỹ thuật Y sinh





22,80
88Du lịch





26,80

II. Chương trình tiên tiến - Chương trình chất lượng cao

STT

Ngành

Năm 2021Năm 2022
Năm 2023Năm 2024

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

1

Công nghệ sinh học

19,50

20,0

25,25

21,70

20,75

2

Nuôi trồng thủy sản

15

15,25

20,50

15,00

15,00

3

Ngôn ngữ Anh

25

24,50

26,0

24,00

24,40

4

Kinh doanh quốc tế

25

23,75

27,75

24,20

23,70

5

Tài chính - Ngân hàng

24,50

21,50

26,50

23,10

23,50

6

Công nghệ thông tin

24

24,50

27,75

24,10

23,70

7

Công nghệ kỹ thuật hóa học

19,75

19,25

23,0

21,50

21,05

8

Kỹ thuật xây dựng

20,75

20,0

23,50

20.60

20,00

9

Kỹ thuật Điện

19,50

21,50

21,75

21,25

21,90

10

Công nghệ thực phẩm

20,75

19,25

25,50

20,00

20,00

11

Quản trị kinh doanh

 

21,75

26,50

23,20

23,10

12

Kỹ thuật phần mềm

 

23,75

26,50

23,40

22,90

13

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

 

20,50

24,75

22,95

22,90

14

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

 

 

 

22,10

22,45

15

Hệ thống thông tin





22,80

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Đại học Cần Thơ
Toàn cảnh Đại học Cần Thơ

Thư viện trường Đại học Cần Thơ


Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước. 

Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.

Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.

 
Hợp tác truyền thông
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật