CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Đại học An ninh Nhân dân

Cập nhật: 30/11/2024

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học An ninh Nhân dân
  • Tên tiếng Anh: Vietnam People,s Security University (VPSU)
  • Mã trường: ANS
  • Loại trường: Quân sự
  • Hệ đào tạo: Đại học
  • Địa chỉ: Km 18 xa lộ Hà Nội đi Biên Hòa; phường Linh Trung, Q.Thủ Đức, TP Hồ Chí Minh
  • SĐT: 028.3896.3884
  • Website: http://dhannd.edu.vn/

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2024

I. Thông tin chung

1. Thời gian tuyển sinh

  • Theo lịch tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo, hướng dẫn của Bộ Công an. Thí sinh dự thi bài thi đánh giá của Bộ Công an vào ngày 06, 07/07/2024 tại các điểm thi của Trường Đại học An ninh nhân dân.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Chiến sĩ nghĩa vụ Công an;
  • Công dân hoàn thành nghĩa vụ tham gia CAND có quyết định xuất ngũ trong vòng 12 tháng tính đến tháng dự tuyển;
  • Học sinh Trường Văn hóa;
  • Công dân thường trú tại địa phương nơi đăng ký sơ tuyển.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Phía Nam (Từ Đà Nẵng trở vào).

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1: Tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo và quy định của Bộ Công an.
  • Phương thức 2: Xét tuyển thẳng kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế với kết quả học tập THPT.
  • Phương thức 3: Xét tuyển kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với kết quả bài thi đánh giá của Bộ Công an.

Mỗi thí sinh được tham gia xét tuyển nhiều phương thức khác nhau. Ngoài đảm bảo các điều kiện dự tuyển chung, thí sinh đăng ký dự tuyển theo từng Phương thức (1, 2, 3) phải đáp ứng các điều kiện riêng của từng phương thức được quy định tại Mục 7.3 của Thông báo này.

4.2. Điều kiện dự tuyển chung

Thí sinh liên hệ Công an các đơn vị, địa phương để đăng ký sơ tuyển. Người dự tuyển ngoài đảm bảo các điều kiện theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo, phải đáp ứng các điều kiện sau:

  • Đủ tiêu chuẩn về chính trị, phẩm chất đạo đức theo quy định hiện hành của Bộ Công an tại Thông tư số 48/2023/TT-BCA ngày 10/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Công an quy định tiêu chuẩn về chính trị của cán bộ chiến sĩ Công an nhân dân, Hướng dẫn số 19119/X01-P6 ngày 23/11/2023 và Hướng dẫn số 19129/HD-TCCB ngày 23/11/2023 của Cục Tổ chức cán bộ.
  • Chiến sĩ nghĩa vụ Công an có thời gian công tác từ 15 tháng trở lên tính đến tháng thi tuyển; phân loại cán bộ đạt mức “Hoàn thành nhiệm vụ” trở lên trong năm liền trước với năm dự tuyển.
  • Công dân hoàn thành nghĩa vụ tham gia Công an nhân dân trong thời gian tại ngũ, hàng năm đều đạt mức “Hoàn thành nhiệm vụ” trở lên, trong đó có ít nhất 01 năm đạt mức “Hoàn thành tốt nhiệm vụ”.
  • Công dân hoàn thành nghĩa vụ tham gia Công an nhân dân, công dân thường trú tại địa phương nơi đăng ký sơ tuyển, học sinh Trường Văn hóa trong những năm học trung học phổ thông hoặc tương đương đạt học lực từ khá trở lên (theo kết luận học bạ).
  • Thí sinh là chiến sĩ nghĩa vụ Công an tại ngũ và thí sinh thuộc Đối tượng 01 đạt học lực từ trung bình trở lên (theo kết luận học bạ).
  • Công dân hoàn thành nghĩa vụ tham gia Công an nhân dân, học sinh Trường Văn hóa từng môn thuộc tổ hợp xét tuyển vào Trường Đại học An ninh nhân dân đạt từ 6,5 điểm trở lên; công dân thường trú tại địa phương nơi đăng ký sơ tuyển từng môn thuộc tổ hợp xét tuyển vào Trường Đại học An ninh nhân dân phải đạt từ 7,0 điểm trở lên, trường hợp là người dân tộc thiểu số từng môn thuộc tổ hợp xét tuyển vào Trường Đại học An ninh nhân dân phải đạt từ 6,5 điểm trở lên (chiến sĩ nghĩa vụ Công an tại ngũ, thí sinh thuộc Đối tượng 01 không áp dụng điều kiện này).
  • Học sinh Trường Văn hóa và công dân thường trú tại địa phương nơi đăng ký sơ tuyển trong những năm học trung học phổ thông hoặc tương đương hạnh kiểm đạt loại khá trở lên, chưa kết hôn, chưa có con đẻ, con nuôi theo quy định của pháp luật.
  • Tính đến năm dự tuyển, học sinh Trường Văn hóa và công dân thường trú tại địa phương nơi đăng ký sơ tuyển không quá 22 tuổi, trường hợp là người dân tộc thiểu số không quá 25 tuổi.
  • Đủ sức khỏe tuyển sinh tuyển mới vào Công an nhân dân theo quy định tại Thông tư số 62/2023/TT-BCA ngày 14/11/2023 của Bộ trưởng Bộ Công an quy định về tiêu chuẩn sức khỏe đặc thù và khám sức khỏe đối với lực lượng Công an nhân dân.

