1. Thời gian xét tuyển
2. Hồ sơ xét tuyển
3. Đối tượng tuyển sinh
4. Phạm vi tuyển sinh
5. Phương thức tuyển sinh
6. Học phí
Thời gian đào tạo
STT |
Ngành học |
I. Hệ Cao đẳng | |
1 | Khoa học cây trồng |
2 | Khuyến nông |
3 | Công nghệ sinh học |
4 | Bảo vệ thực vật |
5 | Lâm sinh |
6 | Dịch vụ thú y |
7 | Thú y |
8 | Chăn nuôi |
9 | Chăn nuôi gia súc, gia cầm |
10 | Công nghệ thông tin |
11 | Tin học ứng dụng |
12 | Kế toán doanh nghiệp |
13 | Tài chính - Ngân hàng |
14 |
|
15 |
|
16 |
|
17 |
Quản lý và kinh doanh nông nghiệp |
18 |
Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí |
|
II. Hệ Trung cấp |
1 |
Kế toán doanh nghiệp |
2 |
Kinh doanh thương mại và dịch vụ |
3 |
Quản lý và kinh doanh nông nghiệp |
4 |
Quản lý đất đai |
5 |
Phát triển nông thôn |
6 |
Hành chính văn phòng |
7 |
Quản trị doanh nghiệp vừa và nhỏ |
8 |
Trồng trọt |
9 |
Lâm sinh |
10 |
Khuyến nông lâm |
11 |
Làm vườn - cây cảnh |
12 |
Thiết kế cảnh quan, hoa viên |
13 |
Sinh vật cảnh |
14 |
Chăn nuôi thú y |
15 |
Thú Y |
16 |
Chăn nuôi |
17 |
Chăn nuôi gia súc gia cầm |
18 |
Công nghệ thông tin |
19 |
|
20 |
Tin học ứng dụng |
21 |
Điện công nghiệp và dân dụng |
22 |
Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí |
Lưu ý: Trường sẽ xác định điểm trúng tuyển theo điểm xét tuyển từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu tuyển sinh của trường.
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.