1. Thời gian tuyển sinh
2. Hồ sơ xét tuyển
- Hồ sơ xét tuyển gồm:
- Hồ sơ dự thi gồm:
3. Đối tượng tuyển sinh
4. Phạm vi tuyển sinh
5. Phương thức tuyển sinh
6. Học phí
1. Các ngành xét tuyển
STT |
Ngành |
Ghi chú |
1 |
x | |
2 |
(chuyên ngành Thương mại điện tử) |
x |
3 |
Hướng dẫn du lịch |
x |
4 |
Nhiếp ảnh |
x |
5 |
x | |
6 |
(chuyên ngành Mỹ thuật ứng dụng) |
c |
7 |
c |
2. Các ngành thi tuyển
Stt | Tên ngành | Nội dung thi năng khiếu | Ghi chú |
1 | Thanh nhạc |
– Năng khiếu 1: Hát 02 bài – Năng khiếu 2: Thẩm âm |
Năng khiếu 1 (hệ số 2)
|
2 | Diễn viên kịch – điện ảnh |
– Năng khiếu 1:Diễn tiểu phẩm – Năng khiếu 2:Tiếng nói, nhạc cảm |
|
3 | Đạo diễn sân khấu |
– Năng khiếu 1: Diễn tiểu phẩm và cấu trúc tiểu phẩm – Năng khiếu 2: Tiếng nói, nhạc cảm |
I. Ngành xét tuyển
Ngành |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
Khoa học thư viện |
Điểm TB cả năm lớp 12 >=5.5 |
- |
Quản lý văn hóa |
Điểm TB cả năm lớp 12 đạt từ 5,5 trở lên |
|
Kinh doanh xuất bản phẩm |
- |
|
Hướng dẫn viên du lịch |
Điểm TB cả năm lớp 12 đạt từ 5,5 trở lên |
II. Ngành thi tuyển
Ngành |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
Sư phạm Âm nhạc |
22 |
18 |
Sư phạm Mỹ thuật |
23 |
- |
Thanh nhạc |
20 |
20,5 |
Diễn viên kịch - điện ảnh |
22 |
17 |
Đạo diễn sân khấu |
17 |
- |
Nhiếp ảnh |
18 |
- |
Thiết kế thời trang |
18 |
15 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.