CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Cao đẳng Sư phạm Trung ương

Cập nhật: 12/12/2024

A. GIỚI THIỆU

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2024

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

Thời gian thi năng khiếu (dự kiến):

  • Đợt 1: ngày 07/04/2024;
  • Đợt 2: ngày 19/05/2024,
  • Đợt 3: ngày 16/06/2024;
  • Đợt 4: ngày 16/07/2024;
  • Các đợt thi năng khiếu tiếp theo (nếu còn chỉ tiêu): thi trước ngày 31/12/2024.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trên toàn quốc.

4. Phương thức tuyển sinh

  • Phương thức 1: Xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024 (môn Ngữ văn/ Toán và điểm năng khiếu 1, năng khiếu 2 do nhà trường tổ chức từ 5.0 điểm trở lên/ môn);
  • Phương thức 2: Xét học bạ THPT từ năm 2024 trở về trước (môn Ngữ văn/ Toán và điểm năng khiếu 1, năng khiếu 2 do nhà trường tổ chức từ 5.0 điểm trở lên/ môn);

5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

* Phương thức 1:

  • Thí sinh cần đạt ngưỡng chất lượng đầu vào do Bộ Giáo dục & Đào tạo công bố, mỗi môn năng khiếu từ 5,0 điểm trở lên.

* Phương thức 2:

  • Thí sinh đạt xếp loại học tập Khá của năm lớp 12 hoặc điểm tốt nghiệp đạt 6,5 trở lên, mỗi môn năng khiếu từ 5,00 trở lên.

6. Học phí

Học phí dự kiến với sinh viên chính quy, lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm:

  • Theo tháng: 1.248.000VNĐ/ tháng/ sinh viên;
  • Theo tín chỉ: 353.000VNĐ/ tín chỉ;

II. Các ngành tuyển sinh

STT
Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển Chỉ tiêu
1 Giáo dục Mầm non 51140201 M01
M09
1.300
2 Công tác xã hội 6760101 C00, C01, C20, D01, A01, A00, B01, B00 -
3 Thiết kế thời trang 6540206 C00, D01, A00, B00, C00 -
4 Quản lý văn hóa 6340436 C00, D01, A00, B00, C00 -
5 Thiết kế đồ họa 6210402 C00, D01, A00, B00, C00 -
6 Công nghệ thông tin 6480201 A00, A01, B00, D01, C01, C20 -
7 Tiếng Anh 6220206 C00, C01, C20, D01, A01, A00, B01, B00 -

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn nhóm ngành đào tạo giáo viên của trường Cao đẳng Sư phạm Trung ương như sau:

Ngành

Năm 2018

Năm 2019

Năm 2020

Xét theo điểm thi THPT QG

Xét theo học bạ

Xét theo điểm thi THPT QG

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Trình độ cao đẳng hệ chính quy

Giáo dục Mầm non

 

 

 

 

16,50

19,5

hoặc

Học lực lớp 12 THPT từ Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên

Giáo dục Mầm non (chương trình Chất lượng cao)

19

Không xét

19,80

Không xét

 

 

Giáo dục Mầm non (Chương trình đào tạo theo NCXH)

18.25

19.50

16

19,80

 

 

Giáo dục Mầm non (chương trình đào tạo song ngành)

Không xét

15.50

16

19,50

 

 

Giáo dục đặc biệt

16.80

15

16

Không xét

 

 

Sư phạm Âm nhạc

15

15

16

15

 

 

Sư phạm Mỹ thuật

15

15

16

15

 

 

Giáo dục công dân

15

15

-

-

 

 

Sư phạm Tin học

15

15

-

-

 

 

Sư phạm Kỹ thuật Công nghiệp

15

15

-

-

 

 

Trình độ trung cấp hệ chính quy

Sư phạm Mầm non

-

-

14

19,5

 

 

Sư phạm Âm nhạc

- - - -    

Sư phạm Mỹ thuật

- - - -    

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Cao đẳng Sư phạm Trung ương

 

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước. 

Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.

Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.

 
Hợp tác truyền thông
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật