1. Thời gian xét tuyển
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
5. Học phí
1. Hệ cao đẳng
Thời gian đào tạo: 2,5 năm.
STT | Tên ngành | Mã ngành | Học phí/ Học kỳ I |
1 | Xây dựng cầu đường bộ | 6580205 | 1.575.000đ |
2 | Kế toán doanh nghiệp | 6340302 | 4.250.000đ |
3 | Kỹ thuật điều khiển điện dân dụng và công nghiệp (Điện công nghiệp) | 6520227 | 5.250.000đ |
4 | Kỹ thuật máy lạnh & điều hòa không khí (Điện lạnh) | 6520205 | 5.250.000đ |
5 | Công nghệ chế tạo (Cắt gọt kim loại). | 6520121 | 1.575.000đ |
6 | Công nghệ Ôtô | 6510216 | 5.250.000đ |
7 | Quản trị kinh doanh vận tải đường bộ | 6340117 | 4.250.000đ |
8 | Quản trị mạng máy tính | 6480210 | 4.250.000đ |
2. Hệ trung cấp
Thời gian đào tạo: 1,5 - 02 năm.
STT | Tên ngành | Mã ngành | Học phí/ toàn khóa |
1 | Kế toán doanh nghiệp | 5340302 |
Miễn 100% học phí toàn khóa học (Không thu học phí)
|
2 | Kỹ thuật điều khiển điện dân dụng và công nghiệp (Điện công nghiệp) | 5520227 | |
3 | Kỹ thuật máy lạnh & điều hòa không khí (Điện lạnh) | 5520205 | |
4 | Công nghệ chế tạo (Cắt gọt kim loại). | 5520121 | |
5 | Xây dựng cầu đường bộ | 5580205 | |
6 | Thiết kế trang web | 5480217 | |
7 | Công nghệ hàn | 5520123 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.