1. Thời gian xét tuyển
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
a. Hệ cao đẳng
b. Hệ trung cấp
Xét tuyển theo học bạ THCS, THPT: Điểm TBC 3 môn >=5,0 theo tổ hợp môn cụ thể:
5. Học phí
Thời gian đào tạo:
1. Hệ cao đẳng
TT | Ngành, nghề đào tạo | Số lượng |
1. | Kiểm ngư | 25 |
2. | Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí | 20 |
3. | Điện công nghiệp | 10 |
4. | Kỹ thuật Sửa chữa, lắp ráp máy tính | 25 |
5. | Công nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm) | 25 |
6. | Công nghệ ô tô | 20 |
7. | Điện tử công nghiệp | 10 |
8. | Cơ điện lạnh thủy sản | 15 |
9. | Chế biến và bảo quản thủy sản | 15 |
10. | Chế biến thực phẩm | 15 |
11. | Khai thác, đánh bắt hải sản | 20 |
12. | Nuôi trồng thủy sản nước ngọt | 15 |
13. | Nuôi trồng thủy sản nước mặn, lợ | 15 |
14. | Kế toán doanh nghiệp | 20 |
2. Hệ trung cấp
TT | Ngành, nghề đào tạo | Số lượng |
1. | Điện công nghiệp | 45 |
2. | Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí. | 70 |
3. | Kế toán doanh nghiệp. | 40 |
4. | Thương mại điện tử. | 20 |
5. | Kỹ thuật sửa chữa và lắp ráp máy tính | 25 |
6. | Công nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm) | 25 |
7. | Chế biến thực phẩm. | 35 |
8. | Công nghệ ôtô. | 25 |
9. | Nuôi trồng thủy sản nước mặn, lợ | 15 |
10. | Khai thác máy tàu thủy | 20 |
11. | Cơ điện lạnh thủy sản | 40 |
12. | Chế biến và bảo quản thủy sản | 35 |
13. | Kỹ thuật chế biến món ăn | 70 |
14. | Điện tử công nghiệp | 45 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.