4.3. Điều kiện dự tuyển theo từng phương thức

Ngoài đảm bảo các điều kiện dự tuyển chung, thí sinh đăng ký dự tuyển theo từng phương thức phải đáp ứng các điều kiện sau:

a. Đối với thí sinh dự tuyển theo Phương thức 1

* Về giải đoạt được

  • Thí sinh trong đội tuyển quốc gia dự thi khoa học, kỹ thuật quốc tế hoặc thí sinh được triệu tập tham dự kỳ thi chọn đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế, khu vực theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo được xét tuyển thẳng vào Trường Đại học An ninh nhân dân theo nguyện vọng của thí sinh.
  • Thí sinh đoạt giải nhất trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia bậc trung học phổ thông môn Toán, Vật lý, Hóa học, Văn học, Lịch sử, Tiếng Anh được xét tuyển thẳng vào Trường Đại học An ninh nhân dân.

b. Đối với thí sinh dự tuyển theo Phương thức 2

  • Có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế không quá 02 năm kể từ ngày được cấp chứng chỉ đến ngày 01/04/2024, chứng chỉ do tổ chức được Bộ Giáo dục và Đào tạo cho phép cấp chứng chỉ của một trong các chứng chỉ sau: Tiếng Anh IELTS (Academic) đạt từ 7.5 trở lên, TOEFL iBT đạt từ 110 trở lên; tiếng Trung Quốc HSK cấp 5; tiếng Tây Ban Nha DELE C1; tiếng Pháp DELF C1; tiếng Nga TRKI 3; tiếng Đức C1; tiếng Nhật JLPT N1; tiếng Hàn TOPIK II Level 4; tiếng Ý CELI 4.
    • Đối với các thí sinh có dự định thi chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế trong thời gian sơ tuyển thì vẫn cho đăng ký nhưng ngày thi chính thức phải trước ngày 30/5/2024. Hoàn thành và nộp kết quả thi tại Trường Đại học An ninh nhân dân trước ngày Hội đồng tuyển sinh xét tuyển Phương thức 2.
  • Xếp loại học lực năm lớp 10, 11, 12 đạt loại giỏi. Trong đó, điểm trung bình chung môn ngoại ngữ các năm học trung học phổ thông đạt từ 8.5 điểm trở lên.
    • Đối với thí sinh đang học lớp 12 vẫn cho đăng ký, sau khi có điểm tổng kết năm lớp 12, căn cứ quy định để xác định đạt điều kiện hay không.
  • Tốt nghiệp trung học phổ thông đến thời điểm xác nhận nhập học.

c. Đối với thí sinh dự tuyển theo Phương thức 3

  • Đối với thí sinh học trung học phổ thông có môn ngoại ngữ là ngôn ngữ khác ngoài tiếng Anh (đăng ký các ngành sử dụng môn tiếng Anh để xét tuyển) hoặc tiếng Trung Quốc (đăng ký các ngành sử dụng môn tiếng Trung Quốc để xét tuyển) nếu có nguyện vọng dự tuyển được sử dụng điểm của môn đó để sơ tuyển.
  • Đối với thí sinh đang học lớp 12, chưa có đánh giá về học lực, hạnh kiểm năm lớp 12 tại thời điểm sơ tuyển thì vẫn cho đăng ký sơ tuyển, sau khi có điểm tổng kết năm lớp 12, căn cứ quy định để xác định đạt điều kiện hay không.
  • Tốt nghiệp trung học phổ thông đến thời điểm xác nhận nhập học.

4.3 Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

Căn cứ kết quả bài thi Bộ Công an và phổ điểm thi tốt nghiệp THPT của Bộ GD&ĐT, Trường Đại học ANND sẽ đề xuất Cục Đào tạo – Bộ Công an ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của trường mình và công khai cho thí sinh trước khi xét tuyển.

5. Học phí

  • Thí sinh không phải đóng học phí trong quá trình học tập.

II. Các ngành tuyển sinh

Địa bàn Tổng chỉ tiêu Chỉ tiêu theo
Phương thức 1
Chỉ tiêu theo
Phương thức 2
Chỉ tiêu theo
Phương thức 3
Mã tổ hợp,
Mã bài thi BCA
theo Phương thức 3
Vùng 4 50 Nam: 05; Nữ: 01 Nam: 05; Nữ: 02 Nam: 35; Nữ: 03
- Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C03, D01
- Mã bài thi Bộ Công an: CA1, CA2
Vùng 5 40 Nam: 04; Nữ: 01 Nam: 04; Nữ: 01 Nam: 28; Nữ: 03
Vùng 6 80 Nam: 07; Nữ: 01 Nam: 07; Nữ: 01 Nam: 58; Nữ: 06
Vùng 7 75 Nam: 07; Nữ: 01 Nam: 07; Nữ: 01 Nam: 54; Nữ: 05
Vùng 8 15 Nam: 01; Nam: 01; Nam: 11; Nữ: 02
Tổng cộng 260 28 chỉ tiêu
(Nam: 24; Nữ: 04)
28 chỉ tiêu
(Nam: 24; Nữ: 04)
204 chỉ tiêu
(Nam: 186; Nữ: 18)
 

