1. Thời gian tuyển sinh
a. Hệ cao đẳng
b. Hệ trung cấp
2. Hồ sơ xét tuyển
a. Hệ cao đẳng
b. Hệ trung cấp
3. Đối tượng tuyển sinh
4. Phạm vi tuyển sinh
5. Phương thức tuyển sinh
a. Hệ cao đẳng
- Xét tuyển dựa vào kết quả học tập kỳ 1 lớp 12 hoặc điểm tổng kết lớp 12. Xét các tổ hợp môn sau:
- Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT.
b. Hệ trung cấp
6. Học phí
1. Hệ cao đẳng
STT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Chỉ tiêu |
1 |
6340101 |
||
2 |
Kinh doanh xuất nhập khẩu |
6340102 |
|
4 |
Tiếng Anh thương mại |
6220216 |
|
5 |
6810201 |
||
6 |
6810101 |
||
7 |
6810205 |
||
8 |
6340404 |
||
9 |
|
||
10 |
Marketing thương mại |
6340118 |
|
11 |
Kế toán doanh nghiệp |
6340302 |
|
12 |
Thương mại điện tử |
|
|
13 |
|
2. Hệ trung cấp
STT |
Ngành |
Mã ngành | Chỉ tiêu |
1 |
Kế toán doanh nghiệp |
5340302 | |
2 |
Kinh doanh xuất nhập khẩu |
5340102 | |
3 |
Kinh doanh xăng dầu và khí đốt |
5340105 | |
4 |
Marketing thương mại |
5340118 | |
5 |
Nghiệp vụ nhà hàng |
5810206 | |
6 |
Thương mại điện tử |
||
7 |
Nghiệp vụ bán hàng |
||
8 |
Kỹ thuật chế biến món ăn |
||
9 |
Kỹ thuật pha chế đồ uống |
||
10 |
Tin học văn phòng |
||
11 |
Kinh doanh thương mại và dịch vụ |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.