Ghi chú:

  • Vùng 4 (các Tỉnh/TP thuộc Nam Trung Bộ), gồm: Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên, Khánh Hòa, Bình Thuận, Ninh Thuận.
  • Vùng 5 (các tỉnh Tây Nguyên), gồm: Kon Tum, Gia Lai, Đắk Lắk, Đắk Nông, Lâm Đồng.
  • Vùng 6 (các Tỉnh/TP thuộc Đông Nam Bộ), gồm: Bình Phước, Tây Ninh, Bình Dương, Đồng Nai, Bà Rịa – Vũng Tàu, Thành phố Hồ Chí Minh.
  • Vùng 7 (các Tỉnh/TP thuộc Tây Nam Bộ), gồm: Cần Thơ, Long An, Tiền Giang, Bến Tre, Trà Vinh, Vĩnh Long, An Giang, Đồng Tháp, Kiên Giang, Hậu Giang, Sóc Trăng, Bạc Liêu, Cà Mau.
  • Vùng 8 (các đơn vị trực thuộc Bộ có địa bàn đóng quân ở phía Nam), gồm: A09, C01, C10, C11, K01, K02.

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn trường Đại học An ninh Nhân dân các năm gần đây như sau:

Ngành

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023 Năm 2024

Nam

Nữ

Nam

Nữ

Nam Nữ

Nghiệp vụ An ninh

- Địa bàn 4:

A00: 24,86

A01: 26,11

C03: 25,21

D01: 25,89

- Địa bàn 5:

A00: 25,68

A01: 26,36

C03: 26,53

D01: 26,88

- Địa bàn 6:

A00: 24,01

A01: 24,93

C03: 24,38

D01: 24,56

- Địa bàn 7:

A00: 25,83

A01: 26,90

C03: 26,94

D01: 26,48

- Địa bàn 8:

A00: 23,04

A01: 25,76

C03: 22,41

- Địa bàn 4:

A00: 27,35

A01: 27,63

C03: 27,20

D01: 27,69

- Địa bàn 5:

A00: 28,50

A01: 27,91

C03: 27,94

D01: 29,51

- Địa bàn 6:

A00: 25,68

A01: 25,68

C03: 27,33

D01: 26,01

- Địa bàn 7:

A00: 27,49

A01: 28,14

C03: 27,84

D01: 28,69

- Địa bàn 4: 

A00: 18,30

A01: 17,91

C03: 20,59

D01: 18,29

- Địa bàn 5: 

A00: 18,90

A01: 19,87

C03: 19,97

D01: 21,07

- Địa bàn 6: 

A00: 14,69

A01: 14,92

C03: 18,81

D01: 18,27

- Địa bàn 7: 

A00: 19,86

A01: 20,26

C03: 21,60

D01:20,87

- Địa bàn 8: 

A00: 15,98

A01: 19,52

C03: 19,87

D01: Không có thí sinh đủ điều kiện xét tuyển 

- Địa bàn 4: 

A00: 21,23

A01: 23,30

C03: 23,40

D01: 23,79

- Địa bàn 5: 

A00: 22,25

A01: 22,28

C03: 23,35

D01: 23,38

- Địa bàn 6: 

A00: 19,65

A01: 22,36

C03: 22,09

D01: 21,45

- Địa bàn 7: 

A00: 22,74

A01: 24,35

C03: 22,25

D01: 24,41

 

- Vùng 4:

Nam: 20,60

Nữ: 24,16

- Vùng 5:

Nam: 20,45

Nữ: 24,14

- Vùng 6:

Nam: 18,62

Nữ: 22,37

- Vùng 7:

Nam: 21,14

Nữ: 23,66

- Vùng 8:

Nam: 19,20

Nữ: 18,10

Mã bài CA1

Vùng 4: 21,43

Vùng 5: 20,57

Vùng 6: 19,07

Vùng 7: 20,84

Vùng 8: 20,18

Mã bài CA2

Vùng 4: 20,13

Vùng 5: 20,56

Vùng 6: 19,39

Vùng 7: 21,23

Vùng 8: 21,32

Mã bài CA1

Vùng 4: 21,85

Vùng 5: 21,66

Vùng 6: 21,68

Vùng 7: 21,70

Vùng 8: -

Mã bài CA2

Vùng 4: 21,76

Vùng 5: 25,03

Vùng 6: 22,07

Vùng 7: 23,02

Vùng 8: 16,00

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Đại Học An Ninh Nhân Dân
Khuôn viên Trường Đại Học An Ninh Nhân Dân

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước. 

Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.

Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.

 
Hợp tác truyền thông
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật